Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán 5- Tuần 7 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc viết STP - GV: Ngô Hoàng Lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.78 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>* Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó : 45 9 = 5,9 82 5 = 82,45 10 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán Số thập phân. Hàng. 3. 7. Trăm Chục. 5 Đơn vị. ,. 4. 0. 6. Phần Phần Phần mười trăm nghìn. -Dựa vào bảng phân tích em hãy nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của phần thập phân trong số thập phân. -Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau ? Cho ví dụ. -Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước? Cho ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán Số thập phân. Hàng. Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau. 3. 7. Trăm Chục. 5 Đơn vị. ,. 4. 0. 6. Phần Phần Phần mười trăm nghìn. Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.. 1 10. Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trong số thập phân 375,406 phần nguyên gồm những chữ số - Trong số thập : chữ số nào ? nào? Phần thập phân phân 375,406 gồm những + Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. + Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu. - Trong số thập phân 0,1985 phần nguyên gồm những chữ số -nào? TrongPhần số thập : thậpphân phân0,1985 gồm những chữ số nào ? + Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị. + Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân 1. Hàng của số thập phân :. 1234 , 567 nghìn trăm chục. đ/vị. p.mười p.trăm p.nghìn. 2. Đọc, viết số thập phân :. 1234, 567 Đọc như số tự nhiên phẩy. Đọc như số tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Luyện tập: Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,35. b) 301,80. c) 1942,54. d) 0,032.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân. Bài tập2:. a). Viết các số thập phân gồm có:. Năm đơn vị, chín phần mười: 5. 9 10 đơn. b) Hai mươi bốn vị, một phần mười, 9 5 tám phần trăm 10 (tức là hai mươi bốn đơn vị,mƯỜI tám phần trăm):.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào? a. Hàng chục. c. Hàng phần mười. b. Hàng trăm. d. Hàng phần trăm. Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là: a. 10,35. c. 10,350. b. 10,035. d. 1,35.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×