Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 6 hoa 8 tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 6 Tiết 12. Ngày soạn: 03/10/2012 Ngày dạy: 06/10/2012. BÀI 9. CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức: Biết được: - Công thức hoá học (CTHH) biểu diễn thành phần phân tử của chất. - Công thức hoá học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hoá học của một nguyên tố. - Công thức hoá học của hợp chất gồm kí hiệu, kèm theo số nguyên tử của mỗi nguyên tố. - Cách viết công thức hoá học đơn chất và hợp chất. - Công thức hoá học cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử và phân tử khối của chất. 2. Kỹ năng: - Quan sát công thức hóa học cụ thể, rút ra được nhận xét về cách viết CTHH của đơn chất và hợp chất. - Viết đúng công thức hoá học của một chất khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên chất và ngược lại. - Nêu được ý nghĩa của công thức hóa học cụ thể. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích bộ môn. 4. Trọng tâm: - Cách viết công thức hóa học của một chất. - Ý nghĩa của công thức hóa học. II. CHUẨN BỊ : 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: - Hình vẽ mô hình kim loại đồng , khí Hyđro, Nước. b. Học sinh: - Đọc trước nội dung bài học ở nhà. 2. Phương pháp: - Vấn đáp, trực quan, làm việc nhóm, làm việc với SGK. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Ổn định lớp (1’): 8A1:…....................................................... 8A2:……...................................….....…… 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Vào bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu về công thức hoá học của đơn chất ( 10’) - GV: Cho HS quan sát mô - HS: quan sát. CTHH dùng để biểu diễn hình của mẫu kim loại chất đồng. - HS:Gồm nhiều nguyên tử I. Công thức hoá học của - GV: Hạt đồng do những đồng xếp khít nhau. đơn chất: nguyên tử nào tạo thành ? - HS: Lắng nghe - Cách ghi : Ax - GV: CTHH của đơn chất A : KHHH của nguyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chính là KHHH của nó. - HS: Theo dõi ví dụ của tố - GV: Lấy ví dụ: Fe, S, Cu, GV. x : chữ số chỉ số C…. - HS: Al, K, P…… nguyên tử có trong phân -GV: Yêu cầu HS lấy thêm tử chất ( ghi ở chân mỗi những ví dụ khác. -HS: Quan sát. kí hiệu ) - GV: Cho HS quan sát hình Ví dụ : 1.11(a,b) trang 23. -HS: Mỗi phân tử trên gồm - CTHH đơn chất Oxy: O2 - GV: Một phân tử khí oxi 2 nguyên tử liên kết với ( Khí oxi gồm 2 nguyên tử hoặc hidro do bao nhieu nhau . oxi liên kết với nhau). nguyên tử liên kết với nhau - CTHH của đơn chất đồng : ? - HS: Lắng nghe Cu - GV: Hướng dẫn HS cách biểu thị công thức hoá học của các đơn chất ấy. -HS: Khí Clo: Cl2 , Khí - GV: Cho HS ghi kí hiệu Nitơ : N2 của Khí Clo ,khí Nitơ. -HS: Nghe và ghi nhớ . - GV : Cacbon , Lưu huỳnh…… KHHH chính là CTHH. Hoạt động 2. Tìm hiểu về công thức hoá học của hợp chất ( 12’) - GV cho HS quan sát hình - HS: quan sát hình II- CÔNG THỨC HOÁ 1.12, 1.13 trang 23 . HỌC CỦA HỢP CHẤT : -GV hỏi: Nước tạo thành từ -HS: Gồm 1 nguyên tử H , - CTHH của hợp chất gồm những nguyên tố nào ? Mỗi 2 nguyên tử O . 2,3 hay nhiều KHHH của nguyên tố có mấy nguyên nhiều nguyên tố hoá học . tử? -HS: Tập ghi theo hướng - Cách ghi : AxBy… - GV: Hướng dẫn HS viết dẫn của GV. A,B,…là các KHHH của công thức hoá học của nước -HS: Ghi vở. các nguyên tố cấu tạo nên : H2O chất - GV hướng dẫn cách viết -HS: Nghe và ghi nhớ. x,y,… là chỉ số nguyên tử công thức dạng chung : của mỗi nguyên tố có trong Ax B y -HS: Tập ghép theo hướng phân tử chất ( ghi ở chân -GV: Hướng dẫn trường dẫn của GV. mỗi kí hiệu ) hợp chất gồm nhiều nguyên Ví dụ : Phân tử nước gồm 2 tố. H liên kết 1 O  CTHH của - GV: Hướng dẫn cách ghép nước : H2O thành nhóm nguyên tư. Ví dụ : CaCO3 , H2 SO4 * Chú ý cho HS cách đọc tên chất và cách đọc công thức hoá học. Hoạt động 3. Tim hiểu ý nghĩa của công thức hoá học(13’). - GV hỏi: Qua công thức - HS: Suy nghĩ câu hỏi của III. Ý nghĩa của CTHH: hoá học của một chất ta GV. Mỗi công thức hoá học chỉ biết gì ? một phân tử của chất ( trừ - GV: Lấy ví dụ cụ thể : - HS: Đọc ví dụ 2a và trả đơn chất kim loại và một số +Hãy cho biết khí Clo do lời: phi kim ) nguyên tố nào tạo ra? + Do 1 nguyên tố tạo ra. Công thức hoá học cho biết : +Co mấy nguyên tử Clo - Nguyên tố tạo ra chất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trong 1 phân tử ? + Có 2 nguyên tử. - Số nguyên tử của mỗi +Phân tử khối bằng bao nguyên tố nhiêu ? + PTK: 71. Phân tử khối của chất - GV: Lưu ý cách viết H2 và -HS: Theo dõi và ghi nhớ. 2H , cách biểu thị chúng và cách viết cho chính xác. - Hướng dẫn HS làm bài tập -HS: Làm bài tập theo 4 trang 34. hướng dẫn của GV. 4. Củng cố:(8’): GV hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3 SGK/33 – 34. 5. Nhận xét – dặn dò: (1’) a. Nhận xét: - Nhận xét khả năng tiếp thu bài của học sinh. - Đánh giá khả năng vận dụng kiến thưc vào bài tập b. Dặn dò: Làm bài tập 1, 4 trang SGK /33 – 34. Đọc trước bài: hoá trị. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×