<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết cách nhập cơng thức vào ơ tính.
- Viết đúng được các cơng thức tính tốn theo các kí hiệu phép tốn của bảng tính.
- Biết cách sử dụng địa chỉ của ơ tính trong cơng thức.
<b>2. Kó năng:</b>
-
Rèn luyện kĩ năng nhập cơng thức vào ơ tính để tính tốn.
<b>3. </b>
<b> Thái đo</b>
ä
<b> : </b>
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Gv: SGK, giáo án, phịng máy.
Hs: Vở ghi, sách giáo khoa.
<b> II</b>
<b> I. Phương pháp</b>
<b> : </b>
Gv hướng dẫn, HS quan sát, vấn đáp thảo luận theo từng nhóm, tự giác nghiên
cứu.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’) </b>
7A1 :
<b>……….</b>
7A2 :
<b>……….</b>
<b>2. Kiểm tra bài cuõ: (5’) </b>
Câu hỏi: Thực hiện mở và chơi các game trong phền mềm luyện gõ phím nhanh bằng
Typing Test. Gv kiểm tra đánh giá mức độ thao tác với bàn phím của Hs.
<b>3. Nội dung bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
<b>GHI BẢNG</b>
+
<b>Hoạt động 1</b>
:
<b>(12’) Tìm hiểu</b>
<b>cách sử dụng cơng thức để tính</b>
<b>tốn.</b>
+ GV: u cầu Hs đọc SGK
+ GV: Giới thiệu cơng thức tốn
học: Trong tốn học ta thường
tính các biểu thức, VD: (5+3)/12,
2 x 5 + 9,…Các công thức cũng
được dùng trong bảng tính.
+ GV Giới thiệu kí hiệu được sử
dụng để kí hiệu các phép toán
trong cơng thức.
+ GV: Giải thích thứ tự ưu tiên
+ HS: Đọc SGK.
+ HS: Học sinh chú ý lắng nghe
<sub></sub>
ghi nhớ kiến thức.
+ HS: Quan sát chú ý.
<b>1. Sử dụng cơng thức để</b>
<b>tính tốn</b>
:
+ : Kí hiệu phép cộng
- : Kí hiệu phép trừ
* : Kí hiệu phép nhân
/ : Kí hiệu phép chia
^ : Phép lấy luỹ thừa
% : Phép lấy phần trăm
<i><b>Ngày soạn: 06/10/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 08/10/2012</b></i>
<b>Tuaàn: 7</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
các phép toán.
+ GV: Yêu cầu Hs ghi bài vào
vở học.
+
<b>Hoạt động 2</b>
:
<b>(20’) Cách</b>
<b>nhập công thức.</b>
+ GV: Yêu cầu Hs đọc SGK
+ GV: Giới thiệu cơng thức ở
bảng tính phải có dấu “=” ở phía
trước.
+ GV: u cầu học sinh nghiên
cứu SGK và đưa ra các bước
thực hiện nhập công thức?
+ GV: Chọn một ô không có
cơng thức và quan sát thanh cơng
thức
<sub></sub>
so sánh nội dung trên thanh
công thức với dữ liệu trong ô.
+ GV: Chọn một ô có công thức
So sánh nội dung trên thanh
công thức với dữ liệu trong ô.
+ GV: Yêu cầu Hs ghi bài vào
vở học.
+ HS: Thực hiện đúng theo thứ
tự
+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.
+ HS: Đọc SGK.
+ HS: Chú ý lắng nghe
<sub></sub>
ghi nhớ
kiến thức.
+ HS: Các bước thực hiện nhập
công thức:
- Chọn ô cần nhập công thức.
- Gõ dấu “=”.
- Nhập công thức.
- Nhấn Enter hoặc nháy chuột
vào nút này để kết thức.
+ HS: Học sinh quan sát
<sub></sub>
rút ra
nhận xét: Nội dung trên thanh
công thức giống dữ liệu trong ô.
+ HS: Học sinh quan sát màn
hình
<sub></sub>
rút ra nhận xét: Cơng thức
trên thanh cơng thức cịn trong ơ
là kết quả tính tốn bằng cơng
thức.
+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.
<b>2. Nhập công thức:</b>
Các bước thực hiện nhập
công thức:
- Chọn ô cần nhập công
thức.
- Gõ dấu =
- Nhập công thức.
- Nhấn Enter hoặc nháy
chuột vào nút này để kết
thức.
<b>4. Củng cố: (5’)</b>
-
Tìm hiểu cách sử dụng cơng thức để tính tốn.
- Cách nhập cơng thức.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà
<b> : (2’)</b>
<b> </b>- Xem lại bài đã học.
- Xem phần tiếp theo của bài: <b>Sử dụng địa chỉ trong công thức.</b>
6. Rút kinh nghiệm:
</div>
<!--links-->