Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.21 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/. Vận chuyển thụ động</b>
<b>- Các khái niệm</b>


<b>- Vận chuyển thụ động là: phương thức vận chuyển các </b>
<b>chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng</b>


<b>- Nguyên lý: Khuếch tán và thẩm thấu</b>


-<b><sub> Chất tan khuếch tán qua màng bằng hai cách:</sub></b>


<b>+ Trực tiếp qua lớp Photpholipit:</b>


<b> Các chất khơng phân cực và có kích thước nhỏ như O2, </b>
<b>CO2….</b>


<b>+ Qua kênh protêin: </b>


<b>Các chất có phân cực hoặc các ion, một số chất có kích </b>
<b>thước phân tử lớn như glucose</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Môi trường ưu trương: Cmt > C tb


+ Môi trường nhược trương: Cmt < C tb


+ Môi trường đẳng trương: Cmt = C tb


? Căn cứ vào nồng độ các chất trong và ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> -Tại quản cầu thận, urê trong nước tiểu đậm </b>
<b>đặc gấp 60 lần trong máu, các photphat cao gấp 16 </b>
<b>lần và các sunphat gấp 90 lần nhưng các chất này </b>


<b>vẫn thấm qua màng từ máu vào nước tiểu.</b>


<b>II/ Vận chuyển chủ động (tích cực)</b>
<b>1/ Hiện tượng</b>


<b>2. Khái niệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>? Đặc điểm của vận chuyển chủ động là gì?</b>


<b>3. Đặc điểm</b>


-<b><sub> Các chất vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến </sub></b>


<b>nơi có nồng độ cao.</b>


- Cần có kênh protêin đặc hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III/ Nhập bào, xuất bào</b>


<b> - ? Một số chất có kích thước lớn khơng lọt qua lỗ </b>
<b>màng thì được vận chuyển bằng cách nào? </b>


<b>+ Nhập bào: </b>


<b>Là phương thức đưa các chất vào bên trong tế bào </b>
<b>bằng cách biến dạng màng sinh chất.</b>


<b>+ Xuất bào:</b>


<b> Là phương thức đưa các chất ra khỏi tế bào bằng </b>


<b>cách biến dạng màng sinh chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 2 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra </b>
<b>theo kiểu : </b>


<b>A. Khuyếch tán </b> <b>B. Thực bào</b> <b>C. Tích cực</b> <b><sub>D. Thụ động</sub></b>
<b>Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng: </b>


<b>A. Cần có năng lượng </b>


<b>B. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao</b>
<b>C. Theo nguyên lý khuyếch tán</b>


<b> D. Chỉ xảy ra ở động vật , không xảy ra ở thực vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×