Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

He thuc luong trong tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.41 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP “ĐO TAM GIÁC”. . Bằng thước có chia vạch và thước đo góc:  Vẽ các tam giác với các yếu tố về cạnh và góc đã cho  Tìm các yếu tố còn lại của mỗi tam giác (theo yêu cầu đề toán). Bằng tính toán (nếu có thể), hãy kiểm tra lại các kết quả đo đạc vừa tìm được. BÀI. ĐỀ TOÁN. 1. ABC có AB = 5, AC = 8 và A = 90O BC  ?, B  ?. 2. ABC có AB = 5, AC = 8 và A = 60O BC = ?, B  ?. HÌNH VẼ. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. B. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU. NỘI DUNG. 1.   AB.AC ?.  2 BC  ?. 2 3 4. .    AB  AC . AB.AC  ?. .  AC  AB  ?. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TAM GIÁC VUÔNG. B Định lý Pythagore 2. 2. BC AB  AC A. 2. (*). C. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TAM GIÁC BẤT KỲ B. B. A. Ta có :. C. B. A.   2  BC BC  AC  AB 2. A. C. . . 2. C. ... .... 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TAM GIÁC BẤT KỲ B. B. B. A. C. A. C. A. C. Ta có :.  2   2 BC BC  AC  AB  2    2  AC  2AC. AB  AB 2. . .   AC +AB  2AC.AB.cos AC, AB 2. 2. . . = AC2 +AB 2  2AC.AB.cos A Suy ra :. BC  AC2  AB 2  2AC.AB.cos A 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TAM GIÁC BẤT KỲ B. B. B. a. c. a. c. a c. A. Ta có :. C. b. A. b. A. C. b. C.  2   2 BC BC  AC  AB  a2  2    2  AC  2AC. AB  AB 2. . .   AC +AB  2AC.AB.cos AC, AB 2. 2. . . =  AC2 +  AB 2  2 AC . AB  . cos A b c c2 b2 Suy ra :. BC  AC2  AB 2  2AC.AB.cos A 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VÍ DỤ 1 Áp dụng định lý cosin, hãy thể hiện phép tính cụ thể và kiểm tra lại kết quả đo đạc về cạnh ở bài 2 để xem nhóm nào đo tốt nhất ? Bài 2 ABC có AB = 5, AC = 8 và A = 60° BC = ? Nhóm Nam BC . Nhóm Nữ BC  9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÁP ÁN VÍ DỤ 1 Ta có. BC2 AB 2  AC2  2AB.AC.cos A. Suy ra. 52  82  2.5.8.cos 60o 49. BC 7 Nhóm Nam BC . Nhóm Nữ BC  10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> VÍ DỤ 2 Hãy xét xem trong số các kết quả đo góc ở bài 2, nhóm nào đo tốt nhất ? (lấy một chữ số thập phân) BÀI 2 ABC có AB = 5, AC = 8 và A = 60° BC = 7 B=? Nhóm Nam. Nhóm Nữ. B 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN VÍ DỤ 2 BÀI 2 ABC có AB = 5, AC = 8, A = 60° và BC =7. AB 2  BC2  AC2 cos B  2AB.BC 2 2 2 5 7  8 1   2.5.7 7 Suy ra : B  81,8O. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. 2. b c  a cos A  2bc. 2. A < 90°. A = 90°. A > 90°. (A nhọn). (A vuông). (A tù). Dấu của cos A ?. cos A ?. cos A ?. cos A ?. So sánh a2 và b2 + c2 ?. a2 ? b2 + c2. a 2 ? b2 + c 2. a2 ? b2 + c2. Xét góc A. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÂU 1 Cho MNP có P = 120O, hai cạnh MP = 5 và NP = 8 thì độ dài cạnh MN (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A) 11,4. B) 12,4. C) 7,0. D) 12,0. CÂU 2 Tam giác ABC có độ dài các cạnh là a = 14, b = 18 và c = 20. Kết quả nào dưới đây là gần đúng nhất? A) B  42O50’. B) B  60O56’. C) B  119O04’. D) B  90O. CÂU 2 Tam giác ABC có BC= a, CA = b và CB = c. Mệnh đề nào sao đây là đúng? A) Nếu b2+c2-a2 > 0 thì góc A nhọn. C) Nếu b2+c2-a2 < 0 thì góc A nhọn. B) Nếu b2+c2-a2 > 0 thì góc A tù. D) Nếu b2+c2-a2 < 0 thì góc A vuông. Các dãy bàn trao đổi phiếu cho nhau rồi chấm điểm. Mỗi câu đúng sẽ được 5đ.. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐÁP ÁN CÂU 1 Cho MNP có P = 120O, hai cạnh MP = 5 và NP = 8 thì độ dài cạnh MN (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A) 11,4. B) 12,4. C) 7,0. D) 12,0. CÂU 2 Tam giác ABC có độ dài các cạnh là a = 14, b = 18 và c = 20. Kết quả nào dưới đây là gần đúng nhất? A) B  42O50’. B) B  60O56’. C) B  119O04’. D) B  90O. CÂU 2 Tam giác ABC có BC= a, CA = b và CB = c. Mệnh đề nào sao đây là đúng? A) Nếu b2+c2-a2 > 0 thì góc A nhọn. C) Nếu b2+c2-a2 < 0 thì góc A nhọn. B) Nếu b2+c2-a2 > 0 thì góc A tù. D) Nếu b2+c2-a2 < 0 thì góc A vuông. Các dãy bàn trao đổi phiếu cho nhau rồi chấm điểm. Mỗi câu đúng sẽ được 5đ.. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C B. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI TOÁN “Hồ Khổng Tử”. Làm thế nào để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B ở hai bên bờ hồ ?. B. C. đo làm sao?. đo được cạnh AC. đo được cạnh AB. A góc A đo được. AB  CA 2  CB 2  2CA.CB.cos C 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÔNG VIỆC VỀ NHÀ. Làm thế nào để tính độ dài đường trung tuyến khi biết ba cạnh của tam giác ?. A. B. M. C 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÔNG VIỆC VỀ NHÀ. Làm thế nào ta có thể đo được chiều cao cột thu phát sóng của bưu điện Đồng Tháp?. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chúc các em học sinh có thật nhiều niềm vui trong học tập !. “Đừng để đến ngày mai những việc gì bạn có thể làm hôm nay.” (Lord Chesterfield).

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×