Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GAL3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.63 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 30 tháng 11 năm 2009 CHÀO CỜ. Tập đọc - Kể chuyện:. NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN A/ Mục tiêu: - Bước đầu biết thể hiện tìn cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp ( tr¶ lời được các câu hỏi trong SGK ) - Kể lại được một đoạn của câu chuyện ( HS khá giỏi kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của một nhân vật ) - GDHS Yêu quê hương đất nước. , .... B/ Đồ dùng dạy học: Ảnh anh hùng Núp trong sách giáo khoa (phóng to). C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài: Cảnh đẹp - 3HS đọc thuộc lòng các câu ca dao và quê hương? TLCH - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới - Cả lớp theo dõi bạn đọc bài. a) Phần giới thiệu : b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe đọc mẫu. * Hướng dẫn luyện đọc từng câu kết hợp - Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện giải nghĩa từ: đọc các từ khã. - Viết các từ khó: bok pa, càn quét, hạt ngọc, huân chương bok Hướng dẫn HS đọc . - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trước - Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp, kết hợp lớp, GV sửa sai cho HS. tìm hiểu nghĩa của các từ ở mục chú giải - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. SGK. - Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp. - Kết hợp giải thích các từ khó trong sách giáo khoa (bok, Núp, càn quét, lũ làng, sao Rua , mạnh hung , người thượng ). - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Luyện đọc từng đoạn trong nhóm. + Mời 1HS đocï đoạn 1. + 1 em đọc đoạn 1 + Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2. + Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2. + Một học sinh đọc đoạn còn lại . + Một học sinh đọc lại đoạn 3. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 của bài và - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TLCH: + Anh Núp được tỉnh cử đi đâu? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH: + Ở đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết những gì? + Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khâm phục thành tích của làng Kông Hoa ?. + Anh Núp được tỉnh cử đi dự đại hội thi đua toàn quốc. - Học sinh đọc thầm đoạn 2. + Đất nước mình giờ mạnh lắm, mọi người Kinh, Thượng, gái, trai, già trẻ đều đoàn kết đánh giặc giỏi. + Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa. Sau khi nghe Núp kể về thành tích chiến đấu của dân làng, nhiều người chạy lên, đặt Núp trên vai, công Kênh đi khắp nhà. - Đọc thầm phần cuối đoạn. + Lũ làng rất vui đứng dậy nói: Đúng đấy ! Đúng đấy!.. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm phần cuối đoạn 2. + Những chi tiết nào cho thấy người dân làng Kông Hoa rất vui và tự hào với thành tích của mình? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH: - Lớp đọc thầm đoạn 3. + Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những + Gửi tặng ảnh bok Hồ và cuốc để làm rẫy , lá gì? cờ, huân chương, một bộ quần áo của Bok Hồ + Mọi người xem những mòn quà ấy là những + Khi xem những vật đó, thái độ của mọi tặng vật thiêng liêng nên “ rửa tay thật sạch” người ra sao ? trước khi xem, họ cầm lên từng thứ, coi đi, coi d) Luyện đọc lại : lại, coi đến mãi nửa đêm. - Đọc diễn cảm đoạn 3. - Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn 3: giọng - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. chậm rãi, trang trọng, cảm động. - Mời 2 em thi đọc đoạn 3. - Mời 3 HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn của bài. - 2 em thi đọc đoạn 3. - Theo dõi nhận ghi điểm. - 3 em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 đoạn. ) Kể chuyện : - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. 1 .Giáo viên nêu yêu cầu: Hãy chọn và kể một đoạn câu chuyện “ người con Tây - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . Nguyên“ theo lời một nhân vật trong truyện. 2 Hướng dẫn học sinh kể bằng lời nhân vật: - Gọi một em đọc yêu cầu của bài và đoạn - 1HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu. văn mẫu. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu. + Trong đoạn văn mẫu (SGK) người kể - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu . nhập vai nhân vật nào để kể đoạn 1? + Nhập vai anh Núp kể lại câu chuyện. - Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể . - Gọi 3 em tiếp nối nhau thi kể trước lớp. - HS tập kể theo cặp. - Nhận xé tuyên dương em kể hay nhất. - Lần lượt 3 em thi kể trước lớp. Củng cố dặn dò :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Truyện có ý nghĩa gì? - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện và xem + Truyện ca ngợi anh hùng Đinh Núp và dân trước bài Cửa Tùng. làng Kông Hoa đã lập được nhiều thành tích trong kháng chiến chống pháp.. Toán:. SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN A/ Mục tiêu: - Học sinh biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. -RÌn kü n¨ng gi¶i bµi to¸n so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn - GDHS tính cẩn thận trong làm toán. Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : - KT 2 em ( TB –Y ) a) 15cm gấp mấy lần 3cm? b) 48kg gấp mấy lần 8kg? - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác bài : * GV nêu bài toán 1 và vẽ sơ đồ. A 2cm B C 6cm. Hoạt động của trò. - 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 câu.. - Lớp theo dõi nhận xét .. - Lớp lắmg nghe giới thiệu bài D. - Phân tích và vẽ sơ đồ minh họa theo gợi ý của giáo viên . + Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy độ dài đoạn - Đo bằng cách lấy đoạn thẳng ngắn AB đặt thẳng AB? lên đoạn dài CD lần lượt từ trái sang phải. 1 Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn AB. KL: Độ dài đoạn thẳng CD gấp độ dài 3 Ta thực hiện phép chia 6 : 2 = 3 ( lần ) đoạn thẳng AB. Ta nói rằng: Độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng CD. + Vậy muốn biết đoạn thẳng AB bằng 1 phần 1 + Cần phải tìm độ dài đoạn thẳng CD mấy độ dài đoạn thẳng CD ta làm thế nào? 3 gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng AB ta lấy 6 : 2 = 3 (lần). Sau đó trả lời: Độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng CD. * GV nêu bài toán 2. - 1HS nhắc lại bài toán. - Thực hiện vẽ sơ đồ. + Bài toán cho biết gì? + Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. + Bài toán hỏi gì? + Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi Mẹ? + Muốn biết tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi Mẹ + Tìm tuổi Mẹ gấp mấy lần tuổi con, sau đó.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ta làm thế nào?. trả lời. - HS tự làm bài. - 1HS lên bảng giải, cả lớp bổ sung. Giải: Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là : 30 : 6 = 5 ( lần ) Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ.. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời 1 số em nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét chữa bài.. - Nêu yêu cầu bài tập 1. - Cả lớp tự làm bài. - 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung. 8 : 2 = 4 (lần ) ; 8 gấp 2 là 4 lần . Số 2 bằng. 1 4. số 8, rồi điền số 4 vào cột số. lớn gấp và điền số 2 vào cột số bé ... Bài 2 : -Yêu cầu đọc bài tập. + Bài toán cho biết ? + Bài toán hỏi gì? - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Một học sinh nêu bài toán. + ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. + Số sách ngăn trên bằng 1 phần mấy số sách ngăn dưới. - Cả lớp thực hiện vào vở . - Một học sinh lên bảng làm, lớp bổ sung. Giải : Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên số lần là : 24 : 6 = 4 (lần ) 1 4. Vậy số sách ngăn trên bằng. Bài 3: - Gọi một em nêu bài tập 3. - Yêu cầu HS làm nhẩm. - Goi HS trả lời miệng. - Nhận xét chữa bài. d) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu hai em nêu về cách so sánh. - Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm. số sách ngăn. dưới. - 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. - Tự làm nhẩm sau đó trả lời miệng. 1 a) 5 : 1 = 5 (lần) : Số ô vuông màu xanh 5. bằng số ô vuông màu trắng. 1 3. b) 6 : 2 = 3 (lần) : ... bằng. Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2009 Toán. ... màu trắng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn . - Biết giải bài toán có lời văn ( Hai bước tính) - GDHS tính cẩn thận trong làm toán. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 3 . C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi hai em lên bảng làm BT4 tiết trước. - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Nhận xét đánh giá. - Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2HS đọc yêu cầu và mẫu. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Thực hiện phép chia nhẩm rồi điền vào từng - Gọi HS nêu miệng kết quả. cột trong bảng và trả lời: 1 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 12 : 3 = 4 lần ; viết 18 : 6 = 3 lần ; viết 32 : 4 = 8 lần ; viết. 4 1 3 1 8. - 2 em đọc bài toán. Bài 2 : - Nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán - Yêu cầu HS đọc bài toán. hỏi - Hướng dẫn HS tóm tắt và phân tích bài - Cả lớp làm vào bài vở. toán. - Một em lên bảng giải bài, sau đó lớp bổ sung: Giải : 7 con Số con bò là: Trâu 7 + 28 = 35 ( con) Bò 28 con Số con bò gấp số con trâu số lần là : 35 : 7 = 5 (lần ) - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. 1 1 Vậy số con trâu bằng số con. 5 5 - Mời một học sinh lên giải . - Nhận xét chữa bài. ĐS: - 2HS đọc bài toán, cả lớp phân tích bài toán và tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải : Bài 3: Hướng dẫn như BT2. Số con vịt đang bơi là : - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 48 : 8 = 6 (con ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Mời một em lên bảng sửa bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét ch]ac bài.. Số con vịt ở trên bờ là : 48 – 6 = 42 (con) Đ/ S :42 con vịt HS thi ghép hình. Bài 4:Trò chơi thi ghép hình c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập.. Tự nhiên xã hội :. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (tiếp theo) A/ Mục tiêu: - Nêu được các hoạt động chủ yếu của hoch sinh ki ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh. Tham quan ngoại khóa - Nêu được trách nhiệm cua học sinh khi tham gia các hoạt dộng dó - Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức - GDHS biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt . B/ Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK trang 48 và 49. - Tranh ảnh về các hoạt động của trường dán vào 1 tờ bìa. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giới thiệu bài: * Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp Bước 1 -Tổ chức cho HS quan sát hình trang - Từng cặp hỏi - đáp theo câu hỏi gợi ý. 48 và 49 thảo luận theo gợi ý. - Kể tên một số hoạt động trong hình1? - Hoạt động này diễn ra ở đâu ? - Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỉ luật của các bạn trong hình? Bước 2 : -Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời - Lần lượt từng cặp hỏi và trả lời trước trước lớp . lớp. - Kết luận: SGK. - Lớp theo dõi bổ sung, hoàn thiện phần * Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm . hỏi và trả lời của bạn. Bước 1 : Hướng dẫn Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi - Tiến hành thảo luận trao đổi và hoàn gợi ý để hoàn thành bảng mà giáo viên kẻ sẵn. thành điền vào các cột trong bảng kẻ sẵn . Bước2: - Mời đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo luận trước lớp. - Lần lượt từng nhóm lên báo cáo kết quả.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV giới thiệu lại các hoạt động ngoài giờ lên lớp mà HS đã nêu bằng hình ảnh (ảnh chụp). - Nhận xét tuyên dương nhóm trình bày tốt. Bước3 : - Nhận xét về ý thức trong lớp khi tham gia các hoạt động ngoài giờ trên lớp … * Củng cố - Dặn dò:. thảo luận của nhóm mình trước lớp . - Các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung - Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn nhóm trả lời hay nhất. .. Chính tả: (Nghe viết). ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần số chữ có vần iu/ uyu ( bài tập 2); - Làm đúng bài tập 3 a /b - GDHS rèn chữ viết đẹp gữi vở sạch B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớpï viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng - Nêu yêu cầu viết một số tiếng dễ sai ở bài con các từ : lười nhác, nhút nhát, khát trước. nước, khác nhau. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lắng nghe giới thiệu. b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - 2HS đọc lại bài chính tả. - Giáo viên đọc mẫu bài một lượt. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào? + Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn; gió đông nam hây hẩy; sóng vỗ ... + Bài viết có mấy câu? + Có 6 câu. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết + Những chữ đầu tên bài, đầu câu và tên hoa? riêng phải viết hoa. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy viết vào bảng con: trong vắt, gần tàn, lăn bảng con và viết các tiếng khó tăn, nở muộn, ngào ngạt … * Đọc cho học sinh viết vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi lỗi. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Học sinh làm vào vơ.û - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi bổ - Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên bảng làm. sung..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Yêu cầu lớp làm xong quan sát nhận xét bài bạn đổi chéo tập để kiểm tra. - Nhận xét bài làm học sinh. Bài 3b : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập và các câu đố. - Yêu cầu các nhóm làm vào nháp. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới . Thứ tư, ngày 2 tháng 12 năm 2009. Đường đi khúc khuỷu , gầy khẳng khiu , khuỷu tay.. - Hai em nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện làm bài vào nháp. - Các nhóm trình bày kết quả giải câu đố. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng: Con ruồi – quả dừa – giếng nước. - 2em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.. Tập đọc:. CỬA TÙNG A/ Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn - Hiểu nd: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng một cửa biển thuộc miền Trung nước ta ( trả lời được các câu hỏi SGK) - GDHS tự hào về cảnh đẹp của quê hương mình. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK, một số tranh chụp về Cửa Tùng. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2HS kể lại chuyện Người con của Tâu - Kiểm tra bài “Người con của Tây Nguyên“ Nguyên theo lời một nhân vật trong truyện. - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài . b) Luyện đọc : * Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp, GV - Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp, kết theo dõi sửa sai. hợp luyện đọc tõ khã. - Rèn đọc đúng các từ: lũy tre, Hiền Lương, mặt biển, thuyền, ... - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. -Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các câu và giúp - Đề xuất cách đọc: nhấn giong ở các từ gợi HS hiểu nhĩa các từ : Bến Hải, Hiền Lương , tả, gợi cảm. đồi mồi , bạch kim. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm . - Đọc từng đoạn trong nhóm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu đọc đồng thanh toàn bài. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời câu hỏi: + Cửa Tùng ở đâu ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời câu hỏi: + Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ?. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc thầm đoạn 1 của bài và trả lời: + Ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển. - Đọc lại đoạn 1.. + Cảnh thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. - Cả lớp đọc thầm đoạn 2.. + Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi + Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm . tắm “? - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3. - Đọc thầm đọan 3. + Sắc màu nước biển ở Cửa Tùng có gì đặc + Màu nước thay đổi 3 lần trong một ngày biệt? …. + Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với + So sánh với chiếc lược đồi mồi đẹp và quý cái gì? giá cài lên mái tóc bạc kim của sóng biển. - Tổng kết nội dung bài. d) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 2 của bài. - Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần . - Hướng dẫn đọc đúng đoạn miêu tả vẻ đẹp …. - 3HS thi đọc diễn cảm đoạn 2. - Gọi 3 – 4 em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 - 2 em thi đọc diễn cảm cả bài. đoạn của bài . - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. - Mời hai học sinh đọc lại cả bài. - Nhận xét tuyên dương. đ) Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 em nêu nội dung bài đọc. - ND bài văn: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa - Giáo viên nhận xét đánh giá . Tùng - một cửa biển thuộc huyện Vĩnh Linh, - Dặn dò học sinh về nhà đọc lại bài. tỉnh Quảng Trị chúng ta.. Toán:. BẢNG NHÂN 9 A/ Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9. - GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn . C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gïọi hai em lên bảng làm BT 3 và 4 tiết trước. - KT vở 1 số em. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: *) Giới thiệu bài: * Lập bảng nhân 9 : - Hướng dẫn HS cách lập bảng nhân 9 tương tự với cách lập bảng nhân 7, 8 đã học. - Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ bảng nhân 9 vừa lập được.. *) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi học sinh nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Lớp theo dõi nhận xét .. - Lớp theo dõi giới thiệu bài.. - Thảo luận theo nhóm: Dựa vào các bảng nhân đã học ddeer lập bảng 9. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Cả lớp nhận xét bổ sung. 9x1=9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 ... - Cả lớp HTL bảng nhân 9.. - 1HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm: - Cả lớp tự làm bài. - 3HS nêu kết quả, cả lớp bổ sung. 9 x 4 = 36 9 x2 = 18 9 x 5 = 45 9x1=9 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 ... Bài 2 :Yêu cầu nêu đề bài 2 - 1HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện. - Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. - Mời 2 học sinh lên giải. - Đổi vở LT bài nhau. - Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau. 9 x 6 + 17 = 54 + 17 9 x 7 - 25 = 63 - 25 = 71 = 38 9 x 3 x 2 = 27 x 2 9 x 9 : 9 = 81 : 9 = 54 =9 Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Một học sinh nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp làm vào vở. - Gọi một em lên bảng giải bài . - 1 em lên giải bài trên bảng, lớp bổ sung. Giải : Số học sinh lớp 3 B là : 9 x 3 = 27 (bạn ) Đ/ S : 27 bạn Bài 4 - Gọi học sinh đọc bài 4 . - Một em nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu quan sát và điền số thích hợp vào - Quan sát và tự làm bài rồi chữa bài. chỗ chấm để có dãy số . - Một học sinh lên sửa bài, lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Sau khi điền ta có: 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 72, 81, 90. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Về nhà học và làm bài tập còn lại..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TËp viÕt. ¤n ch÷ hoa I I. Môc tiªu - Viết đúng chữ hoa I (1 dòng), Ô , K ( 1 dòng) - viết đúng tên riêng Ông Ych Khiêm (1 dòng) và câu ứng dụng. ‘ Yt ch¾t chiu h¬n nhiÒu phung phÝ ’. (mét lÇn) b»ng cì ch÷ nhá. - GDHS: viết đúng viết đẹp. II. §å dïng GV : MÉu ch÷ viÕt hoa I, ¤, K. C¸c ch÷ ¤ng Ých Khiªm vµ c©u øng dông viÕt trªn dßng kÎ « li HS ; Vë tËp viÕt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KiÓm tra bµi cò - Nh¾c l¹i tõ vµ c©u øng dông ë bµi tríc - Hµm Nghi, H¶i V©n b¸t ng¸t ngh×n trùng/ Hòn Hồng sừng sứng đứng trong B. Bµi míi vÞnh Hµn 1. Giíi thiÖu bµi - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. HD viÕt trªn b¶ng con a. LuyÖn viÕt ch÷ hoa - T×m c¸c ch÷ hoa cã trong bµi ? - GV viÕt mÉu, nh¾c l¹i c¸ch viÕt - I, ¤ , K - HS QS b. LuyÖn viÕt tõ øng dông ( tªn riªng ) - TËp viÕt ch÷ ¤, I, K trªn b¶ng con - HS đọc từ ứng dụng - GV giíi thiÖu : ¤ng Ých Khiªm quª ë Qu¶ng Nam - ¤ng Ých Khiªm lµ mét vÞ quan nhµ NguyÔn v¨n vâ toµn tµi. Con ch¸u «ng sau nµy cã nhiÒu ngêi lµ liÖt sÜ chèng Ph¸p c. HS tËp viÕt c©u øng dông - HS tËp viÕt trªn b¶ng con ¤ng Ých Khiªm - §äc c©u øng dông - GV gióp HS hiÓu ND c©u tôc ng÷ - Yt ch¾t chiu h¬n nhiÒu phung phÝ 3. HD HS viÕt vµo vë TV - HS tËp viÕt b¶ng con : Ych - GV nªu yªu cÇu giê viÕt 4. ChÊm, ch÷a bµi + HS viÕt bµi vµo vë TV - GV chÊm bµi - NhËn xÐt bµi viÕt cña HS IV. Cñng cè, dÆn dß - Khen những HS có ý thức viết đẹp - GV nhËn xÐt tiÕt häc. Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2009 Toán :. LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân 9 . Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán ( có một phép nhân 9 - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. - GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 3 . C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Hai em đọc bảng nhân 9..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - KT về bảng nhân 9. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu tự nêu kết quả tính nhẩm . - Yêu cầu lớp theo chéo vở và tự chữa bài - Giáo viên nhận xét đánh giá.. - 1HS làm lại BT3. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài.. - Một HS nêu yêu cầu bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Nêu miệng kết quả nhẩm về bảng nhân 9. - Lớp theo dõi bổ sung. 9x1=9 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36 9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 9 x 10 = 90 ... Bài 2 : - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng - Một học sinh nêu yêu cầu bài 2. con. - Cả lớp thực hiện trên bảng con. - Nhận xét bài làm của HS. 9 x 3 + 9 = 27 + 9 9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 36 = 81 9 x 4 + 9 = 36 + 9 9 x 9 + 9 = 81 + 9 = 45 = 90 Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán. - Một em đọc đề bài 3 và tóm tắt: - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu của bài Đội Một: 10 xe ? xe toán. 3 đội : mỗi đội có 9 xe - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp làm vào vào vở. - Gọi một em lên bảng giải . - Một em lên bảng giải bài, cả lớp bổ sung : - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Giải Số xe của 3 đội kia là : 9 x 3 = 27 ( xe ) Số xe cả 4 đội là : 10 + 27 = 37 ( xe) Bài 4 ( dßng 3,4) Đ/S: 37 xe HS chơi thi đua giữa các tổ Trò chơi viết kết quả phép nhân - Điền kết quả phép nhân vào ô trống theo HD cách chơi mẫu. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . Luyện từ và câu :. MỞ RỘNG VỐN TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHÁM HỎI, DẤU CHẤM THAN. A/ Mục tiêu: - Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua BT phân loại, thay thế từ ngữ ( BT1. BT2) - Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, chấm than ) vào chổ trống trong đoạn văn (BT3 ) - GDHS yêu thích học tiếng việt..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> B/ Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp trình bày sẵn (2 lần) bảng phân loại bài tập 1. Bảng phụ viết đoạn thơ bài tập 2. Một tờ giấy khổ to viết 5 câu văn có ô trống cần điền ở bài tập 3. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS làm lại BT1 và 3 của tiết - Hai em lên bảng làm bài. trước. - Cả lớp theo dõi, nhận bài bạn. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi. b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1:-Yêu cầu đọc nội dung bài tập 1 . - Một em đọc cầu bài tập1, lớp đọc thầm - Hướng dẫn nắm yêu cầu của bài . - Học sinh làm bài tập vào vở . - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Hai học sinh lên làm trên bảng. - Mời 2 em lên thi làm đúng , làm nhanh trên * Miền Bắc : bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa, bảng sắn, ngan. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng . * Miền Nam : ba, má, anh hai, trái, bông, -Yêu cầu cả lớp chữa bài trong VBT. thơm, mì, vịt xiêm. Bài 2 : Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2. - Một học sinh đọc bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm . - Lớp theo dõi và đọc thầm theo . - Yêu cầu trao đổi thảo luận theo cặp . - Cả lớp hoàn thành bài tập . - Mời đọc nối tiếp kết quả trước lớp . - Nhiều em nối tiếp đọc kết quả trước lớp . - Mời một em đọc lại đoạn thơ sau khi đã điền - Một em đọc lại hai câu thơ vừa điền : xong - Gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan thế, mẹ nờ/ - Giáo viên theo dõi nhận xét . mẹ à , chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ tàu bay Bài 3:- Yêu cầu đọc nội dung bài tập 3. nó, tui/ tôi. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả tập 3 - Đọc nội dung bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Cả lớp tự làm bài vào VBT. - Mời 3 em lên bảng điền nhanh, điền đúng - Hai em lên bảng làm nhanh bài tập 3. vào các tờ giấy dán trên bảng. - Điền nhanh các dấu câu thích hợp vào chỗ - Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói rõ dấu trống . câu được điền . - Nối tiếp đọc lại đoạn văn “Cá heo ở biển - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng . Trường Sa“ nói rõ dấu câu nào đã điền vào d) Củng cố - Dặn dò: chỗ trống. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Lớp theo dõi nhận xét và nhận xét. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - 2HS đọc lại nội dung các BT1 và 2. Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2009 Toán. GAM A/ Mục tiêu : - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và kg.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam - GDHS biết ứng dụng trong thực tế. B/ Đồ dùng dạy học: Cân đĩa, cân đồng hồ , một gói hàng nhỏ để cân . C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT 2 tiết trước. - 2HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 cột - Gọi hai học sinh đọc bảng nhân 9. tính. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Hai em đọc bảng nhân 9. 2.Bài mới: - Cả lớp theo dõi , nhận xét bài làm của bạn. a) Giới thiệu bài: * Giới thiệu cho học sinh biết về Gam . - Lớp theo dõi giới thiệu bài. + Em hãy nêu đơn vị đo khối lượng đã học? - Giới thiệu: Để đo KL các vật nhẹ hơn kg ta còn có đơn vị đo nhỏ hơn kg, đó là đơn vị - Đơn vị đo khối lượng đã được học đó là ki gam. lô - gam . Vậy gam là một đơn vị đo KL, viết tắt là g ; 1000g = 1kg - Gọi HS nhắc lại. * Giới thiệu các quả cân thường dùng. * Giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ. - Quan sát để biết về một số loại cân, các quả - Cân mẫu gói hàng bằng 2 loại cân. cân. - Mời một số em thực hành cân một số đồ - Quan sát và nêu kết quả cân. vật. - Một số em lên thực hành cân. *) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em đọc bài tập 1. - Yêu cầu quan sát tranh vẽ trong SGK rồi - Quan sát các tranh vẽ và nhìn vào từng bức tự làm bài. tranh để nêu miệng kết quả : - Giáo viên nhận xét đánh giá. + Gói mì chính cân nặng 210 g . + Quả lê cân nặng 400 g Bài 2 : - Yêu cầu nêu yêu cầu bài. - Một em nêu yêu cầu bài tập 2. - Yêu cầu lớp quan sát cân đồng hồ và tự - Cả lớp quan sát kim trên cân đồng hồ để nêu làm bài. kết quả. - Mời hai em nêu miệng kết quả. - Hai học sinh nêu kết quả, lớp bổ sung : - Nhận xét chung về bài làm của học sinh. + Quả đu đủ cân nặng 800g. + Bắp cải cân nặng 600g. + Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. Bài 3 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài . - Một em đọc đề bài 3 . - Yêu cầu nêu cách làm một bài mẫu. - Cả lớp làm vào vào vở. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở . - 2 em lên bảng giải bài, lớp bổ sung: - Gọi một em lên bảng giải . a/ 163g + 28g = 191g b/ 50g x 2 = 100g.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4 : -Gọi học sinh đọc bài toán. - H/dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Mời 1 học sinh lên bảng giải bài. - Chấm, chữa bài. b) Củng cố - Dặn dò: - Hôm nay em được đơn vị đo KL nào? - Gam được viết tắt là gì? - Dặn về nhà học và ghi nhớ đơn vị vừa học.. 42g – 25g = 17g 96g : 3 = 32g - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Lớp thực hiện vào vở . - Một em lên bảng giải bài . Giải : Số gam sữa trong hộp có là : 455 - 58 = 397 (g) Đ/S: 397g sữa - Học đơn vị gam. - gam viết tắt là g.. Tập làm văn:. VIẾT THƯ A/ Mục tiêu: - Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý - Rèn kỉ năng viết được một bức thư ngắn gửi cho người thân. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết các gợi ý viết thư như SGK. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở của học sinh. - Gọi 3 học sinh đọc đoạn viết về cảnh đẹp - 3 HS đọc đoạn văn của mình đã làm ở tiết nước ta (BT2 - tiết TLV tuần trước. trước. - Nhận xét chấm điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn HS tập viết thư cho bạn : * H/dẫn HS phân tích đề bài: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập và gợi ý, - Hai em đọc đề bài và gợi ý. TLCH: - Cả lớp đọc thầm và TLCH gợi ý : + Bài tập yêu cầu viết thư cho ai ? + Viết cho một bạn học sinh ở một tỉnh khác với tỉnh của mình đang ở. + Mục đích viết thư là gì ? + Làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập tốt . + Những nội dung cơ bản trong thư là gì ? + Nêu lí do viết thư - Tự giới thiệu - Hỏi thăm bạn - Hẹn bạn cùng thi đua học tập + Hình thức lá thư như thế nào ? + Như mẫu trong bài Thư gửi bà, SGK T,81 - Mời hai đến ba em lên nói tên , địa chỉ của - Hai hoặc ba em nói về địa chỉ của người mà người em muốn viết thư. mình sẽ viết thư. * H/dẫn HS làm mẫu:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Yêu cầu một em học sinh giỏi tập nói mẫu phần lí do viết thư . - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Mời năm đến sáu em đọc lá thư của mình. - Nhận xét, chấm điểm.. - Một em giỏi tập nói phần lí do viết thư trước lớp. - Cả lớp làm bài vào vở. - Đọc lại lá thư của mình trước lớp từ (5 – 6 em) - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất .. c) Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung. - Nhận xét đánh giá tiết học. - 2 em nhắc lại nội dung bài học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . --------------------------------------------------------------Chính tả:. VÀM CỎ ĐÔNG A/ Mục tiêu : Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đuungs các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ - Làm đúng bài tập diền tiếng có vần it / uyt ( BT2) - Làm đúng BT3 a /b - GDHS rèn chữ viết B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng ở lớp viết hai lần bài tập 2 C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 học sinh lên bảng viết các từ thường - 2 em lên bảng viết các từ: Khúc khuỷu , hay viết sai theo yêu cầu. khẳng khiu , khuỷu tay , tiu nghỉu . Cả lớp viết - Nhận xét chấm điểm. vào bảng con. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc 2 khổ thơ đầu của bài thơ. - Lớp theo dõi GV đọc bài. - Gọi 2HS đọc lại 2 khổ thơ. - 2 em đọc lại 2 khổ thơ. + Những từ nào trong bài chính tả cần viết + Viết hoa các từ: Vàm Cỏ Đông, Hồng - tên hoa ? Vì sao? riêng 2 dòng sông ; Ở, Quê, Anh, Ơi, Đây , Bốn, Từng, Bóng - chữ đầu các dòng thơ. + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu? + Nên viết cách lề 2 ô vở. - Đọc thầm lại 2 khổ thơ, quan sát cách trình bày bài, cách ghi dấu câu. - Yêu cầu HS tập viết các từ dễ viết sai trên - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện bảng con. viết vào bảng con. * GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Nghe - viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Dò bài soát lỗi. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. - 1HS đọc lại yêu cầu của bài..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Mời 2HS chữa bài trên bảng lớp, từng em đọc kết quả. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 4HS đọc lại kết quả. Yêu cầu cả lớp sửa bài theo kết quả đúng. Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài tập. - Chia bảng lớp thành 3 phần. - Mời 3 nhóm lên chơi thi tiếp sức: mỗi HS trong nhóm tiếp nối nhau viết nhanh những tiếng có thể ghép với các tiếng đã cho (2 phút). HS cuối cùng đọc kết quả tìm được. - Giáo viên nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. - Yêu cầu lớp làm bài vào VBT .. - Cả lớp làm bài vào VBT. - 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. - 4 em đọc lại kết quả đúng. - Cả lớp sửa bài (nếu sai). Từ cần tìm là: huýt sáo, hít thở , suýt ngã , đứng sít nhau. - Một em nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm - 3 nhóm lên chơi thi tiếp sức. - Cả lớp cùng nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng: + vẽ: vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, tập vẽ … + vẻ: vui vẻ, vẻ mặt, vẻ vang, vẻ đẹp ... + nghĩ: suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, nghĩ bụng, … + nghỉ: nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc, ... - 3 em đọc lại BT2, ghi nhớ chính tả.. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và chuẩn bị cho bài TLV tới. Tự nhiên xã hội :. KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM A/ Mục tiêu : Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, nám nhau,chạy đuổi nhau - Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn. - Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người bị nạn đến sở y tế gần nhất - GDHS không chơi các trò chơi nguy hiểm. B/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong SGK trang 50, 51. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra “Các hoạt động ở trường “ - 2 em trả lời về nội dung bài học trong bài: - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung . “Các hoạt động ở trường". - Nhận xét đánh giá phần bài cũ . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi. *Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp Bước 1 -Tổ chức cho quan sát hình trang 50 và 51 và thảo luận theo gợi ý . - HS thảo luận theo cặp: 1 em hỏi - 1 em trả + Bạn cho biết tranh vẽ gì ? lời..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Chỉ và nói tên những trò chơi nguy hiểm trong hình ? Điều gì sẽ xảy ra nếu chơi trò chơi đó ? + Bạn sẽ khuyên các bạn trong hình như thế nào Bước 2 : - Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp - Kết luận: Không nên chơi nhưng TC dễ gây nguy hiểm: bắn ná, ném nhau .... *Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm Bước 1 : Hướng dẫn . - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi gợi ý . - Yêu cầu lần lượt trả lời các câu hỏi :- Kể tên những trò chơi mình thường chơi trong giờ ra chơi ? Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên báo cáo. kết quả thảo luận trước lớp . - Nhận xét và bổ sung . b) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên cho liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Dặn dò về nhà học bài, xem trước bài mới .. - Lần lượt từng cặp lên hỏi và trả lời trước lớp . - Lớp theo dõi và nhận xét.. - Các nhóm trao đổi thảo luận để trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên.. - Các nhóm cử đại diện báo cáo trước lớp. - Cả lớp theo dõi nhận xét trao đổi đi đến kết luận. - Lớp bình chọn nhóm trả lời hay nhất . - Học sinh về nhà áp dụng những điều đã học vào cuộc sống.. TËp viÕt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ¤n ch÷ hoa I I. Môc tiªu - Viết đúng chữ hoa I (1 dòng), Ô , K ( 1 dòng) - viết đúng tên riêng Haứm Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng. ‘ Ýt ch¾t chiu h¬n nhiÒu phung phÝ ...’. (mét lÇn) b»ng cì ch÷ nhá. - GDHS: viết đúng viết đẹp. II. §å dïng GV : MÉu ch÷ viÕt hoa I, ¤, K. C¸c ch÷ ¤ng Ých Khiªm vµ c©u øng dông viÕt trªn dßng kÎ « li HS ; Vë tËp viÕt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KiÓm tra bµi cò - Nh¾c l¹i tõ vµ c©u øng dông ë bµi tríc - hµm Nghi, H¶i V©n b¸t ng¸t ngh×n trïng/ Hßn Hồng sừng sứng đứng trong vịnh Hàn B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. HD viÕt trªn b¶ng con a. LuyÖn viÕt ch÷ hoa - T×m c¸c ch÷ hoa cã trong bµi ? - I, ¤ , K - GV viÕt mÉu, nh¾c l¹i c¸ch viÕt - HS QS - TËp viÕt ch÷ ¤, I, K trªn b¶ng con b. LuyÖn viÕt tõ øng dông ( tªn riªng ) - HS đọc từ ứng dụng - ¤ng Ých Khiªm - GV giíi thiÖu : ¤ng Ých Khiªm quª ë Qu¶ng Nam lµ mét vÞ quan nhµ NguyÔn v¨n vâ toµn tµi. Con ch¸u «ng sau nµy cã nhiÒu ngêi lµ liÖt sÜ chèng Ph¸p - HS tËp viÕt trªn b¶ng con ¤ng Ých Khiªm c. HS tËp viÕt c©u øng dông - §äc c©u øng dông - Ýt ch¾t chiu h¬n nhiÒu phung phÝ - GV gióp HS hiÓu ND c©u tôc ng÷ - HS tËp viÕt b¶ng con : Ých 3. HD HS viÕt vµo vë TV - GV nªu yªu cÇu giê viÕt + HS viÕt bµi vµo vë TV - Theo giõi giúp đỡ HS 4. ChÊm, ch÷a bµi - GV chÊm bµi - NhËn xÐt bµi viÕt cña HS IV. Cñng cè, dÆn dß - Khen những HS có ý thức viết đẹp - GV nhËn xÐt tiÕt häc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×