Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DTCKI 5 TOAN 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Bình Hòa Đông Lớp năm ………. Họ và tên : ………………… Điểm. ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học 2010 – 2011 Môn : Toán Thời gian : 50 phút Ngày thi : 14 / 12 / 2010 Nhận xét GV chấm thi. Chữ kí GV coi chấm thi Coi thi chấm thi. A. Phần trắc nghiệm . Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất . Câu 1 : Số thập phân gồm bốn mươi ba đơn vị, hai phần mười, sáu phần nghìn được viết là A 40,326 B 43,26 C 43,206 D 40,3026 Câu 2 : Chữ số 7 trong số 25,073 có giá trị là : A 7 B 73 7 1000. 7 100. C D Câu 3 : Chu vi hình tam giác A,B,C là : A 105,8 cm B 95,8 cm C 948 cm D 104,8 cm B 25 Câu 4 : Phân số 47 đọc là :. A. 35,7 cm. A Hai mươi lăm phần bốn mươi. B Hai mươi lăm phần bốn mươi bảy. C Hai mươi lăm phần bảy mươi bốn. D Bốn mươi bảy phần hai mươi lăm. Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 9m 6cm = ……….. m A. 9,6 m B. 9,6 m C. Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 15 tạ 7 yến = ………. Kg A. 15007 kg B. 1750 kg Câu 7 : Điền dấu : A. 49,5 ……. 4,95 > = C. 8,514 ……. 8,6 <. C. 9,06 m C.. D. 1507 kg. B. 21,410 ….. 21,41 D. 91 …… 89,999. 9,006 m D.. 1570 kg.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Phần Tự Luận : Câu 8 : Đặt tính rồi tính : a) 75,8 + 249,19 ……………….. ……………….. ………………... b) 75,5 – 30,26 ……………… ……………… ………………. c) 7,826 x 4,5 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………... d) 17,4 : 1,45 ……………….. ……………….. ………………... ………………... ……………….... Câu 9 : Tìm X : a) ( x – 2,9 ) x 1,2 = 6,216 ……………………….. ……………………….. ……………………….. ………………………... b) X – 1,27 = 13,5 : 4,5 …………………… …………………… …………………… …………………….. 2 Câu 10 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng 5 chiều dài.. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Bài làm …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Bình Hòa Đông HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn Toán Lớp năm A. Phần trắc nghiệm . Câu 1 2 3 4 5 Khoanh tròn C D A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7 ( 2 điểm ) Điền dấu : mỗi câu điền đúng đạt 0,5 điểm A. 49,5 > 4,95 B. 21,410 = 21,41 > = C. 8,514 < 8,6 D. 91 > 89,999 <. 6 D 0,5. B. Phần Tự Luận : Câu 8 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm ) a) 75,8 + 249,19 b) 75,5 – 30,26 75, 8 _ 75, 50 + 249, 19 30, 26 324, 99 45, 24 c) 7,826 x 4,5 d) 17,4 : 1,45 7, 826 17,40 1, 45 x 4,5 02 90 12 39 130 0 313 04 35,2170 Câu 9 : Tìm X : ( 1,5 điểm câu A đúng đạt 1 điểm câu b đúng đạt 0,5 điểm ) a) ( x – 2,9 ) x 1,2 = 6,216 b) X – 1,27 = 13,5 : 4,5 X – 2,9 = 6,212 : 1,2 X – 1,27 = 3 X – 2,9 = 5,18 X = 3 + 1,27 X = 5,18 – 2,9 X = 4,27 X = 8,08 Lưu ý : Đáp số không tính điểm nếu thiếu trừ 0,25 điểm; lời giải đúng phép tính sai tính điểm lời giải nếu lời giải sai thì không tính điểm cả hai. Bài làm Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật ( 0,25 điểm) 2 24 x 5 = 9,6 (m) ( 0,25 điểm). Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật. ( 0,25 điểm) ( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2 (m) ( 0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn là : ( 0,25 điểm) 24 x 9,6 = 230,4 (m2) ( 0,25 điểm) Đáp số : 67,2m và 230,4m2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×