Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu DH nam 20102011 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ TỔ TOÁN - TIN. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011. Môn: TOÁN - Khối A Ngày thi: 28/10/2010 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) 2x  2 x 1 . Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. y. 2. Tìm m để đường thẳng d: y =2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2cos 6x  2cos 4x  3co 2x sin 2x  3 1  2 2 x  x  y 2   y  y 2 x  2 y 2  2 . 2. Giải hệ phương trình : Câu III. (2,0 điểm) 1. Tìm các giá trị của tham số m đề bất phương trình sau có nghiệm: x 3  3x 2  1m( x  x  1) 2. Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2+ y 2 + z 2 ≤ xyz . Tìm giá trị lớn x y z P= 2 + 2 + 2 nhất của biểu thức: . x + yz y + zx z + xy Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; hai đường chéo AC = 2 3a và BD = 2a cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). a 3 Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng 4 , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu V.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2-2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12. 2. Giải phương trình:. 2 log 5 (3 x −1)+1=log √ 5 (2 x +1) . 3. 1− x ¿ n Câu VI.a (1 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1− x ¿2 +. ..+ n¿ thu được đa thức 1− x+ 2¿ n P( x)=a0 + a1 x +.. .+a n x . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn: 1 7 1 + 3= . 2 Cn Cn n B. Theo chương trình Nâng cao Câu V.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC. log 32 x  x log3 x 162 2. Giải phương trình: 3 x x 1 x 2 2x 3 k Câu VI.b (1 điểm) Giải phương trình Cx  2Cx  Cx Cx 2 ( Cn là tổ hợp chập k của n phần tử).. .........….. Hết …............

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………………………; Số báo danh: ……….. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM: 2010 -2011 CÂU. NỘI DUNG. ĐIỂM. Tập xác định D = R\- 1 Sự biến thiên: y' . 4  0, x  D ( x  1)2 .. 0,25. -Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; - 1) và (- 1 ; + ). - Cực trị: Hàm số không có cực trị.. I-1 (1 điểm). - Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận: 2x  2 2x  2 lim 2 ; lim 2 x   x  1 x   x  1 . Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang. 2x  2 2x  2 lim  ; lim   x  1 x  1 x 1 x 1 . Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng. -Bảng biến thiên: x - -1 + y’ + + + 2. 0,25. 0,25. y 2. -. Đồ thị: - Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0) - Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;- 2) - Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm hai tiệm cận I(- 1; 2).. y. 2 -1. 0,25. y =2. O 1. x. -2 x= -1 Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 + mx + m + 2 = 0 , (x ≠ -1) (1) d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt  PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1  m2 - 8m - 16 > 0 (2) Gọi A(x1; 2x1 + m) , B(x2; 2x2 + m ). Ta có x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1). m  I-2  x1  x2  2 (1  điểm)  x1 x2  m  2 2 . Theo ĐL Viét ta có  2 2 2 AB2 = 5  ( x1  x2 )  4( x1  x2 ) 5  ( x1  x2 )  4x1 x2 1  m2 - 8m - 20 = 0  m = 10 , m = - 2 ( Thỏa mãn (2)) KL: m = 10, m = - 2.. 0,25 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos2x  cos x 0   2 cos 5 x sin x  3 cos x  cos x 0   cos5x = cos(x-  ) II-1 6  (1 điểm)    x  2  k   k   x    24 2   x    k  36 3 ĐK : y 0. II-2 (1 điểm). 1  2  2 x  x  y  2 0    2  1  x  2 0  y 2 y hệ đưa hệ về dạng. 0,25 0,25. 0,25. 0,25.  2u 2  u  v  2 0  2  2v  v  u  2 0.   1 3   1 3 u  u   2 ,  2  u v 1    u v  1 v   1  3  v   1  3   2  2 hoặc   1 3  1 3 ;1  3 ;1  3 KL: HPT có nghiệm: (-1 ;-1),(1 ;1), ( 2 ), ( 2 ) ĐK: x  1. 3 2 BPT  ( x  3x  1)( x  x  1) m   u v    u 1  v   2  2v  v  u  2 0. 3 2 Xét hàm số f ( x ) ( x  3x  1)( x  x  1) với x  1. 1   1 III - 1 f '( x ) (3x 2  6x )( x  x  1)  ( x 3  3x 2)    (1 điểm) Có :  2 x 2 x  1  > 0, x > 1.  hàm số luôn đồng biến trên nửa khoảng [1; +). min f ( x ) 3 lim f ( x )  Mặt khác f(1) = 3, x    [1;) Vậy bất phương trình có nghiệm khi m  3. Vì x ; y ; z> 0 , Áp dụng BĐT Côsi ta có: 1 1 1 1  x y z      P≤ + + 2 2 2 2  yz zx xy  2 √ x yz 2 √ y zx 2 √ z xy =. III - 2 (1 điểm). 1  x yz  y xz  z xy    2  xyz  2 2 2 1  x  yz  y  xz  z  xy  1  x 2  y 2  z 2  1 xyz 1       4 xyz xyz  2  2 xyz 2 Dấu = xảy ra  x = y = z = 3. Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O. IV (1 điểm) của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do. 0,5. 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 0,5. 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0  đó ABD 60 Hay tam giác ABD đều. Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO  (ABCD). Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta 1 a 3 OK  DH  2 2  OK  AB  có DH  AB và DH = a 3 ; OK // DH và AB  (SOK) Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI  SK; AB  OI  OI  (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB). Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao 1 1 1 a    SO  2 2 2 OK SO 2  OI. Diện tích đáy. S ABCD 4S ABO 2.OA.OB 2 3a. SO . đường cao của hình chóp Thể tích khối chóp S.ABCD: 1 3a 3 VS . ABC D  S ABC D .SO  3 3. 2. S. 0,25. I. D. V.a -1 (1 điểm). V.a -2 (1 điểm). VI.a (1 điểm). O C. 5. A. a. I. B . H. K. H0,25 0,25. B. (5m) 2 20  2 m  16 m 2  16 Diện tích tam giác IAB là SIAB 12  2S IAH 12  m 3 2 d ( I ,  ). AH 12  25 | m |3(m  16)   16  m  3   1 x 3 ĐK:. 0,25. 0,25. 0,5 2. PT  log 5(3x  1)  log5 5 3log 5(2x  1)  log 5 5.(3x  1) log 5( 2x  1)  5(3x  1)2 ( 2x  1)3  8x 3  33x 2  36x  4 0 (x + 2)2(8x - 1) = 0  x 2   x 1 8   Kết hợp với đk ta được x = 2.. A. 3a. AH  IA2  IH 2  25 . 2. 0,25. ;. a 2.. Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB. Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. | m  4m | | 5m | d ( I , )   2 m  16 m 2  16 IH =. 0,25. 3. 0,25. 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta cã. 1 7 1 + 3= ⇔ 2 C n Cn n n≥ 3 2 7 .3 ! 1 + = n(n −1) n(n− 1)( n− 2) n ¿{. Suy ra a8 §ã lµ. lµ hÖ sè cña 8. x. 8. ⇔ n≥3 n2 −5 n −36=0 ⇔ n=9 . ¿{. 1 − x ¿9 . trong biÓu thøc 1− x ¿ 8+ 9 ¿ 8¿. 0,5. 8. 8 .C 8 +9 . C9 =89..  x - y - 2 0  Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT:  x  2 y - 5 0  A(3; 1) Gọi B(b; b- 2)  AB, C(5- 2c; c)  AC  3  b  5  2 c 9 V.b- 1  (1 điểm) Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên 1  b  2  c 6 . 0,25 0,25 b 5   c 2 .. 0,25. Hay B(5; 3), C(1; 2).    u  BC (  4;  1) . Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0 ĐK: 0  x 1. t Đặt log 3 x t  x 3 . 2. 2. 2. 2. t t t t t t 2 V.b-2 PT  3  (3 ) 162  3  3 162  3 81 t 4  t 2 (1 điểm) + Với t = 2  log 3 x 2  x 9. 1 log3 x  2  x  9 + Với t = -2  2  x 5  VI.b ĐK :  x  N (1 điểm) x x 1 x 1 x 2 2 x 3 x x 1 2 x 3 x 2 x 3 Ta có Cx  Cx  Cx  Cx Cx 2  Cx1  Cx1 Cx2  Cx2 Cx2.  (5  x)! 2!  x 3. 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×