Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem Tra giua ky toan 8 de 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Môn : Toán 8 Năm học : 2012-2013 A/ Trắc nghiệm khách quan ( 2 đ ). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng x  1  x    x  1 x Câu 1. Thu gọn biểu thức ta được kết quả là B. 0 2 x  x  1 2 x  1 x  A C. 3.  a  b   a  b Câu 2. Khai triển và thu gọn 2 a  3ab. . 3. 2. . B. 2a  2b 3. 3. D. 2x. 3. ta được kết quả là 3 2 C. 2a  6a b.  2a  D.. 3. A. Câu 3. Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây : A. Tam giác cân là hình có trục đối xứng. B. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Độ dài một cạnh bất kỳ của một tam giác bao giờ cũng bé hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . Câu 4. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD ( hai cạnh bên AD và BC không song song). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của của hai đường chéo BD và AC . Cho AB=4 cm, CD=6 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN là : 10 A.2 B.1 C. 5 D. 3 B/ Tự luận ( 8 đ ). Bài 1. Thu gọn các biểu thức sau : 2. a/. 2. A  x  1   x  1   x  1  x  1 B  x  1 x 2  x  1 .  2 x  2  3 x 2  3 x  3. . b/ Bài 2. Tìm x biết : 3 a/ x  1 0 Bài 3.. . . . 2 b/ x 2 x. 2 c/ 3 x  6 x  24 0. 2 a. So sánh ( không tính kết quả cụ thể ) : 2011.2013 với 2012 2 2 b. Cho x  y 7 . Tính giá trị của biểu thức A x  2 xy  y  5 x  5y  6 3 3 3 c. Cho a  b  c 0 . Chứng minh a  b  c 3abc .. 1 A D  90 AB  CD   2 Bài 4. Cho hình thang vuông ABCD , có . Gọi H là chân đường vuông 0. góc kẻ từ D xuống cạnh AC, M là trung điểm của HC, N là trung điểm của DH. Chứng minh rằng : a/ Tứ giác ABMN là hình bình hành. b/ Điểm N là trực tâm của AMD  0 c/ BMD 90 Bài 5. 2 2 2 Cho x , y, z   thỏa mãn xy  yz  zx 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 x  3y  z . Hết..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 8 LẦN 2 ( Năm học 2011 – 2012 ) A/ Trắc nghiệm khách quan ( 2 đ ). Câu 1 Câu 2 B A 0,5 đ 0,5 đ B/ Tự luận ( 8 đ ). Bài 1. ( 2 đ) . GV chú ý trình bày của HS 2. 2. Câu 3 D 0,75 đ. Câu 4 B 0,25 đ. A  x  1   x  1   x  1  x  1 x 2  2 x  1  x 2  2 x  1  x 2  1  x 2  3. .    B  x  1  x  x  1 .  2 x  2   3x  3x  3  x  1  x  x  1 .2  x  1 .3  x 6  x  1  x  x  1  x  1  x  x  1 6  x  1  x  1 6  x  1 2. 2. 3. 2. 2. 2. (1,5 đ)  x 1. . 2. 3. 6. (0,5 đ) Bài 2. ( 1,5 đ) Tìm x biết : a/ x  1 (0,5 đ) b/ x 0 hoặc x 2 (0,75 đ). c/ x 4 hoặc x  2 (0,25 đ). Bài 3 ( 2 đ) 2011.2013  2012  1 .  2012  1 20122  1  2012 a/ (1 đ) 2. A  x 2  2 xy  y 2  5 x  5y  6  x  y   5  x  y   6 72  5.7  6 20. b/ c/HS làm đúng (0,25 đ. (0,75 đ). Bài 4. ( 2đ) a/ Vẽ hình, chứng minh đúng phần a/ (1 đ) b/ Học sinh lí luận để MN  AD , từ đó suy ra N là giao điểm của hai đường cao  đpcm (0,5 đ) c/ HS sử dụng kết quả phần a/ , b/ lí luận  0 để BM  MD  BMD 90 (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5. 0,5 đ Ta có : 3x 2  3y 2  z2  x 2  y 2  2 xy . . . 1 2 1 z  4zx  4 x 2  z 2  4zy  4 y 2  2  xy  yz  zx  2 2. . . . . 2 2 1 1 z  2 x    z  2 y   2  xy  yz  zx  2  xy  yz  zx  10  2 2   x y 1  x  y 0    z  2 x 0  z 2 2 2 2  3 x  3y  z 10     min  x y  1  z  2 y 0   xy  yz  zx 5   z  2  x y 1  x y  1   2 2 2 z 2 z  2 3 x  3 y  z  Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 10 đạt được khi hoặc  2.  x  y  . . .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×