Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 17 Nuoc Viet Nam dan chu cong hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ: Sử - Địa – GDCD Người dạy: Phan Trường Quân Đc: Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 27: Baøi 17 NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA TỪ SAU NGÀY 2/9/1945 ĐỀN TRƯỚC NGÀY 19/12/1946.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị. I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị - Quân đội các nước Đồng minh kéo vào nước ta gây khó khăn cho ta về nhiều mặt... - Bọn nội phản ra sức chống phá cách mạng - Chính quyền cách mạng còn non trẻ, Lực lượng vũ trang còn non yếu.  Kẻ thù đông và mạnh. Quaâ Quaâ n Trung n Quaâ AnhHoa nđế Phaù n Daâ Saø p ở ni Goø Saø QuinốGoø c9/1945 ởnHả 1945 i Phoøng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị b. Kinh tế. I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị b. Kinh tế - Nông nghiệp: Nghèo nàn, lạc hậu, lũ lụt, bị chiến tranh tàn phá...  nạn đói - Công nghiệp: Sản xuất đình đốn, nhiều xí nghiệp còn nằm trong tay TB Pháp - Thương nghiệp: Hàng hóa khan hiếm, giá cả đắt đỏ - Tài chính: Ngân sách trống rỗng, Ta chưa quản lý được NHĐD  Tài chính rối loạn Xương của nạn nhân trận đói 1945 được cải năm 1945 táng từ các Dâ hoáDân theå - Haø Noäi nchoâ đónđĩi i taä naêpm 1945.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa – giáo dục. I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa – giáo dục - 90% dân số không biết chữ. - Di sản văn hóa lạc hậu của chế độ cũ • Đất nước đứng trước tình thế: “Ngàn cân treo sợi tóc”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa – giáo dục 2/ Thuận lợi:. I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn 2/ Thuận lợi: + Trong nước: - Nhân dân ta giành quyền làm chủ, rất phấn khởi, gắn bó với chế độ - Sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng + Thế giới: - Hệ thống XHCN đang hình thành - Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh  Thuận lợi là cơ bản.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa – giáo dục 2/ Thuận lợi: II/ Bước đầu xd chính quyền CM, giải quyết nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính 1/ Xây dựng chính quyền CM. II/ Bước đầu xây dựng chính quyền CM, giải quyết nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính 1/ Xây dựng chính quyền cách mạng + Chính trị: - 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội. - 2/3/1946: Quốc hội họp phiên đầu tiên. - 9/11/1946: QH thông qua bản Hiến pháp  Bộ máy chính quyền được kiện toàn. + Quân sự: - 22/5/1946 Quân đội quốc gia Việt Nam ra đời. - Phát triển lực lượng dân quân tự vệ Chính phủ KỳViệt họpNam đầuhiện Dân tiênquyền chủ củaCộng Quốc Hòa Hội của khóa Bác Hồ đang thực công dân của mình,IQuốc hội khóa I bỏ phiếu bầu Quốc ( ngàyHội 2/3/1946 ) tham gia khoá I (6/1/1946).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám: 1/ Khó khăn a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa – giáo dục 2/ Thuận lợi: II/ Bước đầu xd chính quyền CM, giải quyết nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính 1/ Xây dựng chính quyền CM 2/ Giải quyết nạn đói. II/ Bước đầu xây dựng chính quyền CM, giải quyết nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính 1/ Xây dựng chính quyền cách mạng 2/ Giải quyết nạn đói + Trước mắt -Tổ chức quyên góp. - Điều hòa thóc gạo - Nhường cơm sẻ áo. + Lâu dài: - Tăng gia sản xuất - Giảm tô 25%, giảm thuế 20% - Tạm cấp ruộng đất cho nhân dân  : Nạn đói bị đẩy lùi, sản xuất được phục hồi Cụ Ngô Tử Hạ- Đại biểu cao tuổi nhất của Quốc Hội khóa I cầm càng xe đi quyên góp gạo cứu đói Mít tinh cứu đói tháng 11/ 1945 ở Hà Nội năm 1946.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ Tình hình nước ta sau CM tháng Tám:. 1/ Khó khăn a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa – giáo dục 2/ Thuận lợi: II/ Bước đầu xd chính quyền CM, giải quyết nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính. 1/ Xây dựng chính quyền CM 2/ Giải quyết nạn đói 3/ Giải quyết nạn dốt. II/ Bước đầu xây dựng chính quyền CM, giải quyết nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính 1/ Xây dựng chính quyền cách mạng 2/ Giải quyết nạn đói 3/ Giải quyết nạn dốt - 8/9/1945 HCM ký sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ... - Trường học các cấp sớm được khai giảng. - Nội dung và phương pháp được đổi mới  9/1945 – 9/1946 tổ chức gần 76000 lớp học, xóa mù chữ cho 2,5 triệu người  Xóa nạn mù chữ cho nhân dân Phát động phong trào chống nạn thất học ở Hàdùng NộiHồhọc 1945 Đồ lớp bình học vụ Chủtập tịchtrong thăm lớp bình dân dân học vụ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I/ Tình hình II/ Bước đầu xây dựng chính quyền CM, giải nước ta sau CM tháng Tám: quyết nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính 1/ Khó khăn 1/ Xây dựng chính quyền cách mạng a. Chính trị b. Kinh tế 2/ Giải quyết nạn đói c. Văn hóa – 3/ Giải quyết nạn dốt giáo dục 4/ Giải quyết khó khăn về tài chính 2/ Thuận lợi: II/ Bước đầu xd + Trước mắt: chính quyền CM, giải quyết - Kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nạn đói, nạn nhân dân dốt, khó khăn - Xây dựng quỹ độc lập, tuần lẽ vàng về tài chính 1/ Xây dựng  Nhân dân đã góp được 370 kg vàng, 20 triệu chính quyền CM quỹ độc lập, 40 triệu quỹ đảm phụ quốc phòng 2/ Giải quyết nạn đói + Lâu dài: - Phát hành tiền Việt Nam.. 3/ Giải quyết đồng được tiền đầu lưu tiên của - 23/11/1946 Những tiền VN hành nạn dốt nước Việt Nam dân chủ cộng Giaáy baïc do chính phuû Vieät Nam Daân Chuû 4/ Giải quyết về hòa Coäng Hoøa phaùt haønh naêm 1946 tài chính.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Củng cố bài học: Hãy chọn ở cột B những câu trả lời thích hợp cho cột A. B A. Xây dựng “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng” B. Lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “Ngày đồng tâm” 1. Giải quyết khó khăn về C. “Tăng gia sx! Tăng gia sx ngay! Tăng gia sx nữa” kinh tế D. Phát hành giấy bạc Việt Nam E. Nhận tiêu tiền “Quan kim” “Quốc tệ” của Tưởng. F. Bỏ thuế thân, giảm tô 25%,giảm thuế ruộng 20% G. Tạm cấp ruộng đất hoang cho nông dân thiếu ruộng 2. Giải quyết cày cấy khó khăn về H. Lập ngân hàng quốc gia Việt Nam tài chính Đáp án: 1- B, C, F, G 2- A, D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KẾT QUẢ TUẦN LỄ VÀNG Người góp. Số lượng vàng. Trịnh Văn Bô. 102 lạng. Nguyễn Sơn Hà. 105 lạng. Nguyễn Thị Lai. 109,872 lạng. …………………… Tổng cộng. ………………………. 370kg.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×