Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

de kiem tra hoc ky ly thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.12 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ đề kiểm tra học kỳ môn vật lý 7 năm học 2010-2011 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I( ĐỀ BÀI 1) Môn: Vật lý 7 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ). Câu 1. ( 2đ’ ): a) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ? b) Khi nào ta nhìn thấy vật ? Câu 2. ( 1 đ’ ) Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có gì giống và khác với ảnh của vật đó qua gương cầu lồi ? Câu 3. ( 1đ’ ): Tại sao có hiện tượng người áp sát tai vào đường ray tàu hỏa thì nghe được tiếng của tàu đang đến, còn người đứng ở đó thì lại chưa nghe được tiếng của tàu. Câu 4. ( 3 đ’ ) a) Các nguồn âm có chung đặc điểm gì ? b) Khi phát ra tiếng to tiếng nhỏ dao động của sợi dây đàn khác nhau như thế nào? c) Khi phát ra âm cao và âm thấp dao động của sợi dây đàn khác nhau như thế nào ? Câu 5. ( 1 đ’ ) Cho đoạn thẳng AB đặt trước gương phẳng (hình vẽ) Hãy vẽ ảnh của đoạn thẳng AB tạo bởi gương phẳng. B A G Câu 6. ( 2 đ’ ) Một tia sáng tới SI hợp với gương phẳng 1 góc 430 ( như hình vẽ ). Hãy vẽ tia phản xạ IR và tính số đo của góc phản xạ. I 0. 43. G S.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM( ĐỀ 1) Câu 1. a. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. (1đ’) b. Ta nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật đó phát ra và truyền đến mắt ta. (1đ’) Câu 2. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có gì giống và khác với ảnh của vật đó qua gương cầu lồi ? Giống nhau : Đều là ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn. ( 0,5đ’) Khác nhau : - ảnh tạo bởi gương phẳng có độ lớn bằng vật. ( 0,25đ’) - ảnh tạo bởi gương cầu lồi có độ lớn nhỏ hơn vật. ( 0,25đ’) Câu 3. Là vì môi trường chất rắn truyền âm tốt hơn môi trường không khí.Nên âm thanh truyền đến địa điểm người đang đứng ở trong đường ray nhanh hơn ở trong không khí. (1đ’) Câu 4. a. Các nguồn âm có chung đặc điểm: Khi phát ra âm thanh chúng đều dao động. (1đ’) b. Khi phát ra tiếng to, biên độ dao động của sợi dây đàn lớn. ( 0,5đ’) Khi phát ra tiếng nhỏ, biên độ dao động của sợi dây đàn nhỏ. ( 0,5đ’) c. Khi phát ra âm cao, tần số dao động của sợi dây đàn lớn. ( 0,5đ’) Khi phát ra âm thấp, tần số dao động của sợi dây đàn nhỏ. ( 0,5đ’) Câu 5. - HS dựa vào tính đối xứng của ảnh qua gương để vẽ và vẽ đúng ảnh. (1đ’) ( Nếu thiếu kí hiệu vuông góc hoặc các cạnh bằng nhau, mỗi kí hiệu trừ 0,25đ’ ) Câu 6. - Vẽ được tia phản xạ IR, có kí hiệu góc phản xạ bằng góc tới. (1đ’) 0 0 0 - Số đo của góc phản xạ = số đo góc tới = 90 – 43 = 47 (1đ’). kiÓm tra chÊt lîng häc kú i MÔN : vật lí 7. n¨m häc 2010-2011( ĐỀ BÀI 2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ). I.Trắc Nghiệm (6 điểm). Ghi chữ X vào ô trước câu trả lời a,b ,c ,d mà em cho là đúng. 1. Nguồn sáng có đặc điểm. a Tự nó phát ra ánh sáng c Hắt lại ánh sáng chiếu vào nó b Phản chiếu ánh sáng d Truyền ánh sáng đến mắt 2.. Khi có nguyệt thực thì : a Trái đất bị mặt trăng che khuất c Mặt trăng không phản chiếu ánh sáng nữa b Mặt trăng nằm trong vùng bóng đen d Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng của trái đất nữa. 3.. Số dao động trong một giây gọi là: a Vận tốc của âm. c Biên độ của âm b Tần số của âm d Độ cao của âm.. 4.. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật : a Khi vật được chiếu sáng c Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật b Khi vật phát ra ánh sáng d Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta. 5.Một tia sáng chiếu tới gương phẳng với góc tới bằng 400. Góc phản xạ bằng : a 300. c 400. b 600. d 800. 6.Cùng một vật lần lượt đặt trước ba gương với cùng một khoảng cách từ vật đến gương. Gương nào tạo ảnh lớn nhất. a Gương phẳng c Gương cầu lõm b Gương cầu lồi. d Ba gương đều cho ảnh bằng nhau 7.. Âm có thể truyền qua môi trường nào dưới đây: a Khí, chân không c Chân không b Khí, lỏng, chân không d Khí, lỏng, rắn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8.. Tai ta có thể nghe thấy tiếng vang khi : a Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát c Âm phản xạ gặp vật cản ra b Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta d Âm phát ra đến tai ta trước âm phản cùng một lúc xạ 9.Theo định luật phản xạ ánh sáng tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây: a Mặt phẳng bất kỳ vuông góc với c Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến gương với gương tại điểm tới b Mặt phẳng bất kỳ chứa tia tới d Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến với gương tại điểm bất kỳ 10.. Vật phát ra âm cao khi: a Vật dao động mạnh hơn c Biên độ dao động lớn hơn b Tần số dao động lớn hơn d Tần số dao động nhỏ hơn. 11.. Các vật phát âm gọi là : a Nguồn âm b Dao động. 12.. c Âm thoa d Rung động. Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn: a Tiếng còi xe cứu hoả c Tiếng đùa giỡn của trẻ con b Làm việc cạnh nơi nổ mìn, phá đá d Tiếng chim kêu trong vườn. II. Tự luận : ( 4đ ) Câu 1 : ( 2đ )Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : - Trong môi trường . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . ánh sáng truyền đi theo . . . ........ - Tai người bình thườngcó thể nghe được âm có tần số từ . . . . . . . . . đến . . . . . ........ Câu 2 : ( 1đ )Dùng một cái thìa khuấy ly cà phê ta nghe âm thanh phát ra từ ly cà phê, âm thanh đó đã truyền qua những mội trường nào ? Câu 3 : ( 1đ ) Hãy vẽ tia phản xạ tương ứng với hình sau S.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. HƯỚNG DẪN CHẤM LYÙ 7( ĐỀ 2) I.Trắc nghiệm : ( 6đ ). Mỗi câu 0,5đ. 1 a. 2 b. 3 b. 4 d. 5 c. 6 c. 7 d. 8 d. 9 c. 10 b. II. Tự luận : ( 4đ ). Câu 1 : ( 2đ ) - ( 1đ ) : Trong suốt, đồng tính, đường thẳng. - ( 1đ ) : 20Hz, 20.000Hz. Câu 2 : ( 1đ ) Âm thanh đã truyền qua các môi trường : lỏng, rắn, khí. Câu 3 : - Vẽ đúng đường pháp tuyến .( 0,25đ S N ). P. - Biểu diễn đúng :  Hướng tia phản xạ. ( 0,25đ ) i i’)  Góc phản xạ = góc tới .( 0,5đ I. kiÓm tra chÊt lîng häc kú i MÔN : vật lí 7 n¨m häc 2010-2011 ThỜI gian : 45 phút (không kể thời gian chép đề ). ĐỀ BÀI 3. 11 a. 12 b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ BÀI Câu 1.Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng.Vận dụng để tìm ra một cách đơn giản kiểm tra xem mép chiếc thước kẻ có thẳng hay không . Câu 2: Xác định tia phản xạ IR và góc phản xạ S. 400 Câu 3: Vẽ ảnh A’B’ của AB: B A Câu 4: Vì sao trên ôtô, xe máy người ta lắp một gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để qua sát phía sau mà không lắp gương phẳng? Câu 5.Một công trường xây dựng năm giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra bốn biện pháp chống ô nhiếm tiếng ồn do công trường gây nên..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I -đề3 NĂM HỌC 2010-2011 Môn :Vật lí 7 (45 phút ) Câu 1. (2đ) Phát biểu đúng ( 1đ ) Nhắm một mắt lại ,và đặt thước kẻ trước mắt kia sao cho em có thể nhìn dọc theo mép thước .Nếu em nhìn thấy một đường thẳng đều đặn thì mép thước là thẳng. Nếu em nhìn thấy một ddường cong uốn lượn thì mép thước là cong (1đ) Câu 2: vẽ hình đúng được 1đ S N R 0 0 0 Góc phản xạ: i’ = i = 90 - 40 = 50 1đ 400 i i’ I Câu 3: ( 1đ). B A 1đ A’ B’. Câu 4: (2đ) Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng nên người lái xe quan sát được nhiều hơn. Câu 5.(3đ) Chỉ ra được bốn trong các biện pháp sau : -Yêu cầu công trường không được làm việc vào trong giờ nghỉ nghơi -Xây tường bao quanh công trường để ngăn đường truyền tiếng ồn từ công trường. -Treo rèm -Đóng cửa - Bịt tai -Trải thảm trong nhà -Quy định mức độ to phát ra từ công trường không được quá 80dB..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ kt HỌC KÌ I( ĐỀ 4) Năm học: 2010 - 2011 Môn: Vật lý – Lớp 7 Câu 1: (2đ) a. Nguồn sáng có đặc điểm gì ? ..................................................................................................................................... b. Cho hai ví dụ về vật sáng. ..................................................................................................................................... c. Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia phản xạ có tính chất nào? Cho ví dụ ứng dụng này trong thực tế. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 2: (3đ) a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... b. Hãy vẽ một tia sáng SI chiếu đến một gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 400, từ đó vẽ tiếp tia phản xạ IR và xác định độ lớn của góc tới, góc phản xạ. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 3: (2đ) a. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm có những tính chất gì giống và khác nhau? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... b. Trên ô tô, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà không lắp một gương phẳng. Làm như thế có lợi gì?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 4: (1đ) Vẽ ảnh của vật tạo bởi gương: B. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 5: (2đ) a) Một số loài côn trùng như ruồi, muỗi, ong, … khi bay tạo ra những tiếng “vo ve”. Em hãy giải thích vì sao ta nghe được các âm thanh đó? b) Một vật thực hiện dao động với tần số 20 Hz. Hỏi trong 2 phút vật thực hiện bao nhiêu dao động? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN VẮN TẮT( ĐỀ 4) Câu 1: (2đ) – Mỗi ý 0.5đx4 = 2đ a) Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. b) HS tự cho VD. c) Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương. - HS tự cho VD. Câu 2: (3đ) a) SGK/14.(Mỗi ý đúng 0.5đx2 =1đ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) HS vẽ hình : 1đ - Tính góc tới, góc phản xạ: 1đ Câu 3: (2đ) a) * Giống nhau: Đều cho ảnh ảo. * Khác nhau : - Gương phẳng: cho ảnh to bằng vật. - Gương cầu lồi: cho ảnh nhỏ hơn vật. - Gương cầu lõm: cho ảnh lớn hơn vật.(Khi đặt vật gần sát gương) (Mỗi ý đúng 0.25đ x4 = 1đ) b) Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng, vì vậy giúp người lái xe nhìn được khoảng rộng hơn ở đằng sau, phòng tránh tai nạn giao thông. (1đ) Câu 4:– HS vẽ đúng ảnh (1đ) Câu 5: (2đ) – Mỗi ý đúng 1đx2=2đ a) Do đôi cánh của chúng khi bay vẫy rất nhanh tạo ra dao động và âm phát ra, các âm thanh này có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hzne6n tai ta cảm thụ được các âm thanh đó. b) 2 phút = 2x60 = 1200s Số dao động: 2x1200 = 2400 dao động.. ĐỀ THI HỌC K̀ I . ( ĐỀ 5) Năm học: 2010 – 2011. Môn : Vật lý. Lớp 7 Thời gian làm bài :45 phút ---------------NỘI DUNG ĐỀ: I.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm): Câu 1: Khi nào mắt ta nhận biết được có ánh sáng ? A. Ban ngày, có Mặt Trời, nhắm mắt. B. Ban ngày, Trời nắng, mở mắt C. Ban đêm, trong phòng có ngọn nến đang cháy, nhắm mắt D. Ban đêm, trong phòng kín, mở mắt và không bật đèn. Câu 2: Vật nào dưới đây là nguồn sáng: A. Mặt Trời D. Máy bay B. Mặt Trăng Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu C. Chiếc tàu lồi:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Lớn hơn vật C. Nhỏ hơn vật B. Bằng vật D. Gấp đôi vật Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào được coi là nguồn âm? A. Cái trống để trong sân trường B. Chiếc âm thoa đặt trên bàn C. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu D. Cái còi của trọng tài bóng đá đang cầm Câu 5:Vật phát ra âm to hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn C. Khi tần số dao động lớn hơn B. Khi vật dao động nhanh hơn D. Khi vật dao động chậm hơn Câu 6:Đơn vị của tần số là: A. dB B. km C. Hz D. Wh Câu 7:Âm thanh có thể truyền được trong các môi trường nào? A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất rắn D. Chất lỏng, khí và rắn Câu 8:Trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm tiếng ồn? A. Gần ao hồ B. Gần đường ray xe lửa C. Gần sân bay D. Gần đường cao tốc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây (2 điểm): Câu 9:.Trong môi trường …………………………….ánh sáng truyền đi …………………………………… Câu 10: Các vật phản xạ âm tốt là các vật………………….. và có bề mặt……………………... theo. III. Hoàn thành các câu sau (6 điểm): Câu 11: (1 đ) Hãy nêu nội dung của định luật phản xạ ánh sáng . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… Câu 12: (1 đ) Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép có thể nhận giá trị là bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….. Câu 13: (4 đ) Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng. A. Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng B. Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………….. ………………………………………………………………………………………... III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:đề5 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. 12 13. NỘI DUNG ĐIỂM B 0,25đ B 0,25đ C 0,25đ C 0,25đ A 0,25đ C 0,25đ D 0,25đ A 0,25đ trong suốt và đồng tính 0,5đ đường thẳng 0,5đ cứng 0,5đ nhẵn 0,5đ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia 1đ tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới Góc phản xạ bằng góc tới. Trong 20 giây, lá thép thực hiện được 5000 1đ dao động, vậy tần số dao động của lá thép là:5000/20 = 250 Hz HS vẽ được ảnh của mũi tên 1đ HS vẽ được tia tới AI 1 ,5đ. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> kiÓm tra chÊt lîng häc kú ii( ĐỀ 6) MÔN : vật lí 7. n¨m häc 2010-2011. I . Trắc nghiệm :. Câu 1 : Trong những cách sau đây , cách nào làm thước nhựa nhiễm điện ? A. Hơ nóng thước nhựa B. Chà xát thước nhựa C. Chạm thước nhựa vào cục pin D. A và C đều đúng. Câu 2 : Đưa hai quả cầu nhựa nhiễm điện cùng loại lại gần nhau thì giữa chúng có sự tương tác như thế nào ? A. Hút nhau B. Có lúc hút có lúc đẩy C. Đẩy nhau D. Lúc đầu hút , lúc sau đẩy. Câu 3 : Vật nào không có dòng điện đi qua ? A. Quạt điện đang quay liên tục B. Đèn điện đang sáng C. Rađio đang nói D. Thước nhựa bị nhiễm điện Câu 4 : vật nào dưới đây là vật dẫn điện ? A. Thanh gỗ khô B. Thước nhựa dẹt C. Một đoạn dây đồng D. Một thanh thuỷ tinh. Câu 5 : Vật nào dưới đây không có các electron tự do ? A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhựa C. Một đoạn dây đồng D. Mộtt đoạn dây nhôm Câu 6 : Dòng điện chạy qua đèn nào dưới đây có tác dụng phát sáng ? A. Đèn dây tóc B. Đèn bút thử điện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và b đều sai Câu 7 : Vật nào dưới đây có tác dụng từ A. Pin còn mới B. Một mảnh nylon đã được cọ xát C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua D. Một cuộn băng dính.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 8 : Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ? A. Làm tê liệt thần kinh B. Làm nóng dây dẫn C. Hút các vụn giấy D. Làm quay kim nam châm II. Tự luận : Câu 1 :Nối hai mênh đề đúng : 1. Dụng cụ đo cường độ dòng điện A. lực kế 2. Dụng cụ đo khối lượng B. Ampe kế 3. Dụng cụ đo hiệu điện thế C. cân 4. Dụng cụ đo lực D. vôn kế Câu 2 : Nêu sơ lược cấu tạo nguyên tử ? Câu 3 : Vật nhiễm điện dương khi nào ? vật nhiễm điện âm khi nào ? Câu 4 : Cho mạch điện gồm nguồn điện , khoá K , 2 đèn Đ 1,Đ2 mắc nối tiếp nhau. a. Vẽ sơ đồ mạch điện ? Quy ước chiều dòng điện ? b. Cho cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ1 là I1 = 1.5A .Hỏi cường độ dòng điện qua đèn Đ2 là I2 và toàn mạch là bao nhiêu ? c. Cho hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U2= 3V , hiệu điện thế toàn mạch Utm=10V. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là bao nhiêu ? d. Nếu tháo một trong hai đèn thì đèn còn lại có sáng bình thường không ? Tại sao ?. hớng dẫn chấm đề6 I/ Trắc nghiệm ( 2điểm ) : Mỗi đáp án đúng 0.25đ x 8 câu = 2 điểm Câu 1 Đáp án B. 2 C. 3 D. 4 C. 5 B. 6 B. 7 C. 8 C. II/ Tự luận 1. Nguyên tử gồm có hạt nhân mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm chuyển động quanh hạt nhân làm lớp vỏ nguyên tử (1đ ). 2. Vật nhiễm điện dương khi mất bớt electron.Nhiễm điện âm khi nhận thêm elctron (1đ). 3. 1 – B , 2 – A , 3–D, 4 – C ( 4 x 0.25đ = 1 đ )..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Vẽ đúng ( 1đ ) b. Quy ước đúng chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện ( 1đ ) c. Vì hai đèn Đ1,Đ2 nối tiếp nên ta có Itm = I1 = I2 = 1.5 A ( 1đ) d. Vì hai đèn Đ1,Đ2 nối tiếp nên ta có Utm = U1 + U2  U1 = Utm- U2 = 10 - 3=7V (1đ) e. Nếu tháo một trong hai đèn thì đèn còn lại không sáng vì mạch hở (1đ) .. kiÓm tra chÊt lîng häc kú ii( ĐỀ 7) MÔN : vật lí 7. n¨m häc 2010-2011. ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm khách quan(2.5 điểm): Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? A. Vật nhiễm điện có khả năng đẩy các vật khác. B. Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vật khác..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C. Vật nhiễm điện không hút, không đẩy các vật khác. D. Vật nhiễm điện vừa đẩy, vừa hút các vật khác. Câu 2: Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào, đặc biệt ở mép cánh quạt vì: A. Gió cuốn bụi làm cho bụi bám vào. B. Điện vào cánh quạt làm nó nhiễm điện nên hút được bụi. C. Khi quay, cánh quạt bị nhiễm điện do cọ xát với không khí nên nó hút bụi. D. Cánh quạt quay liên tục va chạm càng nhiều với các hạt bụi. Câu 3: Hiện tượng hút lẫn nhau của thanh thuỷ tinh và mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện chứng tỏ rằng: A. Chúng nhiễm điện cùng loại. B. Chúng đều bị nhiễm điện. C. Chúng nhiễm điện khác loại. D. Chúng không nhiễm điện. Câu 4: Cọ xát thanh thuỷ tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần thanh thuỷ tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì? A. Dương. B. Âm vì thuỷ tinh nhiễm điện dương. C. Không nhiễm điện. D. Vừa nhiễm điện dương, vừa nhiễm điện âm. Câu 5: Ba kim loại thường được dùng để làm vật dẫn điện là: A. Đồng, nhôm, sắt. B. Chì, vônfram, kẽm. C. Thiếc, vàng, nhôm. D. Đồng, vônfram, thép. Câu 6: Trong kim loại, êlectron tự do là những electron: A. Quay xung quanh hạt nhân. B. Chuyển động được từ vị trí nàyđến vị trí khác. C. Thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại. D. Chuyển động có hướng. Câu 7: Một mạch điện thắp sáng bóng đèn thì phải có: A. Nguồn điện, bóng đèn. B. Dây dẫn, bóng đèn, công tắc. C. Bóng đèn, dây dẫn. D. Nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn. Câu 8: Sơ đồ mạch điện có tác dụng gì? A. Giúp các thợ điện nhìn vào đó để mắc mạch điện đúng như yêu cầu. B. Giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C. Mô tả đơn giản mạch điện trong thức tế. D . Cả A, B, C đều đúng. Câu 9: Chọn câu trả lời sai. Khi có dòng điện chạy qua, đèn sáng lên thì: A. Đèn nóng lên. B. Đèn toả nhiệt. C. Đèn làm cho không khí xung quanh đèn nóng lên. D. Đèn không nóng lên. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện. B. Tác dụng hoá học của dòng điện là cơ sở của phương pháp mạ điện. C. Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng từ của dòng điện. D. Bóng đèn bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dòng điện. II. Điền từ, cụm từ, số thích hợp và dấu (…) Câu 1(3điểm): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (…) a, Nam châm có tính chất…………………….. vì có khả năng hút các vật bằng sắt, thép và ……………………………………………………………………………… ……………………….. b, Hoạt động của đèn Điốt dựa và tác dụng……………………………. ……………………của dòng điện. c, Khi chạy qua dây tóc bóng đèn, dòng điện đã gây ra……………………….. làm dây tóc nóng tới……………………………….và………………………………………… ………………………... d, Chiều dòng điện là chiều ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………….. e, Các electron tự do trong dây dẫn bị ………………………. ……………….hút, cực âm của pin………… f, Trong kim loại, electron tự do là những electron ………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………….. Câu 2 (1.5 điểm): đổi các đơn vị sau: a. 1,28A = ……….. mA. b. 32 mA = ……A..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c.. 1,5 V = …………mV.. d.. 3000 mV = ……… V.. e. 220 V = ……… kV. f. 50 kV = ………......V. II. Tự luận: Câu 1(2 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm hai bóng đèn cùng loại được mắc song song, công tẵc đóng. Nếu tháo bớt một bóng đèn thì bóng đèn còn lại có sáng không? Sáng mạnh hơn hay yếu hơn lúc trước? Câu 2(1đ): Trong mạch điện với sơ đồ ở hình bên, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U1 = 2,8 V; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6 V. Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu đèn Đ2. +. -. K. ..................................................................................................................................................... hớng dẫn chấm đề 7 I. Trắc nghiệm khách quan: 2,5 điểm - mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1- B 2-C 3- C 4- B 5 - A 6 - C 7 –D 8 - D 9 - D 10 - D II. Điền từ: 4,5 điểm Câu 1(3 điểm) a. Từ - Làm quay kim nam châm. (0,5 điểm) b. Phát sáng. (0,25 điểm). c. Tác dụng nhiệt - Nhiệt độ cao – Phát sáng. (0,75 điểm). d. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> e. Cực dương của pin - Đẩy. (0,5 điểm). f. Thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kimloại. (0,5 điểm). Câu 2(1,5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm. a. 1280. b. 0,032. c. 1500. d. 3. e. 0,22. f. 50000. III. Tự luận: 3 điểm. Câu 1: 2 điểm - Vẽ đúng sơ đồ: 1 điểm. - Đèn còn lại vẫn sáng: 0,5 điểm. - Sáng mạnh hơn ban đầu: 0,5 điểm. Câu 2: 1 điểm. - Mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp nên ta có: (0,25 điểm) - U = U1 + U2. (0,25 điểm) - Suy ra: U2 = U – U1 = 6 – 2,8 = 3,2 (V) (0,25 điểm). Vậy hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là 3,2 V.. kiÓm tra chÊt lîng häc kú ii( ĐỀ 8) MÔN : vật lí 7. n¨m häc 2010-2011. ĐỀ 6 I. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Kết luận nào dới đây là đúng. A. VËt nhiÔm ®iÖn cã kh¶ n¨ng ®Èy c¸c vËt kh¸c B. VËt nhiÔm ®iÖn cã kh¶ n¨ng hót c¸c vËt kh¸c C. VËt nhiÔm ®iÖn cã kh¶ ®Èy hót, kh«ng hót kh¸c D. VËt nhiÔm ®iÖn võa ®Èy, võa hót c¸c vËt kh¸c.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C©u 2: Thanh thuû tinh nhiÔm ®iÖn vµ m¶nh P«liªtilen nhiÔm ®iÖn hót nhau v×. A. Chóng nhiÔm ®iÖn kh¸c lo¹i B. M¶nh Poâlieâtilen nhÑ, thuû tinh nÆng C. Chúng đặt gần nhau D. Chúng đều nhiễm điện C©u 3: Ph¸t biÓu nµo díi ®©y lµ sai A. Mỗi nguồn điện đều có hai cực B. Mçi cùc cña pin hay ¾c quy lµ cùc d¬ng (+) vµ cùc ©m (-) C. Nguồn điện là thiết bị dùng để cung cấp dòng điện lâu dài cho các vật dùng điện hoạt động. D. VËt nµo nhiÔm ®iÖn vËt Êy lµ nguån ®iÖn C©u 4: Kim lo¹i lµ vËt dÉn ®iÖn v× A. Trong kim lo¹i cã s½n c¸c electr«n tù do cã thÓ dÞch chuyÓn cã híng B. Trong kim lo¹i cã c¸c electr«n C. Trong đó có các hạt mang điện D. Nã cho dßng ®iÖn ®i qua. C©u 5: ChiÒu dßng ®iÖn lµ chiÒu .......... A. ChuyÓn dêi cã híng cña c¸c ®iÖn tÝch B. DÞch chuyÓn cña c¸c electr«n C. Tõ cùc d¬ng qua vËt dÉn tíi cùc ©m cña nguån ®iÖn D. Tõ cùc ©m qua vËt dÉn tíi cùc d¬ng cña nguån ®iÖn C©u 6: VËt nµo díi ®©y cã thÓ g©y ra t¸c dông tõ. A. Mảnh ni lông đợc cọ xát mạnh B. Sîi d©y cao su cã hai ®Çu nèi víi hai cùc cña pin C. Mét cuén d©y dÉn cã dßng ®iÖn ch¹y qua D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn C©u 7: Chän kÕt luËn sai trong c¸c kÕt luËn díi ®©y ? A. Cờng độ dòng điện càng lớn thì tác dụng sinh lý càng yếu B. Dßng ®iÖn cµng m¹nh th× t¸c dông nhiÖt cña nã cµng lín C. Cờng độ dòng điện càng lớn thì tính chất từ của nam châm điện càng m¹nh. D. Trong một khoảng thời gian, cờng độ dòng điện càng lớn thì lợng đồng b¸m vµo thái than cµng nhiÒu. II. Chän tõ hay côm tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng: C©u 8: Dßng ®iÖn ch¹y trong ...................................... nèi liÒn gi÷a hai cùc cña nguån ®iÖn. C©u 9: Trong m¹ch ®iÖn m¾c ............................................. dßng ®iÖn cã cêng độ nh nhau tại mỗi điểm. Câu 10: Hiệu điện thế chỉ có giữa hai đầu bóng đèn khi có ...................... Câu 11: Hoạt động của chuông điện dựa trên ............................................ của dßng ®iÖn. III. Điền chữ Đ nếu thấy câu phát biểu là đúng, chữ S nếu thấy câu đó sai: Câu 12: Đồng hồ đa năng có thể đo đợc hiệu điện thế và cờng độ dòng điện và một số đại lợng khác. Câu 13: Không bao giờ đợc mắc ampekế vào hai cực nguồn điện C©u 14: Cã ba lo¹i ®iÖn tÝch: ®iÖn tÝch d¬ng, ®iÖn tÝch ©m vaø ®iÖn tÝch trung hßa. IV. Tù luËn: C©u 15: H·y gi¶i thÝch v× sao bÊt cø mét dông cô ®iÖn nµo còng gåm c¸c bé phËn dÉn ®iÖn vµ c¸c bé phËn c¸ch ®iÖn. C©u 16: H·y cho biÕt A. C«ng dông cña nguån ®iÖn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> B. ý nghÜa sè v«n ghi trªn nguån ®iÖn. hớng dẫn chấm đề 8 Phần I: (3,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm C©u 1: D C©u 2: A C©u 3: D C©u 4: A C©u 6: C C©u 7: A Phần II: (2 điểm) Mỗi cụm từ đúng 0,5 điểm C©u 8: M¹ch ®iÖn kÝn C©u 9: Nèi tiÕp Câu 10: Dòng điện chạy qua bóng đèn C©u 11: T¸c dông tõ Phần III: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm C©u 12: § C©u 13: § C©u 14: S PhÇn IV. ( 3 ®iÓm) C©u 15: (1,5 ®iÓm) C¸c bé phËn dÉn ®iÖn cho dßng ®iÖn ®i qua, c¸c bé phËn c¸ch ®iÖn kh«ng cho dßng ®iÖn ®i qua, kh«ng g©y nguy hiÓm cho ngêi sö dông. C©u 16: (1,5 ®iÓm) A. Nguån ®iÖn cung cÊp dßng ®iÖn l©u dµi ch¹y trong m¹ch kÝn. B. Số vôn ghi trên nguồn điện là hiệu điện thế giữa hai cực để hở của nguồn điện đó.. kiÓm tra chÊt lîng häc kú ii( ĐỀ 9) MÔN : vật lí 7. n¨m häc 2010-2011. I. Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1 (5.5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Dùng một mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích. A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng giấy. C. Một ống bằng nhựa. D. Một ống bằng thép. 2. Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây? A. Mảnh Ni lông đã cọ xát. B. Chiếc Pin tròn đặt tách riêng trên bàn. C. Đường dây điện trong gia đình D. Đồng hồ dùng pin đang chạy. không sử dụng bất cứ thiết bị nào. 3. Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào dẫn điện? A. Ni lông B. Đồng C. Nhựa D. Sứ 4. Vật liệu nào là vật liệu cách điện? A. Sắt B. Nhôm C. Không khí D. Thép 5. Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng đang hoạt động bình thường? A. Đèn báo Ti vi B. Ruột ấm điện C. Công tắc điện D. Dây dẫn điện 6. Đâu là nguồn điện? A. Máy bơm nước B. Pin và ắc qui.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C. Bóng đèn D. ổ điện 7. Khi các dụng cụ sau hoạt động bình thường thì tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích với dụng cụ nào? A. Quạt điện B. Radio C. Ti vi D. Nồi cơm điện 8. Mạ điện là một ứng dụng tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng phát sáng C. Tác dụng từ D. Tác dụng hoá học 9. 0.35A=? A. 0.35 mA B. 35 mA C. 350 mA D. 3500 mA 10. 110000mV=? A. 110V B. 1100V C. 11000V D. 11V 11. Trong sơ đồ mạch điện kí hiệu A. công tắc B. Ampekế C. Bóng đèn D. vôn kế Câu 2 (1.5 điểm): Hãy vẽ trên sơ đồ chiều của dòng điện trong mạch? II Tự luận (3 điểm) Câu 3 (1.5 điểm) Biết rằng lúc đầu cả lược nhựa và tóc đều chưa bị nhiễm điện, nhưng sau khi chải tóc khô bằng lược nhựa thì cả lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện và cho rằng lược nhựa nhiễm điện âm. Hỏi sau khi chải tóc, tóc nhiễm điện gì? Khi đó các Elêctrôn di chuyển như thế nào? Câu 4 (1.5 điểm) Trong mạch điện sơ đồ như hình vẽ,Ampe kế A ❑1 có số chỉ 0.35A. Hãy cho biết: a. Số chỉ của A ❑2 là? b. Cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn Đ ❑1 , Đ ❑2 ?. hớng dẫn chấm đề 9 I Trắc nghiệm (7 điểm).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 1 (5.5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C D B C A B D D án Câu 2 (1.5 điểm) Mỗi hình vẽ đúng được 0.5 điểm. 9 C. 10 A. 11 C. II Tự luận (3 điểm) Câu 3 (1.5 điểm) Sau khi chải tóc, tóc nhiễm điện dương (0.5 điểm) Khi đó Êlectrôn dịch chuyển từ tóc sang lược nhựa, lược nhựa nhận thêm Êlectrôn còn tóc mất bớt Êlectrôn (1 điểm) Câu 4 (1.5 điểm) a. Số chỉ của Ampe kế A2 là 0.35A (0.5 điểm) Cường độ của dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2 là 0.35A (1®) b. 1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> kiÓm tra chÊt lîng häc kú ii( ĐỀ 10) MÔN : vật lí 7. n¨m häc 2010-2011. PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM (4,0 ñieåm) A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các caâu sau: *Câu 1: Dùng một mảnh vải len cọ xát vào một thước nhựa, thước nhựa nay coù theå huùt caùc maåu giaáy vuïn vì: A A. Thước nhựa được làm sạch bề mặt. B. Thước nhựa bị nóng lên. C. Thước nhựa bị nhiễm điện. D. Thước nhựa có tính chất từ như một nam châm. *Caâu 2: Doøng ñieän laø gì? A. Dòng điện chỉ là dòng điện tích dương dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện chỉ là dòng điện tích âm dịch chuyển có hướng. C. Doøng ñieän chæ laø doøng caùc haït electron dòch chuyeån coù hướng. D. Doøng ñieän laø doøng caùc ñieän tích baát kyø dòch chuyeån coù hướng. *Câu 3: Đèn LED sáng là do : A. Taùc duïng nhieät cuûa doøng dieän. B. Taùc duïng phaùt saùng cuûa doøng dieän. C. Taùc duïng hoùa hoïc cuûa doøng dieän. D. Tác dụng từ của dòng diện. *Câu 4: Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. Voân ; B. Voân keá C. Am pe ; D. Am pe keá *Câu 5: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch. B. Giữa hai đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch điện..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. Giữa hai cực của một pin trong mạch kín đang thắp sáng bóng đèn. D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng. B. Điền chữ (Đ) nếu em cho là đúng và chữ (S) nếu em cho là sai vào các ô vuông đứng trước các phương án trả lới trong câu sau đây: *Caâu 6: Những việc làm nào dưới đây đảm bảo an toàn đối với học sinh khi sử dụng điện? a) Phôi quaàn aùo leân daây daãn ñieän. b) Làm thí nghiệm với dây dẫn có vỏ bọc cách điện. c) Lắp cầu chì phù hợp với mỗi thiết bị điện. d) Tự mình sửa chữa mạng điện gia đình. e) Làm thí nghiệm với nguồn điện là pin hoặc ắc qui. f) Dùng điện sinh hoạt ở gia đình để bẩy chuột, rà cá. PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) *Bài 1: Tại sao ta không nên chơi thả diều dưới các đường dây tải điện hay gaàn caùc traïm bieán aùp? + _ *Bài 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 2.1. Hỏi phải đóng hay ngắt các công tắc như thế nào để: K1 Ñ1 a) Chỉ đèn Đ1 sáng, còn đèn Đ2 tắt. b) Chỉ đèn Đ2 sáng, còn đèn Đ1 tắt. K2 Ñ2 c) Cả hai đèn Đ1 và đèn Đ2 đều sáng. hình 2.1 *Bài 3: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 3.1. K + _ a) Bieát caùc hieäu ñieän theá U12 = 2,5V; U23 = 3,3V Tính: U13 = ? Ñ1 Ñ2 b) Bieát U13 = 12V; U12 = 5,8V. Tính U23 = ? c) Bieát U13 =21,5V; U23 = 10V. Tính U12 = ? hình 3.1.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> hớng dẫn chấm đề 10 PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM (4,0 Ñieåm) A. Phương án trả lời đúng cho các câu từ 1-5: (Mỗi câu trả lời đúng được ghi 0,5 điểm). Caâu 1 2 3 4 5 Đáp án C B D C B B. Chọn từ thích hợp cần điền vào chỗ ô trống: (mỗi từ đúng đượcghi 0,25 ñieåm) Caâu a b c d e f Đáp án S Ñ Ñ S Ñ S PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0điểm) *Baøi 1:(1 ñieåm) Nếu vô tình để dây thả diều chạm vào dây dẫn điện hay ở các tiếp điểm cuûa maùy bieán aùp thì doøng ñieän coù theå truyeàn theo daây thaû dieàu chaïy qua cơ thể gây co giật thậm chí có thể chết người. *Baøi 2: a)-Khóa K1 đóng, khóa K2 ngắt . (0,5 ñ) b)-Khóa K1 ngắt, khóa K2 đóng. (0,5 ñ) c)-Cả hai khóa K1 và khóa K2 đều đóng. (0,5 ñ) *Bài 3: Cách tính đúng là: a)-Vì đèn Đ1 và đèn Đ2 được mắc nối tiếp nên ta có: (0,5 ñ) U13 = U12 + U23 (0,5 ñ) = 2,5 + 3,3 = 5,8(V) (0,5 ñ) -Với cách tính tương tự ta có: b)-U13 = U12 + U23 U23 = U13 – U12 (0,5 ñ) = 12 –5,8 = 6,2(V) (0,5 ñ) c)- U13 = U12 + U23 U12 = U13 – U23 (0,5 ñ) = 21,5 – 10 = 11,5(V) (0,5 ñ).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. ( ĐỀ 11) VẬT LÝ 7 Thời gian: 45 phút. I. LÝ THUYẾT: (6 điểm) Câu 1: Có thể làm vật nhiểm điện bằng cách nào? Vật bị nhiểm điện có khả năng gì? (2điểm) Câu 2: Hãy kể tên ba vật liệu thường dùng để làm vật dẫn điện và ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện. (1,5điểm) Câu 3: Nêu các tác dụng của dòng điện và ứng dụng của nó trong đời sống? (2,5điểm) II. BÀI TẬP: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: a) 1 mA = ..............A b) 1 A =..............mA c) 2 KV = ..............mV d) 200 mV = ..............KV Câu 2: (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ : – +. A Đ21. a) Mạch điện trên 2 đèn được mắc nối tiếp hay song song? (1 điểm) b) Cho biết cường độ dòng điện qua đèn 2 là 0.3A. Hỏi số chỉ Ampe kế là bao nhiêu? (1 điểm) ---------Hết--------.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> hớng dẫn chấm đề 11. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 7 I. LÝ THUYẾT: (6 điểm) Câu 1: – Có thể làm vật nhiễm điện bằng cách cọ xát. (1đ) – Vật bị nhiễm điện có khả nằng hút các vật khác hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện (1đ) Câu 2: – Vật liệu dẫn điện thường dùng: Đồng, nhôm, than chì. (0,75đ) – Vật liệu cách điện thường dùng: Sứ, thuỷ tinh, cao su. (0,75đ) + Nếu đúng mỗi chất được 0,25đ. Câu 3: Các tác dụng của dòng điện và những ứng dụng: – Tác dụng nhiệt: Chế tạo bàn là, bếp điện. (0,5đ) – Tác dụng phát sáng: Bóng đèn dây tóc, huỳnh quang. (0,5đ) – Tác dụng từ: Nam châm điện, chuông điện. (0,5đ) – Tác dụng hoá học: Mạ kim loại, luyện kim. (0,5đ) – Tác dụng sinh lý: Sử dụng dòng điện thích hợp trong y học để chữa một số bệnh. (0,5đ) II. BÀI TẬP: (4 điểm) Câu 1: a) 1 mA = 0,001A b) 1 A = 1.000 mA c) 2 KV = 2.000.000 mV d) 200 mV= 0,0002 KV Câu 2: a) Hai đèn mắc nối tiếp (1đ) b) I=0,3A (1đ). (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). -------Hết-------.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II đề 12 MÔN : VẬT LÝ LỚP 7 Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian phát đề ) ( Học sinh không phải chép đề vào giấy thi ) I. Lý thuyết : Câu 1 : Cường độ dòng điện là gì ? Hãy cho biết dụng cụ đo và đơn vị đo cường độ dòng điện ? ( 2 điểm ) Câu 2 : Dòng điện là gì ? Nêu các tác dụng chính của dòng điện ? ( 2 điểm ) . Câu 3 : Có mấy loại điện tích ? Nêu sự tương tác giữa hai vật nhiễm điện cùng loại , hai vật nhiễm điện khác loại ? (2 điểm ) II. Bài tập : Câu 4 : Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây ( 2 điểm ) : a) 320mA = ……….A b) 2,08 A = ……….mA c) 220V = ………. KV d) 5KV =…………V Câu 5 : Cho mạch điện gồm có các bộ phận : 1 công tắc , nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp , một bóng đèn pin , dây dẫn . Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và vẽ thêm mũi tên chỉ chiều dòng điện khi công tắc đóng ? ( 2 điểm ) ----------------------------HẾT -----------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 MễN : VẬT Lí LỚP 7 -đề 12 Câu 1 : (2 điểm ) -Cường độ dòng điện cho biết mức độ mạnh, yếu của dòng điện ( 1 điểm ) - Dụng cụ đo cường độ dòng điện là Ampe kế . ( 0.5 điểm) - Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe . ( 0.5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 2 : (2 điểm ) - Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng ( 1 điểm ) - Dòng điện có 5 tác dụng chính : ( 1 điểm ) + Tác dụng nhiệt + Tác dụng phát sáng + Tác dụng từ + tác dụng hóa học + Tác dụng sinh lý Câu 3 : ( 2 điểm ) -Có hai loại điện tích : Điện tích dương “ + ” và điện tích âm “ – ” ( 1 điểm ) - Hai vật nhiểm điện cùng loại thì đẩy nhau, hai vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau ( 1 điểm ) Câu 4 : ( 2 điểm ) a) 320mA = 0,32A (0,5 điểm ) b) 2,08 A = 2080mA (0,5 điểm ) c) 220V = 0,22 KV (0,5 điểm ) d) 5KV =5000V (0,5 điểm ) Câu 5 : ( 2 điểm ). +. ----------------HẾT ----------------.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×