Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ky I dap an Sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CHIÊM HÓA *********. Đề chính thức. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : SINH HỌC (Đề số 1) Thời gian làm bài thi: 45 phút (không kể thời gian giao đề). Họ và tên:................................... Lớp: 8 Điểm. (Đề thi có 02 trang). Lời phê của giáo viên. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cáiA,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 0,25 điểm) Thế nào là hệ cơ quan? A. Các cơ quan cùng phối hợp hoạt động với nhau. B. Các cơ quan cùng thực hiện những chức năng nhất định trong cơ thể. C. Từng cơ quan có những chức năng hoạt động độc lập với nhau. D. Cả A và B Câu 2: ( 0,25 điểm) Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do: A. Giữa khớp có bao chứa dịch. B. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn có sụn trơn bóng. C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp. D. Cả A, B và C. Câu 3: ( 0,25 điểm) Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ: A. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu.. B. Không có hồng cầu, tiểu cầu ít.. C. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu.. D. Cả A và B. Câu 4: ( 0,25 điểm) Nghĩa đen của câu “ Nhai kỹ no lâu là gì?” A. Nhai càng kỹ thì hiệu suất tiêu hóa càng cao. B. Nhai kỹ thì hiệu suất hấp thu chất dinh dưỡng càng cao. C. Nhai kỹ thì thức ăn dừng lại ở ống tiêu hóa lâu hơn. D. Cả A và B..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau: Cần hình thành các thói quen ……(1)….. hợp vệ sinh, ăn khẩu phần ăn hợp lí, ăn uống đúng cách và……(2)….. sau khi ăn để bảo vệ ……(3)…… tránh các tác nhân có hại và hoạt động…….(4)……. Có hiệu quả. Câu 6: ( 1 điểm) Hãy sắp xếp các đặc điểm cấu tạo tương ứng với các cơ quan. Các cơ quan 1. Mũi. Trả lời 1: ………... Đặc điểm cấu tạo đặc trưng a. Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động iện tục.. 2. Họng. 2: ………... b. Có nắp thanh quản (sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.. 3. Thanh quản. 3: ………... c. Có nhiều lông mũi. Có lớp niệm mạc tiết chất nhầy. Có lớp mao mạch dày đặc.. 4. Khí quản. 4: ……….. d. Có 6 tuyến amiđan và 1 tuyến V.A chứa nhiều tế bào Limphô. II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm) Câu 7. ( 3,5 điểm) Thế nào là miễn dịch, có mấy loại miễn dịch? Lấy ví dụ cho từng loại miễn dịch? Câu 8. ( 3,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của xương dài. Tại sao người già xương dễ gãy?. ==========Hết=========. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 (ĐỀ THI SÔ 1) Môn thi: SINH HỌC 8 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng: Câu 1 2 Đáp án D D Điểm 0,25 0,25 Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ. 3 B 0,25. 1. ăn uống. 2. vệ sinh răng miệng. 3. hệ tiêu hóa. 4. tiêu hóa. 4 D 0,25. Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ 1- c;. 2- d;. 3- b;. 4- a. II. Trắc nghiệm tự luận Câu Câu 7 3,5 đ. Nội dung - Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. - Miễn dịch có thể là miễn dịch tự nhiên hay miễn dịch nhân tạo.. Điểm 0,5 0,25. * Miễn dịch tự nhiên gồm có: + Miễn dịch bẩm sinh: Sinh ra đã có. 0,25. VD : Bệnh toi gà…. 0,5. + Miễn dịch tập nhiễm: Đã từng mắc bệnh đó 1 lần thì sau đó sẽ không mắc lại bệnh đó nữa. VD: Người đã bị mắc bệnh sởi 1 lần có thể không bị mắc lại… * Miễn dịch nhân tạo: Là tiêm phòng Vắc - xin để phòng một bệnh. 0,5 0,5 0,5. nào đấy như: VD: Bại liệt, ho gà, lao, uốn ván…. (Nếu HS lấy các ví dụ khác đúng vẫn cho điểm) Câu 8. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3,5 đ Các phần Cấu tạo của xương Đầu xương Sụn bọc đầu xương Mô xương xốp gồm các nan xương Thân Màng xương xương Mô xương cứng Khoang xương. Chức năng Giảm ma sát trong khớp xương. 0,5. Phân tán lực tác động. Tạo ô chứa tủy đỏ. 0,5. Giúp xương phát triển về bề ngang Chị lực, đảm bảo tính vững chắc Chứa tủy đỏ ở trẻ em, sinh hồng cầu ; chứa tủy vàng ở người lớn. 0,5. 0,5. 0,5 1,0. - Người già tỉ lệ chất hữu cơ giảm xuống → giảm tính mềm dẻo, xương trở nên xốp, giòn và dễ gãy. ==========Hết==========. I. BẢNG MA TRẬN Mức độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TNTL. Thông hiểu TNKQ. TNTL. Vận dụng thấp TNKQ. TNTL. cao TNKQ. TNTL. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giới thiệu về cơ thể người. C1. 1. 0,25 C2. 0,25 C8. 2. Hệ vận động 0,25 C3. 3,5. 3,75. C7. 2. Hệ tuần hoàn 0,25 C6. 3,5. 3,75 1. Hệ hô hấp 1. 1 C5. C4. 2. Hệ tiêu hóa 1 4 Tổng. 0,25. 2 1,75. 1,25. 2 4,5. 10 3,75. 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×