Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.07 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013 Ngày soạn: 16 / 9 / 2012 Tiết 9:. Bài dạy: §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. Thái độ: Giúp Hs linh hoạt trong việc vận dụng tính toán thực tế. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. Phương án tổ chức dạy học: Nêu vấn đề – học tập nhóm. Kiến thức liên quan: Tỉ số lượng giác của góc nhọn. bảng phụ vẽ sẵn hình trong khung . 2. Chuẩn bị của học sinh: Học ôn: Tỉ số lượng giác của góc nhọn. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Học sinh vắng: Lớp: Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: 2. Kiểm tra bài cũ: (7ph) Hs1: Hs1: Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn . - Cho D ABC vuông tại A, biết góc B = a . Viết các tỉ số lượng giác của góc B. B AC AB sin , cos BC BC AC AB tan , cot C A AB AC 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 1: 1. Các hệ thức: 22 - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm - Hs hoạt động nhóm B ph làm ?.1 làm ?.2 a - Gv theo dõi và thu lại kết quả của từng nhóm, nhận xét đánh giá kết quả sửa sai cho Hs. - Qua ?.1 để tìm mỗi cạnh góc vuông ta làm như thế nào? - Gv sửa sai và rút ra định lí - Cho Hs nhắc lại định lí và lên bảng ghi các hệ thức này. - Gv đưa ví dụ lên bảng. AC AB , cos BC BC AC AB tan , cot AB AC. c. sin . AB = BC.sinC = AC.cosB AC = BC.sinB = BC.cosC AB = AC.tanC = AC cotB AC = AB.tanB = AB.cotC - Hs dựa vào kết quả vừa làm phát biểu. A. b. C. Định lí (SGK) b b c c. = a.sinB = a.cosC = c.tanB = c.cotC = a.sinC = a.cosB = b.tanC = b cotB. Ví dụ 1: (SGK). Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013 - Cho Hs nhận xét sau 1,2 phút thì - TL: AB chính là đoạn máy bay bay được đoạn đường bao đường bay được sau 1,2 nhiêu? phút 1 ( thơì gian tính bằng giờ do đó 1 AB= 500. 50 =10 1,2phút = 50 giờ) - Gv vậy độ cao máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?. 13 ph. - Gv thông qua ví dụ 2 ở đầu bài và yêu cầu thảo luận nhóm và tìm ra kêt quả( gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình ở khung phần đầu bài) - Gv thu kết quả các nhóm thảo luận và sửa sai cho Hs và kết luận - Gv chốt lại qua hai ví dụ ta đã sử dụng kiến thức nào? Hoạt động 2: - Gv phát phiếu học tập Bài tập : “ Cho tam giác ABC. vuông tại A có AB = 21; C 40 . Tính : a) AC b) BC. A. TL: BH =AB.sin 300. - Hs thảo luận nhóm trả lời kết quả ví dụ 2 - Hs nhận xét kết quả. 300. H. Giải: AB chính là đoạn đường bay được sau 1,2 phút 1 AB= 500. 50 =10 1 Vì 1,2phút = 50 giờ => BH =AB.sin 300 = 10 . 0,5 = 5( km) Vậy sau 1,2 phút máy bay bay lên với độ cao 5km Ví dụ 2: (SGK) Chân cầu thang phải cách chân tường một đoạn là 3. cos650 » 1,27(m). - Hs trả lời. Hoạt động 2: - Hoạt động nhóm , báo kết quả lên bảng nhóm. B. c) Phân giác BD của B ( Kết quả làm trìn đến 2 chữ số thập phân ) - Cho một đại diện lên bảng trình 21 bày lời giải. Sau đó cho Hs nhắc lại định lí.. . B. A. Luyện tập củng cố : Bài giải: a) AC AB cot C 21cot 40 21 1,1918 25,03 AB AB sin C BC BC sin C b)Có 21 21 32,67 sin 40 0,6428 c) Trong D ABC vuông tại A có BD là phân giác nên: 1 1 ABD ABC 90 C 2 2 1 90 40 25 2 Trong tam giác vuông ABD có: AB cos ABD BD AB 21 BD cos 25 cos ABD BC . 40 D. C. . . 21 23,17 0,9063 AB độ dài của thang, HB là khoảng cách từ chân thang đến . Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013 chân tường . Ta có : HB = AB. cosB = 3 cos 65 1,27(m) 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph) - Bài tập về nhà: 26, 27, 28, 29.Sgk tr.88-89 - Xem trước phần hai của bài. IV. Rút hinh nghiệm – Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 16 / 9 / 2012 Tiết 10:. Bài dạy: §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp) I. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. Thái độ: Chính xác trong tính toán và suy luận. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. Phương án tổ chức dạy học: Nêu vấn đề – học tập nhóm. Kiến thức liên quan: Định lí Pitago, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học ôn: Định lí Pitago, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Học sinh vắng: Lớp: Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: 2. Kiểm tra bài cũ: (7ph) Hs1: Viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Làm bài tập 28 tr 89.Sgk. a B. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Tiến trình bài dạy: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: 23 - Giới thiệu giải bài toán trong tam ph giác vuông" là gì? - Gv đưa ví dụ 3 lên bảng vẽ hình cho Hs tóm tắt GT,KL ví dụ . - Gv cho Hs nhắc lại lần nữa giải tam giác vuông - Để tính độ dài cạnh còn lại ta dựa và đâu ? - Bây giờ để tính số đo của 2 góc nhọn B và C ta làm thế nào?. C. A. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - Nêu GT , KL ví dụ 3. Nội dung 2.Áp dụng giải tam giác vuông: Ví dụ 3: (SGK) B. - Hs nhắc lại - Dựa vào định lí Pitago - Hs tìm số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của chúng.. A. C. Theo định lí Pitago ta có BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 25 + 64 =89 BC » 9,434 Ta có. Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013 - Chốt lại cách tìm và tìm số đo góc có thể sử dụng tỉ số lượng giác khác. - Gv đọc qua đề bài ví dụ và cho Hs tóm tắt GT, KL thông qua hình vẽ Gs vẽ lên bảng - Để tính số đo góc Q ta làm gì? - Để tính độ dài hai cạnh góc vuông ta làm sao ? - Cho Hs nêu cách tính khác về hai cạnh góc vuông. - Gv đưa ví dụ 5 SGK lên bảng cho Hs đứng tại chỗ nêu GT , KL - Nêu cách tìm góc N - Để tính cạnh góc vuông còn lại và cạnh huỳên ta làm thế nào?. - Hs thông qua hình vẽ tóm tắt GT,KL - Dựa vào hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Hs nêu cách tìm OP= PQ . sin Q OQ = PQ. SinP. - Nêu GT,KL - Dựa vào hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Gv chốt lại phương pháp tìm các cạnh và góc còn lại của tam giác vuông ta có thể tìm bằng nhiều cách khác nhau trong một nội dung. 13 ph. Hoạt động 2: - Gv cho Hs hoạt động nhóm làm bài 27 (tr 88 – sgk ) + Nhóm 1 làm câu a + Nhóm 2 làm câu b + Nhóm 3 làm câu c +Nhóm 4 làm câu d - Gv kiểm tra hoạt động của các nhóm, các nhóm thảo luận khoảng 5’rồi cử đại diện lên trình bày. - Gv chốt lại cách giải tam giác vuông: - Cho biết cách tìm góc nhọn - Tìm cạnh góc vuông ?. Hoạt động 2: - Hs hoạt động nhóm.. AB 5 tan C = = = 0, 625 AC 8 ) 0 ==> C = 32 do đó ) ) B = 900 - C = 900 - 320 = 580 Ví dụ 4: ( SGK) Q. P. O. Ta có ) ) Q = 900 - P = 900 - 360 = 540 Và OP = PQ.cosP = PQ.cos360 = 7. cos360 = 5,663 Ví dụ 5 (SGK) M. L. N. ta có : µ = 900 - M µ = 900 - 510 = 390 N Lại có LN = ML.tanM = ML . tg510 = 2,8. tg510 = 3,458 ML 2,8 MN = = = 4, 449 0 cos51 0,6293 Luyện tập- Củng cố. Bài 27.Sgk. - Cử đại diện của nhóm mình lên trình bày. Hs cả lớp nhận xét, chữa bài. - Hs: +Nếu biết một góc nhọn thì lấy 90o trừ góc đã biết để tìm góc kia . nếu biết hai cạnh thì trước hết tìm một góc bằng tỉ số lượng giác để suy ra số đo góc +Dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Lê Lợi - Tìm cạnh huyền ?. Năm học 2012 - 2013 +Được suy ra từ công thức b = a sinB = a cos C. 60 a)B AB c 5, 774(cm) BC a 11,547(cm) 45 b)B AC AB 10(cm) BC a 11,142(cm) 55 c)C AC 11, 472(cm) AB 16,383(cm) b 6 41 d) tan B B c 7 90 B 49 C BC . b 27, 473(cm) sin B. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph) - Học ôn về tỉ số lượng giác của góc nhọn; các hệ thức về góc và cạnh trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà: 30, 31, 32.Sgk, 55,56,57.SBT IV. Rút hinh nghiệm – Bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. Ngày soạn: 23 / 9 / 2012 Tiết 11:. Bài dạy: §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp) I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam vuông, bài toán giải tam giác vuông. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông, thực hành sử dụng máy tính bỏ túi tính tỷ số lượng giác của góc nhọn khi biết số đo và cách làm tròn số. Thái độ: Thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgíc trong giải toán. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ ghi hệ thống bài tập.. Phương án tổ chức dạy học: Nêu vấn đề – học tập nhóm. Kiến thức liên quan: Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học ôn: Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013. 250 m. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Học sinh vắng: Lớp: Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: 2. Kiểm tra bài cũ: (7ph) B Hs1: Phát biểu định lí về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? Cho hình vẽ. Tính Đáp án: 1.Phát biểu định lí trang 86 SGK. 7m AB 7 Ta có tan = AC 4 = 1,75 60015’. A 4m C 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào việc giải tam giác vuông, giải một số bài toán có liên quan đến thực tế đời sống Tiến trình bài dạy: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 1: 1. Các bài toán thực tế. 12 - Giới thiệu bài tập 29 SGK tr 89 - Đọc to đề bài tập 29.SGK Bài 29 SGKtr.89 ph – Gọi HS đọc đề bài, gv vẽ hình lên A C bảng. - Trước hết ta tính tỷ số - Muốn tính góc ta làm thế nào? lượng giác góc , từ đó suy - Gọi HS lên bảng trình bày, HS còn ra . lại làm vào vở bài tập - HS.TB lên bảng trình bày. - Kiểm tra nhắc nhở, giúp đỗ HS Cả lớp làm bài vào vở yếu làm bài.. B AB 250 cos 0,78125 - Nhận xét ,bổ sung hướng dẫn cách BC 320 sử dụng máy tính để tính số đo góc 38037’ khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. Bài 32 SGK tr.89 - Nêu bài tập 32 SGK tr. 89 B A ( Treo bảng phụ) - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình mô tả khúc sông và đường đi của chiếc - HS. Khá lên bảng vẽ hình. thuyền.. - Trên hình vẽ, chiều rộng của khúc 70 sông và đường đi của thuyền biểu - Chiều rộng của khúc sông C thị bỡi các đoạn thẳng nào? biểu thị bằng đoạn BC. - Nêu cách tính quãng đường thuyền Đường đi của thuyền biểu - Quãng đường thuyền đi trong đi được trong 5 phút ? thị bằng đoạn AC. 5 phút là: (tức là AC). 1 1 1 (km ) -Đổi 5 phút = 12 h. Khi đó 167(m). AC = 2. 12 6 quãng đường thuyền đi - Khi đó : trong 5 phút là BC = AC.sin700 167.sin700 - Từ đó hãy tính BC? 1 1 156,9(m) 157(m) (km) 12 6 AC = 2. … - Ta có BC = AC.sin700 Hoạt động 2: Hoạt động 2: 2 . Giải tam giác vuông 17 - Giới thiệu bài 30 SGK tr.89 Bài 3 ( Bài 30 SGK) ph ( Treo bảng phụ ) - Gọi HS đọc đề và lên bảng vẽ - HS.TB đọc to, rõ đề bài Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013 hình. sau đó lên bảng vẽ hình. - Gợi ý: ABC là tam giác thường ta chỉ biết 2 góc nhọn và độ dài BC. + Muốn tính đường cao AN ta phải -Từ B kẽ đường vuông góc tính được AB (hoặc AC). + Muốn làm được điều đó ta phải với AC (hoặc từ C kẽ đường tạo tam giác vuông có chứa AB vuông góc với AB). (hoặc AC) là cạnh huyền. Vậy ta nên làm thế nào? - Cả lớp vẽ BK AC . - Vẽ BK vuông góc với AC . - Ta phải tính BK và KBA - Để tính AN trước tiên ta cần tính Rồi tính AB , AN những yếu tố nào ?. K. 38 B. A. N 11cm. 30. C. a) Tính AN: - Kẽ BK AC. Xét tam giác vuông BCK Ta có C = 300 => KBC = 600 BK = BC.sinC = 11.sin300 = 5,5 (cm). - HS hoạt động nhóm trong Ta có: KBA = KBC - ABC -Yêu cầu HS hoạt động nhóm tính 5’ = 600 – 380 = 220 AN. , thời gian 5 phút - Đại diện các nhóm trính 0 - Xét BKA, K 90 ta có bày và nhận xét lẫn nhau. - Nhận xét , bổ sung, sửa chữa BK 5,5 Bài 3 ( Bài 30 SGK) AB = cos KBA cos 22 5,932 (cm) Suy ra: AN = AB.sin380 -Dựa vào tam giác vuông giác - Để tính AC ta dựa vào tam 5,932.sin380 vuông nào để tính cạnh AC ? vì giác vuông ANC vì tam giác 3,652 (cm) sao ? vuông này dã biết độ dài AN b) Tính AC: và số đo góc C. 0 Bài 4 ( Bài 61 SBT) Xét ANC, ANC 90 - Treo bảng phụ Ta có: Cho tam giác đều BDC cạnh 5cm, AN 3,652 DÂC = 400 - Đọc đề bài và quan sát AC = sin C sin 30 D hình vẽ suy nghĩ tìm tòi lời 7,304 (cm) giải. 40 A. Bài 4 ( Bài 61 SBT). - HS: Kẻ DE BC. B. E. D. C. a) Nêu cách tính AD ? b) Tính AB ? - Gợi ý: + Tam giác ADC là tam giác thường , muốn tính AD cần vẽ thêm - Kẽ DE là đường cao của đường nào ? Tính DE ? tam giác đều cạnh 5cm nên + Làm thế nào để tính AD ?. BC DC 2 . 2. 2. DE =. 5 = 2. √3. .. - Dựa vào ADE; E = 900 biết  = 400 và cạnh DE .. - :Để tính AB ta phải tính độ dài. 40 A. B. E. C. a) Tính AD: Kẻ DE BC . Dựa vào BDC đều . 5 √3 Ta tính được DE = 2 cm. Dựa vào ADE; E = 900 biết  = 400 và cạnh góc vuông DE DE Ta có sinA = AD . Từ đó tính được AD 6,736cm. Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013 đoạn nào trước ? - Nêu cách tính AB ?. 5 ph. DE Ta có sinA = AD . AD = AE : sinA - Để tính AB cần tính AE - Ta có AE = DE : tgA từ đó tính AB = AE - BE Hoạt động 3: Hoạt động 3: - Phát biểu định lí về cạnh và góc - Vài Hs nhắc lại định lý về trong tam giác vuông? cạnh và góc trong tam giác vuông -Để giải một tam giác vuông ta cần -Để giải tam giác vuông ta biết mấy yếu ố trong đó ít nhất phải cần biết hai yếu tố trong đó có mấy cạnh? phải có ít nhất một cạnh.. b) Tính AB: Theo tỉ số tgA ta tính được : AE 5,160cm, từ đó tính được AB = AE – BE 2,660 cm - Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: +Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc côsin góc kề. +Cạnh góc vuông còn lại nhân với tang góc đối hoặc côtang góc kề.. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: - Ôn tập: Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông,định nghĩa tỉ số lượng giác của gó nhọn. - Làm các bài tập 31 ( sgk tr.89) , bài 59, 60, 61 trang 98, 99 SBT. - HD bài 31b SGK + Để tính góc D phải kẻ thêm AH CD tạo tam giác vuông. + Dựa vào tam giác vuông AHC biết góc C = 470 , AC = 8 => AH + Dựa vào tam giác vuông AHD biết AD , AH => sinD => góc D IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 23 / 9 / 2012 Tiết 12: Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013. Bài dạy: §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp) I. Mục tiêu: Kiến thức: Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam vuông,bài toán giải tam giác vuông. Kĩ năng: Rèn kỷ năng vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông, thực hành sử dụng máy tính bỏ túi tính tỷ số lượng giác của góc nhọn khi biết số đo và ngược lại. Thái độ: Thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgíc trong giải toán. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. Phương án tổ chức dạy học: Nêu vấn đề – học tập nhóm. Kiến thức liên quan: Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học ôn: Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) Học sinh vắng: Lớp: C Chuẩn bị kiểm tra bài cũ: 5cm 2. Kiểm tra bài cũ: (7ph) Hs1: a) Thế nào là giải tam giác vuông? 20 A B b) Cho ABC có các yếu tố như hình vẽ: H 8cm Hãy tính diện tích tam giác ABC. (Có thể dùng các thông tin sau:sin200 0,3420; cos200 0,9397; tg200 0,3460). Đáp án: a) Giải tam giác vuông là: trong một tam giác vuông nếu cho biết hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm được tất cả các cạnh và góc còn lại. b) Trong tam giác vuông ACH ta có: CH = AC.sinA = 5.sin200 5.0,3420 1,710(cm). 1 1 S ABC 2 CH.AB = 2 .1,71.8 = 6,84 ( cm 2 ) Khi đó 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào việc giải tam giác vuông, giải một số bài toán có liên quan đến thực tế đời sống. Tiến trình bài dạy: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 1: 1. Các bài tập có tính thực tế. 10 Treo bảng phụ bài tập: Một cột đèn Bài 28 SGK tr 89 ph cao 7 m có bóng trên mặt đất dài - Hs đọc đề và quan sát hình 4m. Hỏi góc giữa tia sáng mặt trời vẽ và bóng cột đèn ? ( Góc trong hình 31 ) - Yêu cầu Hs tính tỉ số lượng giác - Cả lớp suy nghĩ và làm bài của góc ? vào vở vài phút - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính góc khi biết tỉ số lượng giác của nó.( Có thể Hs Góc giữa tia sáng mặt trời và 7 không tính được số đo góc ) bóng cột đèn : - Ta có tg = 4 = 1,75 7 - Thực hiện theo hướng dẫn. Ta có : tan = 4 = 1,75 60015’ Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013 - Treo bảng phụ bài 38 SGK tr.95 - Đọc đề và quan sát hình vẽ trên bảng phụ. Sau đó vẽ Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí hình minh họa vào vở và tìm được minh họa như trong hình 48. tòi lời giải. tính khoảng cách giữa chúng ? - Hs lần lượt lên bảng thực - Gợi ý : tính IB , IA , AB cả lớp làm + Tính độ dài đoạn IB bài vào vở + Tính độ dài đoạn IA + Tính độ dài đoạn AB - Gọi Hs lần lượt lên bảng thực tính IB , IA , AB. 20 ph. - Nhận xét , bổ sung Hoạt động 2: -Treo bảng phụ nêu bài 31 SGK có hình 33 - Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ cho biết đề bài cho gì? Hỏi gì ? - Làm thế nào để tính được AB? - Có nhận xét gì về tam giác ACD - Vậy để tính được góc D cần kẻ thêm đường nào để tạo được tam giác vuông ? - Nêu cách tính AH ? - Biết độ dài AH , làm thế nào để tính góc D ? - Gọi HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn Bài 4 ( Bài 59 SBT) - Treo bảng phụ nêu đề bài: Tìm x và y trong các hình sau:. - Nhận xét Hoạt động 2: - Quan sát hình vẽ đọc đề bài 0 - Dựa vào ABC ; B 90 biết góc C và cạnh AC. ta có AB = AC.sinC - Ta có ACD là một tam giác thường. - Cần kẻ thêm AH CD. - Dựa vào sinC vì tam giác ACH vuông tại H biết góc ACH và cạnh AC. - Dựa vào tam giác vuông AHD biết AD, AH sinD góc D - HS.TB lên bảng trình bày cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét bài làm của bạn Đọc đề , quan sát hình vẽ. - Đọc đề bài .. Tìm x và y trong các hình sau:. (H1). Bài 38 SGK tr.95 Ta có: IB = IK.tg( 500 + 150) = 380.tg650 814,9 (m) và IA = IK . tg 500 = 380.tg500 452,9 (m) Mà AB = IB – IA 814,9 - 452,9 362 (m) Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là : 362 m. 2. Giải tam giác vuông. Bài 31 SGK tr.89. a) Xét tam giác vuông ABC có: AB = AC.sinC = 8. sin540 6,472cm b) Từ A kẻ AH CD. Xét tam giác ACH ta có: AH = AC.sinC = 8.sin740 7,690 cm Xét tam giác vuông AHD có: SinD = AH : AD 0,801 0 => D 53 Bài 59 SBT a) Xét APC ( vuông tại P) Ta có: x = CP = AC . sin 300 1 4 = 8. 2 x 6,223 0 y = cos 50 b) Xét ACB (vuông tại A) Ta có : x = CB.sin400 = 7. 0,6428 4,5. (H2) Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Lê Lợi Năm học 2012 - 2013. (H3) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm thời gian 5 phút - Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày. - Yêu cầu các nhóm nhận xét bài của nhóm khác - Sau đó chỉnh sửa lời giải và chốt lại cách giải. 4 ph. Hoạt động 3: - Nhắc lại các hệ thức đã sử dụng để giải bài tập ? - Nhắc lại giải tam giác vuông có nghĩa là gì ?. - Hoạt động nhóm trong 5’. + Nhóm 1,2 tìm x,y ở H1 + Nhóm 3,4 tìm x,y ở H2 + Nhóm 5,6 tìm x,y ở H3 - Đại diện các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm nhận xét bài của nhóm khác.. 1 y = x. Cot 600 = 4,5 . 3 2,598 c) Ta có DP = CQ = 4 Xét CQB ( vuông tại Q) CQ 4 0 0 Tacó: x = cos 50 = cos 50 6, 223 0 QB = CQ.tan 50 = 4. tan 500 4,767 4 0 AP = tan70 1,456 y = AP + PQ + QB = 1,456 + 4 + 4,767 10,223. Hoạt động 3: - Hs nhắc lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: - Ôn các các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Làm các bài tập 60 , 62 , 63 SBT tr. 98,99 - Tiết sau Luyện tập IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Lê Quang Long Hình học 9.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>