Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

GA Lop 5 buoi 2 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 5 Ngày soạn: 20/09/2012
<i><b> Ngày dạy: 24/09 – 28/09/2012</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 24 tháng 09 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.


II. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y - H C:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài và nêu mối
quan hệ giữa các đơn vị đo.


- 2 học sinh


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>


Ÿ Bài 1:



- Gọi HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tư làm vào
vở.


- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết quả.


- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài liền nhau.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến lớn hoặc từ


lớn đến bé.


Ÿ Bài 2:


- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm phương pháp
đổi.


- Học sinh đọc đề
- Xác định dạng
- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt ý.


- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển đổi.


Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2 - Học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt lại



Ÿ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi


- Yêu cầu HS tự làm.
- Chữa bài


<b>3. Củng cố:</b>


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.


- HS nhắc lại quan hệ của các đơn vị đo độ dài
<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Ơn bảng đơn vị đo khối lượng” - Nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>TỐN</b>


<i><b>LUYỆN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo k. lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ giữa các
đơn vị đo khối lượng, vận dụng bài tập nhỏ.



- 2 HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị.


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>2. Bài mới: “Bảng đơn vị đo khối lượng”</b>


Ÿ Bài 1:


- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Chữa bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 em TB lên bảng


Ÿ Bài 2:


- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối


lượng học sinh làm bài tập 2.


- Xác định dạng bài
- Nêu cách đổi
- Học sinh làm bài


- Giáo viên gợi ý để học sinh thực hành. - Lần lượt học sinh sửa bài


Ÿ Bài 3:


- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.



- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


- HS xác định cách làm (So sánh 2 đơn vị của 2 vế
phải giống nhau)


Ÿ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi


- Gọi HS đọc đề bài - HS xác định dạng, cách giải
- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài


- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
<b> 3. Củng cố</b>


- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong bảng
đơn vị đo độ dài.


- 2 HS nêu.
- Nhận xét tiết học .


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỒ BÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS nắm được hiểu nghĩa của từ hồ bình; tìm được từ đồng nghĩa với từ hồ bình.
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố.


- Giáo dục lòng yêu hòa bình.


II. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y - H C:




HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Củng cố kiến thức đã học :</b>


+ Em hiểu thế nào là hồ bình ? Tìm từ đồng
nghĩa với từ hồ bình?


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :</b>
<i><b>Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 5-7 câu</b></i>
<i>miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê </i>
<i>hoặc thành phố mà em biết.</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS xác định trọng tâm của đề bài.
- Cho cả lớp làm vào vở.


- Gọi một số em trình bày bài viết của mình.
- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, viết câu.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại


- 2 H nêu.


- 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Nêu yêu cầu của đề bài.



- Viết đoạn văn vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cho hay hơn. - Về nhà viết lại cho hay hơn.
<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 09 năm 2012</b></i>


<b>TẬP LÀM VAÊN</b>


<b> LUYỆN LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố để HS nắm được thống kê theo hàng và thống kê bằng cách lập bảng để trình bày kết quả
điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


II. HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Bài cũ </b>


+ Có mấy cách thống kê?
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Ghi tên bài và nêu mục tiêu yêu cầu tiết học.
<i><b>2.2. Luyện tập</b></i>



<b>Bài 1: Thống kê sách vở của em theo các yêu </b>
cầu sau:


a. Sách giáo khoa c. Vở ô ly
b. Vở bài tập


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cho cả lớp làm vào vở.


- Gọi một số em đọc kết quả thống kê
- Nhận xét kết quả thống kê.


<b>Bài 2: Lập bảng thống kê 5 gia đình ở gần nơi em</b>
ở theo bảng sau:


Gia đình Số người Số con là


nam Số con là nữ.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


-HS trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


- 3 HS đọc tiếp nối, HS khác nhận xét
- Đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc.


- Nhận xét bài bạn.


<i><b>Thư ùsáu ngày 28 tháng 09 năm 2012</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông
và xăng-ti-mét vuông.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo d. tích.


II. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y - H C:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Bài cũ: Luyện tập </b>


- Kiểm tra bảng đơn vị đo diện tích - 2 học sinh nêu. Lớp nhận xét.
<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm.


<b>2. Hướng dẫn giải bài tập </b>



<b></b> Bài 1: Viết vào ô trống: - 2 học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cách đọc số và viết số đo dt.
- Chữa bài.


<b></b> Bài 2: (a,b)


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách đổi.


- 4 HS TB lên bảng làm, nhận xét bài bạn.
- HS khá giỏi làm thêm câu c.


<b></b> Bài 3: Dành cho HS khá giỏi
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Nhận xét, chốt lại cách đổi số đo dt.


- Đọc và làm vào vở, 2 HS lên bảng.
<b>3. Củng cố: </b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Sinh hoạt tập thể </b>
<b>NHẬN XÉT CUỐI TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.



- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÌNH QUA</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
<b>III. KẾ HOẠCH TUẦN 6:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.



* Học tập:- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp.


- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×