Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giaoanlop4 tuan5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.07 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 5 Ngµy so¹n: 16/09/2012 Ngµy gi¶ng: 17/09/2012. Nh÷ng h¹t thãc gièng I - Mục tiêu : - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện. - Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ) II - Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ A.Kiểm tra : - Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây -2 h/sđọc thuộc lòng bài : Cây tre tre Việt Nam”+ trả lời c/hỏi Việt Nam. - Nh.xét, điểm - Trả lời câu hỏi 2 và nội dung bài. B. Bài mới: - Th.dõi, nhận xét. 1-2’ 1.Giới thiệu bài: 28-30’ 2. HD luyện đọc-tìm hiểu bài: -Quan sát tranh, th.dõi a) Luyện đọc: Gọi 1 hs đọc bài -Nh.xét + nêu cách đọc bài -1 hs đọc -lớp thầm sgk - Phân 4 đoạn +Y/cầu - Th.dõi - Sửa lỗi ph/âm: sững sờ, dõng dạc -4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn- lớp thầm và hướng dẫn đọc câu hỏi, câu -L.đọc từ khó ,câu hỏi, câu cảm - 4 hs nối tiếp đọc lại 4 đoạn- thầm cảm. - Vài hs đọc chú giải (sgk ) -Y/cầu +h.dẫn giải nghĩa từ ngữ -Luyện đọca ngắt nghỉ - H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ -L.đọc bài theo cặp (1’) - Y/cầu, giúp đỡ -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, biểu dương -Vài hs đọc bài- lóp nh.xét, b.dương - GV đọc diễn cảm, giọng chậm - Th.dõi, thầm sgk rãi. -Đọc thầm đoạn, bài + th.luận cặp, b) Tìm hiểu bài: trả lời - Y/cầu hs 1,Nhà vua chọn người như thế nào -Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi. để truyền ngôi ? 2,Nhà vua làm cách nào để tìm - Phát cho mỗi người dân1 thúng thócgiống đã luộc kĩ.........trùng phạt được người như thế? -Thóc luộc chín có còn nảy mầm - Không nảy mầm được nữa. -Chôm đã gieo trồng, dốc công không? - Theo lện vua, chú bé Chôm đã chăm sóc nhưng thóc không nảy mầm làm gì? kết quả ra sao? - Đến kì phải nộp thóc cho vua, - Mọi người nô nức chở thóc về kinh thành nộp cho vua, Chôm mọi người làm gì? Chôm làm gì? không có thóc, thành thật tâu với.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người - Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời nói thật của Chôm? -Vì sao người trung thực là người đáng quý. c) Đọc diễn cảm: Y/cầu -Đính b.phụ, đọc mẩu + h/dẫn l.đọc -Hướng dẫn luyện đọcdiễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn. 3-4’. vua: Tâu Bệ hạ con không làm sao cho thóc nảy mầm được - Chôm dũng cảm dám nói sự thật, không sợ bị trừng phạt -Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi thay cho Chôm. - Người trung thực bao giờ cũng nói thật, không vì lợi ích của mình., thích nghe nói thật nên làm được nhiều việc có lợi cho dân, cho nước, dám bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt -4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm giọng đọc đúng của bài, diễn cảm - Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân vai- lớp nh.xét, bình chọn. -Nh.xét, biểu dương 3. Củng cố: - Câu chuyện muốn nói với em điều gì? -Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, - Dặn dò :Luyện đọcở nhà + xem dũng cảm, dám nói lên sự thật. bài ch.bị : Gà trống và Cáo /sgk -Th.dõi, thực hiện - Nhận xét giờ học,biểu dương.. TuÇn 5 Ngµy so¹n: 16/09/2012 Ngµy gi¶ng: 17/09/2012. LuyÖn tËp(Tr.26) I - Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II- Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2-3’ A.Kiểm tra : - Bài 1/ sgk - Kiểm tra vở bài tập ở nhà. - Vài HS làm bảng -lớp nh.xét B.Bài mới: - Th.dõi, nh.xét 301. Giới thiệu bài: Luyện tập 32’ 2. Dạy bài mới: -Th.dõi Bài 1: a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày - Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lờitrong tháng trên bàn tay. - lớp nhận xét , bổ sung -Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, b)Giới thiệu năm nhuận,năm không 10, 12. nhuận. Năm nhuận tháng 2 = 29 ngày, - Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11 - Tháng 28 hoặc 29 ngày: là năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày tháng 2 - Nhận xét, bổ sung - Năm nhuận có 366 ngày,..... Bài 2: -Hướng dẫn cách làm một số câu: * 3 ngày = … giờ. Vì 1 ngày = 24 giờ nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ. Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm. 1. * 2 phút … giây (như trên) * 3giờ 10 phút = … phút. (như trên) Bài 3: Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm. Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5 Bài 4: Y/cầu hs - Hướng dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. -Đọc đề, thầm - Lắng nghe - VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét 3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút 8phút = 480 giây; 3giờ 10 phút = 190phút 2phút 5 giây = 125 giây 4phút 20 giây = 260 giây -Đọc đề, thầm -2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung. a,QuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm 1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV. * HSkhá, giỏi làm thêm BT4,5 -Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài toán - 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2-3’. 1/4 phút = 15 giây Bài 5: Y/cầu hs 1/5 phút = 12 giây -H.dẫn giải thích Ta có: 12 giây < 15 giây - Nhận xét, điểm Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn là: 15 – 12 = 3 (giây) Đáp số: 3 giây 3. Củng cố - Dặn dò: -Về ôn lại bài + - Đọc đề, quan sát- chọn câu trả xem bài ch.bị : Tìm số trung bình lời đúng+ giải thích cộng/sgk-26 -lớpnh.xét,biêu dương - Nh.xét tiết học, biểu dương - Câu a: (B).8giờ 40 phút. - Câu b: (C). 5008g - Th.dõi, thực hiện Th.dõi biểu dương.. TuÇn 5 Ngµy so¹n: 16/09/2012 Ngµy gi¶ng: 17/09/2012 (Nghe - viÕt). Nh÷ng h¹t thãc gièng. I - Mục tiêu: - Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật,không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng các bài tập 2b,3b. -Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, phiếu BT2b,3b. Vở Chính tả. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV 3-4’ A - Kiểm tra : - GV đọc+ y/cầu Nh.xét, b.dương 28- B - Dạy bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: + ghi đề 2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết: - Đọc bài chính tả. - Hướng dẫn cách trình bày bài viết - Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc nhở - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Thu chấm 10 bài. - Nhận xét chung. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 b : Y/cầu hs - H.dẫn nhận xét, bổ sung . - Nh.xét, chốt lại Bài 3: - Y/cầu hs khá, giỏi giải câu đố - Cùng lớp nhận xét, chữa bài. 2-3’ C. Củng cố -Dặn dò: Dặn dò chữa những lỗi sai - Học thuộc hai câu đố. -Nh.xét tiêthọc, biểu dương.. Hoạt động của HS -3 em viết trên bảng, lớp làm vào nháp các từ ngũ bắt đầu r / d / gi.. - Theo dõi và đọc thầm. -Th.dõi h.dẫn trình bày - Nghe - viết chính tả. - Đổi vở soát lỗi cho nhau.. - Đọc yêu cầu, đọc thầm, tự làm vở -1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ sung - Nêu yêu cầu, đọc các câu thơ, suy nghĩ + giải đáp câu đố - Th.dõi nh.xét, bổ sung. a,.....Con nòng nọc b,....Chim én -Th.dõi. Ngµy so¹n: 12/9/2010 Ngµy so¹n: 14/9/2010. T×m sè trung b×nh céng (tr.26) I - Mục tiêu: - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số. II - Đồ dùng dạy học: hình vẽ SGK. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2-3’ A- Kiểm tra: - Vài HS trả lời - Bài 1/ sgk - lớp nh.xét, b.dương -Nh.xét, điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3032’. B -Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Tìm số trung bình cộng 2.Giới thiệu trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng: - Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được nhận xét như (SGK). - Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5.. - HS lắng nghe giới thiệu bài. - Đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung bài toán nêu cách giải bài toán. - Nêu cách tìm số trung bình cộng - Muốn tìm trung bình cộng của hai số của hai số 4 và 6. - Phát biểu. ta làm thế nào ? - Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự - Đưa ra ví dụ tìm trung bình cộng của hai, ba, bốn số. như trên. - Đọc đề, thầm Bài 1: - Lớp làm vào vở -3 hs làm ở Y/cầu hs bảng. -Lớp nh.xét, chữa -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d -Nh.xét, điểm Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán - Y/cầu + h.dẫn nhận xét. - Nh.xét, điểm. -HS khá, giỏi làm cả BT1 -Th.dõi, nh.xét -Đọc đề +phân tích bài toán -1 hs làm bảng -lớp vở Bài giải: Cả bốn em cân nặng là. 36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg). Trung bình mỗi em cân nặng là: 148 : 4 = 37 (kg). Đáp số: 37 kg. -Vài hs nêu lại ghi nhớ. Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm -Th.dõi - Nh.xét , điểm C.cố-Dặn dò : 2-3’ - Y/cầu + chốt lai bài - Dặn dò:Về nhà ôn lại bài, xem BCBị - Nh.xét tiết học, biểu dương..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 2. Khoa häc. Sö dông hîp lÝ c¸c chÊt bÐo vµ muèi ¨n I - Mục tiêu: - Biết dược cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật. - Nói về ích lợi của muối i- ốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của thói quen ăn mặn ( dễ gây bệnh huyết áp cao ) - Nêu tác hại của thói quen ăn mặn. II - Đồ dùng dạy - học: - Hình 20, 21 SGK. Sưu tầm các tranh ảnh, thông tin, nhãn mác quảng cáo về các thực phẩm có chứa i-ốt và vai trò của i-ốt đối với sức khoẻ. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A - Kiểm tra: 2-3’ -Tại sao cần ăn phối hợp đạm động -Vài HS trả lờivật và đạm thực vật? Tại sao ta nên -Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dưong..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ăn nhiều cá ? B -Bài mới: 30-32’ 1 Giới thiệu bài, ghiđề 2. Dạy bài mới HĐ1: Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo. * Nêu tên trò chơi+ cách chơi - H.dẫn chơi - H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, đánh giá, biểu dương - Chốt lại HĐ2: Thảo luận về cách ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật -Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo -Thức ăn nào chứa chất béo động vật, th.ăn nào chứa chất béo thực vật.Thức ăn nào chứa vừa chứa chất béo động vật và thực vật - Tại sao ta nên ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật? -H.dẫn nh.xét, bổ sung. - Nh.xét, chốt lại HĐ3:Thảo luận về ích lợi của muối i- ốt và tác hại của ăn mặn -Giới thiệu các tranh ảnhvề ích lợi của muối i-ốt đối với sức khoẻ con người.. -Muối i-ốt có ích lợi gì cho con người?. - Chia ra hai đội, th.dõi cáchchơi. - HS mỗi đội tiếp sức viết lại tên thức ăn theo y/cầu -Lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi - Lần lượt thi nhau kể tên các món ăn chứa nhiều chất béo (5’) - Chỉ ra món ăn nào vừa chứa chất béo động vật , vừa chứa chất béo thực vật - Vì trong chất béo động vật có chứa a-xít béo no, khó tiêu.Trong chất béo thực vật có nhiều a-xít béo không no, dễ tiêu.Vậy ta nên ăn phối hợp chúng để đủ dinh dưỡng và tránh các bệnh tim mạch .. -Quan sát, th.dõi - ...dùng để nấu ăn hàng ngày,ăn muối i-ốt để tránh bệnh bướu cổ, phát triển về thị lực, trí lực. -Nếu thiếu muối i- ốt nhiều chức năng trong cơ thể sẽ bị rối loạn, trẻ em kém ph.triển về thể lực và trí tuệ -Th.dõi,trả lời -Nh. xét, bổ sung+ chốt -Nêu tác hại của việc thiếu muôi i- -.ăn mặn sẽ khát nước,bị áphuyết cao. -Th.dõi, lắng nghe ốt. -H.dẫn nh.xét, bổ sung. -Th.dõi, thực hiện -Nh.xét, chốt + Làm thế nào để bổ sung i-ốt ? - Th.dõi, biểu dương + Tại sao không nên ăn mặn ? -Chốt lại bài + Giáo dục hs C. Củng cố-Dặn dò: 2-3’ Về nhà học bài, xem BCBị :Ăn nhiều rau và quả chín....../sgk.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét giờ học, biểu dương.. Ngµy so¹n: 17/9/2012 Ngµy so¹n: 18/9/2012. TuÇn 5. Më réng vèn tõ: trung thùc tù träng I - Mục tiêu : - Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng.(BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được (BT1,BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng (BT3). - Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng. II - Đồ dùng dạy học: - 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, từ điển. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ A - Kiểm tra : - Nêu y/cầu, gọi hs -Nh.xét, điểm - 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3. B - Dạy bài mới: -Th.dõi, nh.xét 1-2’ 1. Giới thiệu bài:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Mở rộng vốntừ:Trung thực-Tự trọng. 2830’. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Y/cầu - Phát phiếu từng cặp làm bài. -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với trung thực, 1 câu trái nghĩa với trung thực. - Nhận xét nhanh. Bài 3. - Dính bảng phụ + y/cầu - H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại Bài 4: - Đính bảng, y/cầu . - Nhận xét+ chốt lại 2-3’. -Đọc yêu cầu và mẫu- Th.luận cặp, làm phiếu- Trình bày, nhận xét,bổ sung - Nêu yêu cầu bài. - Vài hs bảng-lớp làm vào vở - Tiếp nối đọc những câu đã đặt. - Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp. - 1em lên làm bảng- lớp vở - Nhận xét, bổ sung -Đọc yêu cầu , trao đổi cặp+ trả lời. - Nh.xét ,bổ sung. -Trung thực : a,c,d -Lòng tự trọng :b,e.. C. Củng cố- Dặn dò : - Về nhà làm lại BT+ học thuộc các - Th.dõi, thực hiện thành ngữ, tục ngữ, xem BCBị: - Th.dõi, biểu dương. Danh từ/sgk-52 -Nh.xét tiết học, biểu dương.. Ngµy so¹n: 17/9/2012 Ngµy so¹n: 18/9/2012 TUẦN 5. Kể chuyện đã nghe, đã đọc I - Mục tiêu: -. Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực. -Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của tuyện. II - Đồ dùng dạy - học: - Sưu tầm truyện viết về tính trung thực, bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ A - Kiểm tra : -HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện -Nêu y/cầu , gọi hs Một nhà thơ chân chính. - Nh.xét, điểm - Th.dõi, nh.xét. B - Dạy bài mới: 1-2’ 1. Giới thiệu bài:. -Th.dõi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2830’. 2. Hướng dẫn kể chuyện: a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài: - Viết đề bài , gợi ý+ gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài -Nhắc HS : Những truyện có trong SGK em có thể kể nhưng điểm không cao bằng những bạn kể chuyện ở ngoài sách. b)H.dẫn thực hành kể chuyện+ trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: - Nhắc HS : Nếu câu chuyện quá dài em có thể kể 1, 2 đoạn. - Dính phiếu đánh giá lên bảng, viết lần lượt tên học sinh và tên truyện của H. - Y/cầu, khuyến khích hs kể tự nhiên, kềm điệu bộ, cử chỉ,.. - H.dẫn nh,xét, bình chọn - Nhận xét, dánh giá, biểu dương. - Đọc lại đề bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK. -Th.dõi. - Tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện của mình. - Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện (5’) - Xung phong kể trướclớp+nêu ý nghĩa câu chuyện. -Lớp th.dõi, nhận xét, tính điểm theo các tiêu chuẩn. - Bình chọn bạn ham đọc sách, chọn được câu chuyện hay nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất. - Th.dõi, thực hiện. 2-3’ C. Dặn dò: - Th.dõi, biểu dưong. - Về kể lại c/chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị cho tiết học sau . - Nhận xét tiết học, biểu dương..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngµy so¹n : 18/09/2012. Ngµy gi¶ng : 19/09/2012. Gµ trèng vµ c¸o I - Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm. - Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.( trả lời được các câu hỏi, thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng) II - Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn l.đọc ngắt nghỉ, diễn cảm III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ A - Kiểm tra: - Kiểm tra đọc bài “Những hạt thóc - Vài HS đọc + trả lời giống” kết hợp trả lời câu hỏi. -Lớp th.dõi, nh.xét, b.dương -Nh.xét, điểm 28B - Dạy bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: (treo tranh ) - Ghi đầu bại Gà Trống và Cáo - HS quan sát tranh lắng nghe giới thiệu bài 2. Luyện đọc và tìm hiểu nội.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> dung bài: a) Luyện đọc: Gọi1hs nh.xét, nêu cách đọc bài - Phân 3 đoạn -Y/cầu +th.dõi - H.dẫn L.đọc từ khó -Y/cầu -H.dẫn giải nghĩa từ ngữ -Bảng phụ + h.dẫn L. đọc ngắt nghỉ -Y/cầu H.d nh.xét,bình chọn+Nh.xét,b.dương - GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: -Y/cầu hs. - 1hs đọc-lớp thầm sgk/trang50 -Th.dõi, thầm sgk -Th.dõi -3hs nối tiếp đọc 3đoạn- lớp thầm -L.đọc từ khó: Vắt vẻo, lõi đời, đon đả, hồn lạc phách bay, Quắp đuôi, -3hs nối tiếp đọc lại 3đoan-lớp thầm - Giải nghĩa : Từ rày (từ nay) Thiệt hơn (tính toán xemlợi /hại, tốt / xấu) -Th.dõi ,l.đọc -L.đọc bài theo cặp(1’) - Vài cặp thi đọc- lớp nh.xét, biểu dương -Th.dõi ,thầm sgk. + Gà Trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu? + Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất?. -Đọc thầm đoan, bài-th.luận cặp+ trả lời * Gà Trống đậu vắt vẽo trên một cành cây cao, Cáo đứng dưới đất. * Cáo đon đã mời gà xuống đất, Gà hãy xuống để Cáo hôn Gà bày tỏ tình thân. * Là tin Cáo bịa ra để dụ Gà xuống đất để ăn thịt. * Những lời nói ngọt ngào chứa đầy mưu mô của Cáo * Vì Cáo nói ngon ngọt để muốn ăn thịt Gà. * Cáo rất sợ chó săn, nhằm làm cho Cáo khiếp sợ phải bỏ chạy, lộ mưu gian. * Sự khôn ngoan, tinh nhanh của Gà * Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, quắp đuôi, co cẳng bỏ chạy. * Gà khoái chí cười, vì Cáo chẳng làm gì được mình, bị gà lừa lại khiếp sợ * Gà không bốc trần mưu gian của Cáo mà giả bộ tin lời Cáo rồi cho Cáo biết có chó săn chạy đến để Cáo sợ… * Khuyên người ta đừng vội tin những lời ngọt ngào. + Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay bịa đặt? - Cùng lớp nhận xét, rút ý chính: + Vì sao Gà không nghe lời Cáo? + Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để làm gì? - Cùng lớp nhận xét, rút ý chính: + Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe lời Gà nói? + Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao? + Theo em Gà thông minh ở điểm nào? - Hướng dẫn trả lời câu hỏi 4. - Chốt lại: . c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ: Y/cầu - Hướng dẫn luyện đọc và thi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2-3’. đọc diễn cảm đoạn 1, 2 theo cách - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài phân vai. thơ. - Tổ chức HTL đoạn thơ(10 dòng) - 3 em đọc (người dẫn chuyện, Gà, Cáo) -Nh.xét, điểm - Nhẩm thuộc lòng và thi HTL từng đoạn, cả bài thơ. -C.cố : Em hãy nhận xét về Cáo và -Th.dõi nh.xét bình chọn, b.dương Gà Trống. - Cáo: Gian trá, xảo quyệt, nói lời ngon ngọt nhưng âm mưu muốn ăn thịt Gà. - Gà Trống : thông minh, mưu trí - H.dẫn hs rút ra nội dung bài học làm cho Cáo khiếp sợ phải bỏ chạy Giáo dục :Các em phải sống thật Khuyên con người hãy cảnh giác thà, trung thực, song cũng phải biết và thông minh như Gà Trống, chớ xử trí thông minh trước hành động tin những lời mê hoặc ngọt ngào xấu của bọn lừa đảo. Chúng ta cần của những kẻ xấu xa như Cáo phải cảnh giác với những lời nói ngon ngọt của kẻ xấu, đừng bị mắc mưu kẻ xấu. C. Củng cố-Dặn dò: - Về tiếp tục HTL và chuẩn bị bài sau : Nỗi dằn -Th.dõi, thực hiện vặt của An-đrây –ca. -Nh.xét tiết học, biểu dương. - Th.dõi, biểu dương.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngµy so¹n: 12/9/2010 Ngµy so¹n: 14/9/2010. LuyÖn tËp(tr.28) I - Mục tiêu: - Tính được trung bình cộng của nhiều số. - Bước đầu biết giải bài toán về số trung bình cộng. II - Chuẩn bị: - Phiếu học tập III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện tập : -Th.dõi 30Bài 1: Y/cầu 32’ -H.dẫn nhận xét, bổ sung - Đọc đề- thầm -Nh.xét, điểm. -2 hs giải ở bảng- lớp vở - HS nhận xét, bổ sung a, Số TBC của 96;121;143 là : Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán ( 96+ 121 +143) : 3 = 120; ..... -Y/cầu, h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nêu đề bài + ph.tích bài toán -Nh.xét, điểm -1 hs làm bảng- lớp vở - HS nhận xét, bổ sung -Tổng số người tăng thêm trong 3 năm là: 96 + 82 + 71 = 249 (người ) -Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng thêm là : 249 : 3 = 83 ( người ) Bài 3: Thực hiện tương tự Đáp số : 83 người - Đọc đề toán, ph.tíchđề. - 1 hs giải bảng - lớp vở. * Y/CẦU HS khá, giỏi làm thêm - HS nhận xét, bổ sung BT4, BT5 Bài 4:Thực hiện tương tự - Đọc đề bài, tìm hiểu đề +nêu cách giải - 1hs giải trên ở bảng nhóm - Cùng lớp nhận xét. - HS nhận xét, bổ sung Bài 5: H.dẫn tìm hiểu, ph.tích đề - H.dẫn nh.xét, bổ sung - Đọc đề toán, tìm hiểu kĩ đề toán, -Nh.xét ,điểm giải . - HS nhận xét, bổ sung Bài giải: a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18 Số cần tìm là: 18 – 12 = 6 b) Làm tương tự câu a)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Củng cố- Dặn dò: 3-4’ - Về ôn lại các bài tập, chuẩn bị bài: Biểu đồ/sgk - Nhận xét giờ học, biểu dương... -Th.dõi.. TuÇn 5 Ngµy so¹n: 16/09/2012 Ngµy gi¶ng: 19/09/2012. Nớc ta dới ách đô hộ của các triều đại phong kiÕn ph¬ng B¾c I - Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắc đối với nước ta : từ năm 179 TCN đến năm 938. -Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dưới ách đo hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nh..dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán) : +Nh.dân phải cống nạp sản vật quý. +Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán, sống theo phong tục của người Hán. -Giáo dục hs lòng yêu nước, tinh thần dân tộc. II - Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ A.Kiểm tra : - Y/cầu hs đọc - Vài hs đọc ghi nhớ bài học. ghi nhớ ( tiết trước ) - Th.dõi, nh.xét, b.dương -Nh.xét, điểm 28B.Dạy bài mới: - Lắng nghe giới thiệu bài 30’ 1.Giới thiệu bài: + ghi đề 2. Hoạt động dạy học: - Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn hoá. - HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến theo luật HĐ1: H.dẫn hs làm việc pháp của người Hán. Thảo luận cặp (3’) nhóm đôi 3’ - Điền vào phiếu HT dưới đây. để so sánh tình hình nước - Báo cáo kết quả -lớp nh.xét,bổ sung Thời gian ta trước và sau khi bị các Trước năm 179 Từ năm 179 TCN TCN đến năm 938 triều đại phong kiến Các mặt phương Bắc đô hộ. Là một nước Trở thành quận huyện của Thời gian Các mặt. Trước năm 179 TCN. Từ năm 179 TCN đến năm 938. Chủ quyền Kinh tế Văn hoá. -Nh.xét, chốt HĐ2: H.dẫn hs làm việc nhóm đôi. ( 4’ ) -Điền vào bảng thống kê (phiếu ht ) Thời gian Năm 40 Năm 248 Năm 542 Năm 550 Năm 722 Năm 766 Năm 905. Các cuộc khởi nghĩa. độc lập Độc lập và tự chủ Có phong tục tập quán riêng. phong kiến phương Bắc Bị phụ thuộc Phải theo phong tục người Hán, nhưng nhân dân ta vẫn giữ gìn bản sắc dân tộc. - Th.dõi - Đọc đoạn còn lại + thảo luận cặp (4’)Điền nội dung vào bảng - Báo cáo kết quả- lớp nh.xét, bổ sung. Thời gian. Các cuộc khởi nghĩa. Năm 40 Năm 248 Năm 542. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Khởi nghĩa Bà Triệu. Năm 550 Năm 722 Năm 766 Năm 905 Năm 931 Năm 938. Khởi nghĩa Triệu Quang Phục Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Khởi nghĩa Phùng Hưng Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ Chiến thắng Bạch Đằng. Khởi nghĩa Lý Bí. *HS khá, giỏi : -...nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, không chịu mất nước, muốn giữ gìn nền.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Năm 931 Năm 938. 3-4’. độc lập. -Vài hs đọc lại nội dung hai bảng trên Hỏi:Việc nhân.dân ta liên - Th.dõi, trả lời tục khởi nghĩa chống lại -Th.dõi, thực hiện ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc nói - Th.dõi, biểu dương. lên điều gì? 3.Củng cố: - Y/cầu hs - Hỏi +hệ thống lại toàn bài - Dặn dò : Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau : Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Nhận xét giờ học., biểu dương.. TuÇn 5 Ngµy so¹n: 16/09/2012 Ngµy gi¶ng: 19/09/2012. Trung du B¾c Bé I - Mục tiêu: - Nêu dược một số đặt điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp. - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở trung du Bắc Bộ: + Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng Trung du. + Trồng rừng được đẩy mạnh..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở Trung du Bắc Bộ : vhe phủ đồi, ngăn cản trình trạng đất đang bị xấu đi. - Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây. II - Đồ dùng dạy - học: - Bản đồ hành chính, tự nhiên Việt Nam. - Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2-3’ A - Kiểm tra : -Vài HS đọc kết luận bài học trước. - Nêu y/cầu, gọi hs - Nhận xét, điểm 28- B - Dạy bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: Trung du Bắc. Bộ. -Th.luận cặp (3’)- đọc mục 1 và 2. Dạy bài mớ: a. Vùng đồi với đỉnh tròn, hình thoải: quan sát tranh để trả lời câu hỏi * Hoạt động 1: Làm việc nhóm đôi. -Trình bày kết quả thảo luận, bổ sung. - Treo biểu tượng về vùng trung du - Vùng đồi. Bắc Bộ+ Vùng trung du là vùng núi, -Vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp vùng đồi hay vùng đồng bằng? -Chỉ các tỉnh Phú Thọ, Thái +Các đồi ở đây như thế nào? Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang trên bản đồ-những tỉnh có vùng đồi +Mô tả sơ lược vùng trung du? +Nêu những nét riêng biệt của vùng trung du. trung du Bắc Bộ? -Hs th. luận nhóm đôi(3’)dựa vào b.Chè và cây ăn quả ở trung du: * Hoạt động 2: Làm việc theo kênh hình, kênh chữ ở mục 2 SGK, thảo luận + trả lời . nhóm. -Y/cầu hs -Chè, cây ăn quả như vãi thiều… + Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì?. -Chè. +Hình 1, 2 cho biết những cây nào có trồng ở Thái Nguyên và Bắc Giang ? +Xác định vị trí của hai địa phương này trên bản đồ? +Em biết gì về chè Thái Nguyên? +Trong những năm gần đây, ở trung du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên trồng loại cây gì? +Quan sát hình 3 nêu quy trình chế biến chè?. - Hai HS lên chỉ trên bản đồ - Rất ngon, nổi tiếng. -Trồng rừng như Keo, Trẩu, Sở… Cây ăn quả… -Hái chè – Phân loại chè – Vò, sấy khô – Thành phẩm chè -Th.dõi ,bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nhận xét, sửa chữa. c. Hoạt động trồng rừng và cây công - Thảo luận nhóm 2(3’) nghiệp: - Đại diện các nhóm trình bày * Hoạt động 3: Thực hiện nhóm. -Lớp nh.xét, bổ sung bổ sung. + Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có những nơi đất trống, đồi trọc? - HS lắng nghe + Để khắc phục tình trạng này, người dân nơi đây đã trồng những loại cây gì? Cùng lớp nhận xét, bổ sung. - Th.dõi, trả lời - Liên hệ thực tế giáo dục học sinh ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng 3-4’ cây. C. Củng cố - dặn dò: - Hỏi + chốt bài học - Dặn dò : Về ôn lại bài+chuẩn bị cho bài sau: Tây Nguyên / sgk -Nh.xét tiết học, biểu dương. Ngµy so¹n : 19/09/2012 Ngµy gi¶ng: 20/09/2012. Biểu đồ (tr.28) I - Mục tiêu: - Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. - Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. II - Đồ dùng dạy - học: - Hai hình vẽ trong SGG . III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe BIỂU ĐỒ 30’- 2.Dạy học bài mới: a) Làm quen với.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 32’. biểu đồ tranh. -Quan sát biểu đồ “các con của - H.dãn hs quan sát biểu đồ:Bằng hệ năm gia đình”.+ trả lời thống câu hỏi * Biểu đồ trên có hai cột -Biểu đồ trên có mấy cột + .... ghi tên của năm gia đình: Cô -Cột bên trái biểu thị gì? Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào và cô Cúc. + Cột bên phải nói về số con trai - Cột bên phải biểu thị gì? con gái của năm gia đình. * Biểu đồ trên có năm hàng: -Biểu đồ trên có mấy hàng? -Gia đình cô Mai có hai con gái. + Nhìn vào hàng thứ nhất em biết gì? - Gia đình cô Lan có một con + Hàng thứ hai cho biết gì? trai. + Hàng thứ ba cho biết gì? -Gia đình cô Hồng có một con - Nh.xét + chốt lại trai và một con gái. b) Thực hành: Bài1: Y/cầu hs -Đọc đề- thầm -Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ+ trả -Quan sát biểu đồ, trả lời lời -Nêu một số câu khác nhằm phát huy trí lực của học sinh. -Lớp 4A, 4B, 4C + Lớp nào được nêu tên trong biểu đồ? - 4 môm thể thao, bơi lội, nhảy + Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể dây, cờ vua, đá cầu. thao? gồm những môn nào? -Có hai lớp tham gia, lớp 4A, 4C + Môn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào? -Môn cờ vua + Môn nào có ít lớp tham gia nhất? -3 môn, bơi, nhãy dây, đá cầu + Lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy -Cùng tham gia: đá cầu môn? Hai lớp đó cùng tham gia những môn thể thao nào? -Đọc, quan sát biểu đồ tìm hiểu Bài2: -H.dẫn hs dựa vào biểu đồ trả lời câu yêu cầu của bài, trả lời câu hỏi. hỏi:. a,Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được mấy tấn thóc? b,Năm 2002…thu nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu tạ thóc? * H.dẫn hs khá, giỏi làm thêm câu c c,Cả ba năm…thu được bao nhiêu tạ thóc? Năm nào thu nhiều nhất? năm nào thu ít nhất -Cùng lớp nh.xét, chữa bài. -Hỏi + chốt lại bài 3-4’ C. Củng cố- Dặn dò: 3-4’ - Ôn lại bài, làm các câu còn lại của. -5 tấn thóc (50 tạ) -10 tạ thóc * HSkhá, giỏi làm them câu c -120 tạ thóc, năm 2002 thu nhiều nhất, năm 2001 thu ít nhất -Th.dõi, nhận xét, bổ sung - Th.dõi, trả lời - Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> bài 1 và bài 2 - Nhận xét giờ học, biểu dương.. TuÇn 5 Ngµy so¹n: 16/09/2012 Ngµy gi¶ng: 19/09/2012. ViÕt th ( kiÓm tra viÕt) I - Mục đích, yêucầu: - Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức.( đủ 3 phần : đầu thư, phần chính, phần cuối thư ) - Giáo dục và rèn luyện kĩ năng giao tiếp (viết ). II - Đồ dùng dạy - học: - Giấy viết, phong bì, tem..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Giấy ghi vắn tắt nội dung ghi nhớ tuần 3,. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV 2-3’ 1.Kiểm tra : - Yêu cầu hs nêu lại ghi nhớ về viết thư -Nh.xét, b.dương 1-2’ 2.Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ kiểm tra. - Trong tiết học này các em sẽ làm bài kiểm tra viết thư để tiếp tục rèn luyện và củng cố kĩ năng viết thư. Phải viết được lá thư đúng thể thức, hay ,chân thành nhất. 5-6’ 3.Hướng dẫn nắm yêu cầu của đề bài: - Dán bảng nội dung ghi nhớ. - Hỏi về sự chuẩn bị của học sinh. - Đọc và viết đề bài lên bảng.. 2628’ 2-3’. - Nhắc học sinh chú ý : + Lời lẽ trong thư cần chân thành, thể hiện sự quan tâm. + Viết xong thư, cho thư vào phong bì, ghi ngoài phong bì tên, địa chỉ người gửi; tên địa chỉ người nhận. 4. H.dẫn thực hành viết thư: - Quan sát chung, gợi ý, nhắc nhở -Thu bài cả lớp, những em làm bài chưa xong về viết lại nộp vào tiết sau. 5. Dặn dò: - Những hs viết bài chưa xong -Chuẩn bị bài tiết sau/sgk trang 53. -Nh.xét tiết học, biểu dương.. Hoạt động của HS - Hai em nêu ghi nhớ viết thư. - Lớp nhận xét, biểu dương. -Theo dõi yêu cầu. - Nhắc lại nội dung ghi nhớ về 3 phần của một lá thư. - Nhắc lại đề bài.(đọc4 y/cầu trong SGK, Cả lớp đọc thầm lạiMột vài em nói đề bài và đối tượng em chọn để viết. - Th.dõi. - HS Viết thư. - Cuối giờ, nộp lại thư cho GV không dán bì thư. -Th.dõi, thực hiện - Th.dõi, biểu dương..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thø s¸u. Ngµy so¹n: 17/9/2012 Ngµy so¹n:. 18/9/2012. Danh tõ I – Mục tiêu: 1. Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị). 2. Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trước và tập đặt câu ( BT mục III ) . II - Đồ dùng dạy - học: - Phiếu viết nội dung BT1,2 (phần nhận xét). - Bảng phụ ghi nội dung bài tập1 (phần luyện tập). III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ A - Kiểm tra : - BT1,2 tiết trước - Nhận xét, điểm - 2 em làm bài tập 1 và 2. 28- B - Dạy bài mới: -Th.dõi, nh.xét 30’ 1. Giới thiệu bài: Danh từ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. Phần nhận xét: * Bài tập1: - Phát phiếu, hướng dẫn đọc từng câu, gạch dưới các từ chỉ sự việc trong từng câu. - Đọc nội dung BT1, lớp đọc thầm. - làm việc theo nhóm 2 (2’) - Thảo luận, trình bày. - Nhận xét - Cùng lớp nhận xét. * Bài tập2: (Cách thực hiện như - Đọc đề- thầm -Thực hiện như bài 1. bài1). - Giải thích thêm: + Danh từ chỉ khái niệm: biểu thị những cái chỉ có trong nhận thức của con người, không có hình thù, không chạm vào hay ngửi, nếm, nhìn, … được. + Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn vị được dùng để tính đếm sự vật. 3. Phần ghi nhớ: - Y/cầu, nh.xét, b.dương 4. Phần luyện tập: Bài tập1 - Đính bảng phụ gọi 3 em lên làm, - Cùng lớp nhận xét, chốt lại. Bài tập2: H.dẫn th.hiện tương tự -Cùng lớp nhận xét + chốt 3-4’ C. Củng cố -Dặn dò: - Về tìm các danh từ chỉ đơn vị, hiện tượng tự nhiên, các khái niệm gần gũi - Nhận xét giờ học+ biểu dương.. - HS lắng nghe. - Vài em đọc ghi nhớ- lớp thầm -Vài hs đọc thuộc lòng ghi nhớ - Đọc yêu cầu bài, viết vào vở những danh từ chỉ khái niệm. trình bày kết quả. - Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp, tiếp nối nhau đặt câu với những danh từ chỉ khái niệm ở BT1 - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ngµy so¹n: 19/09/2012 Ngµy gi¶ng: 21/09/2012. Do¹n v¨n trong bµi v¨n kÓ chuyÖn I - Mục tiêu: - Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( Nội dung Ghi nhớ). - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. II - Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết nội dung bài tập 1,2,3 ( phần nhận xét ), để khoảng trống. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ A. Kiểm tra : - Nêu y/cầu ,gọi hs -Vài hs nêu ghi nhớ: xây dựng cốt - Nh.xét, điểm truyện - lớp th.dõi, nh.xét 28- B. Bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: Đoạn văn trong HS lắng nghe bài văn kể chuyện 2. Phần nhận xét: Bài1: Y/cầu hs + Phát phiếu học tập - Đọc yêu cầu bài 1, đọc thầm -H.dẫn nh.xét, bổ sung truyện Những hạt giống. - Chốt lại lời giải đúng. -Trao đổi cặp(3’), làm trên phiếu. -Trình bày, lớp nhận xét, bổ sung Bài2: Y/cầu hs -Đọc y/cầu- thầm -H.dẫn nh.xét, bổ sung. - Vài hs trả lời -lớp nh.xét, bổ sung * Chỗ mở đầu...viết lùi vào một ô -Nh.xét, chốt lại *Chỗ kết thúc..là chỗ chấm xuống dòng Bài3: Y/cầu hs + h.dẫn nh.xét, bổ -HS đọc y/cầu+ nêu nh.xét dựa sung BT1,2 -Nh.xét, chốt lại -Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể một sự việc trong một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> diễn biến câu truyện. Hết một đoạn văn cần chấm xuống dòng. - Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm 3. Phần ghi nhớ: Y/cầu hs Nhắc học sinh cần thuộc ghi nhớ.. -2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT. - Làm việc cá nhân.. 4. Phần luyện tập: - GV giải thích thêm (…) - Nhắc nhở, giúp đỡ những em chưa - Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm hiểu bài. Y/cầu+ h.dẫn nh.xét, bổ của mình.-lớp nh.xét, bổ sung sung - Khen ngợi, ghi điểm. 2-3’. - Vài HS nêu lại ghi nhớ C. Củng cố-Dặn dò: - Y/cầu + chốt lại bài -Th. dõi, biểu dương. Dặn dò: Về học thuộc nội dung ghi nhớ, viết vào vở đoạn văn thứ 2 cả 3 phần. -Nh.xét tiết học, biểu dương.. Ngµy so¹n: 19/09/2012 Ngµy gi¶ng: 21/09/2012.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Biểu đồ ( tiếp theo)(tr.30) I - Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. - Bước đầu xử lí số liệu và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản. II - Đồ dùng dạy học: - Vẽ biểu đồ hình cột “Số chuột bốn thôn đã diệt được” - Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ. III - Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ 1. Giới thiệu bài: 30- 2. Bài mới: 32’ a) Làm quen với biểu đồ cột: - Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn - Quan sát, tự phát hiện: thôn đã diệt được”. + Nêu tên của các thôn được nêu trên * Thôn: Đông, Đoài, Trung, biểu đồ? được ghi ở đâu trên biểu Thượng, háng dưới ghi các thôn đồ? * Chỉ số chuột + Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì? - Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu * Biểu diễn số chuột của mổi thôn đồ diệt được (Đông 2000 con, Đoài + Các cột màu xanh trong biểu đồ 2200 con, Trung 1600 con, Thượng chỉ gì? 2750 con) * Chỉ số chuột của cột đó + Số ghi trên mỗi cột chỉ gì? -H.dẫn: Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột * Giải thích: cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn. b) Thực hành: Bài1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ+ trả lời các câu hỏi -Hỏi thêm một số câu khác nhằm phát huy trí lực của HS. - Cùng lớp nhận xét+ chốt lại Bài2: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét , điểm. *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm câu b,c,d,e. - Tìm hiểu yêu cầu bài toán -Trả lời 3 câu trong SGK. -Th.dõi+ trả lời - Lớp th.dõi nhận xét, bổ sung - Quan sát biểu đồ+ trả lời câu a. -Nh.xét, bổ sung - Vài hs làm bảng- lớp vở - Nhận xét, chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Th.dõi, biểu dương. 3-4’ C. Củng cố- Dặn dò: - Ôn lại bài. - Nhận xét giờ học, biểu dương.. I Môc tiªu. TiÕt 5 Sinh ho¹t líp. - Ổn định nề nếp lớp học - HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần qua. - §Ò ra ph¬ng híng cho tuÇn sau. II Néi dung sinh ho¹t 1. HS häp theo tæ:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Tæ trëng ®iÒu khiÓn c¸c b¹n trong tæ häp, nhËn xÐt tõng thµnh viªn trong tæ vÒ ý thøc vµ kÕt qu¶ thùc hiÖn nhiÖm vô trong tuÇn qua vµ b×nh bÇu tuyªn d¬ng, phª b×nh trong tæ. 2.Gi¸o viªn nhËn xÐt tuÇn vµ triÓn khai nhiÖm vô tuÇn tíi. a GV nhËn xÐt chung - HS đi học tơng đối đều đều, đúng giờ: - Chuẩn bị đồ dùng lên lớp khá đầy đủ: - Cã ý thøc gi÷ vÖ sinh chung khá tốt b Tån t¹i - Cßn cã hiÖn tîng nãi chuyÖn riªng, lµm viÖc riªng trong giê häc - Không nghiêm túc trong giờ học: Vinh, Quý c ý kiÕn bæ xung cña HS d Ph¬ng híng tuÇn 6 - Duy tr× tèt nÒ nÕp líp. - Các tổ trực nhật lớp đúng giờ quy định và giữ vệ sinh chung thật tốt. - Thực hiện nghiêm túc trong giờ học. e Vui v¨n nghÖ, trß ch¬i - H¸t c¸ nh©n - H¸t tËp thÓ - Trß ch¬i t¹i chç. 3. NhËn xÐt giê häc vµ cho HS nghØ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×