Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Kể chuyện 4 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.03 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Môn kể kể chuyện chuyện Tuần 10 Bài Bài :: Ôn Ôn tập tập (( Tiết Tiết 44 )).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> S/98. Kể chuyện. *Đọc yêu cầu bài 1, 2. *Đọc các bài MRVT và LTVC ở mỗi chủ điểm : 1.MRVT MRVT : :Nhân :Ước Trung hậu thực –( T9, Đoàn – tự kết) 3.2.MRVT mơ. S/87 trọng. ( T 5, S/48; T6, S/62 ). ( Tuần 2 , S/17 ; Tuần 3, S/33 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Ghi lại các từ ngữ đã học theo chủ điểm : Thương người như thể thương thân. Măng mọc thẳng. Trên đôi cánh ước mơ. M : nhân hậu M : trung thực M : ước mơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thương Măng mọc Trên đôi người như thẳng cánh ước thể thương mơ thân M : nhân hậu. *Từ cùng nghĩa:. M : trung thực. *Từ cùng nghĩa :. M : ước mơ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> M : nhân hậu. *Từ cùng nghĩa: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ,hiền hậu, hiền từ,hiền dịu,. M : trung thực. *Từ cùng nghĩa :. trung thực, trung thành, trung nghĩa, ngay thẳng, thẳng thắn,. M : ước mơ. ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, mong ước, ước vọng,mơ ước, mơ tưởng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> M : nhân hậu. *Từ cùng nghĩa: phúc hậu, đùm bọc, đoàn kết,tương trợ, thương yêu,yêu quý,. M : trung thực. *Từ cùng nghĩa :. thẳng tính,ngay thật, chân thật, thật thà, Thành thật,. M : ước mơ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> M : nhân hậu. *Từ cùng nghĩa: độ. lượng, bao dung, giúp, cứu giúp,cứu trợ, ủng hộ, bênh vực,…. M : trung M : ước thực. mơ. *Từ cùng nghĩa : bộc trực, chính trực,thật tâm, tự trọng, tự tôn,thực bụng,….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> M : nhân hậu. *Từ trái nghĩa: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, cay độc, ác nghiệt, hung dữ,. M : trung M : ước thực. mơ. *Từ trái nghĩa : dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoa, gian giảo,gian trá,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> M : nhân hậu. *Từ trái nghĩa: dữ. tợn, bất hòa, lục đục, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập,…. M : trung M : ước thực. mơ. *Từ trái nghĩa : lừa bịp, lừa dối, bịp bợm,lừa đảo, lừa lọc,….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Thương người như thể thương thân : đùm lá rách. Trâu buộc Lá lành 2. Tìm một thành ngữ hoặc tục ghét trâu ăn. Dữ như cọp. Ở hiền gặptrong lành.mỗi Mộtchủ câyđiểm làm ngữ đã học chẳng nêntập non…hòn núi với cao. nêu ở bài 1. Đặt câu Hiền Lành đất. thànhnhư ngữbụt. hoặc nêunhư hoàn cảnh Thương như chị em gái. sử dụng nhau tục ngữ Môi hở răng lạnh. Máu chảy ruột mềm. Nhường cơm sẻ áo..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> *Măng *Măngmọc mọcthẳng thẳng:: &Trung thực: :Giấy Thẳng như &Tự trọng rách phải ruột ngựa. Thuốc tật. giữ lấy lề. Đói chođắng sạch dã rách Cây ngay không sợ chết đứng. cho thơm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Trên đôi cánh ước mơ. Cầu được ước thấy. Ước sao được vậy. Ước của trái mùa. Đứng núi này trông núi nọ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Học sinh đặt câu nêu hoàn cảnh sử dụng. VíChú dụem : luôn Bà cháu ++ em tính dặn tình con cương trực thẳng đói cho như sạch ruột rách ngựa, cho nên thơm. cả +Với tinh thần lá lành đùm lá xóm quý mến. rách, chúng đã quyên + Ailớp cũng bảo em chị Lan tính góp được nhiều sách vở,trông bút tình + Cậu lành cứnhư đứng đất. núi này giấynọtặng các bạn họcđâu. sinh vùng núi là không được lũ lụt..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Lập bảng tổng kết về hai dấu câu mới học theo mẫu sau : Dấu câu a) Dấu hai chấm. b) Dấu ngoặc kép.. Tác dụng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dấu câu. Tác dụng. a)Dấu hai chấm: *Tác dụng : Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật. Dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch ngang.. *Ví dụ : Cô giáo. hỏi: “ Sao trò không chịu làm bài ? ” Bố tôi hỏi : _ Hôm nay con có đi học đàn không ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dấu câu. Tác dụng. a)Dấu hai chấm:. *Tác dụng : Hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.. *Ví dụ :. Những cảnh đẹp của đất nước hiện ra : Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dấu câu. Tác dụng. a)Dấu ngoặc kép: *Tác dụng : Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hay của người được câu văn nhắc đến.. *Ví dụ : Bố thường gọi em tôi là :“cục cưng” của bố..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Dấu câu a)Dấu ngoặc kép: *Tác dụng : Đánh dấu những từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.. Tác dụng. *Ví dụ : Chẳng mấy chốc đàn kiến đã xây xong “ lâu đài ” của mình..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kỳ Kỳ sau sau ::.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×