Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 33</b></i> <i><b>Ngày soạn: .../.../...</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Nêu các đặc trưng của lớp cá qua các đại diện khác như: cá nhám, cá đuối, lươn,
cá bơn…
- Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con người.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh rút ra kết luận và kỹ năng hoạt
động nhóm.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>HS yêu động vật – biết giữ gìn tài ngun cá.
<i><b>B. Phương pháp giảng dạy: </b></i>thảo luận nhóm
<i><b>C. Chuẩn bị giáo c: </b></i>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- Tranh ve: Nhng loi cá sống trong những điều kiện khác nhau.
- Bảng phụ SGK/111.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
- Nội dung bài.
- Vở bài tập có bảng ở SGK/111.
<i><b>D. Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp: kiĨm tra sÜ sè. (1’)</b></i>
Lớp 7A Tổng số: Vắng:
Lớp 7B Tổng số: Vắng:
<i><b>2. Kiểm tra bài củ: (5’)</b></i>
- Cho biết đặc điểm cấu tạo và chức năng của các cơ quan dinh dưỡng ở cá?
<i><b>3. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>a, </b></i>
<i><b> Đặt vấn đê: (2’)</b></i>
Cá là động vật không xương hoàn toàn sống ở nước. Cá có số lượng lồi lớn nhất
trong ngành đợng vật có xương sống. Chúng phân bố ở các môi trường nước trên thế
giới và đóng vai trò quan trọng trong tự nhiên, đời sống con người. Ở bài hôm nay các
em sẽ được kiểm nghiệm những vấn đề trên ...
<i><b>b, Tri</b></i>ển khai b i d y:à ạ
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>
<i><b>HĐ1:Tìm hiểu về sự đa dạng về thành phần </b></i>
<i><b>lồi và mơi trường sống. (17’)</b></i>
<b>- GV:</b> u cầu HS đọc thơng tin SGK + quan
sát tranh vẽ các lồi cá.
<b>- HS: </b> Quan sát
<b>- GV: </b>Yêu cầu thảo luận nhóm hoàn thành
bảng.
Tên lớp <sub>loài</sub>Số
ĐĐ
phân
biệt
MTS <sub>diện</sub>Đại
Cá sụn
Cá
xương
<b>- HS:</b> Thảo luận và trả lời.
<b>- GV:</b> Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt 2 lớp
cá sụn và cá xương là gì?
<b>- HS:</b> Trả lời
<b>- GV:</b> Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 34.1 → 7
để trả lời.
<b>- HS:</b> Trả lời, bổ sung
<b>– GV:</b> Kết luận.
<b>- GV:</b> Điều kiện sống ảnh hưởng tới cấu tạo
ngoài của cá như thế nào?
<b>- HS:</b> Hoàn thành bảng SGK/111 vào vở bài
tập.
- Cá có số lượng loài lớn: 25415
lồi.
- Gờm 2 lớp:
+ Lớp cá sụn: Bộ xương là chất
sụn.
+ Lớp cá xương: Bộ xương là chất
xương.
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu về đặc điểm chung của cá </b></i>
<i><b>(10’)</b></i>
<b>- GV:</b> Yêu cầu HS thảo luận nhóm về các đặc
điểm của cá: Môi trường sống, cơ quan di
chủn, hệ hơ hấp, hệ t̀n hồn ....
<b>- HS:</b> thảo luận nhóm
<b>- GV:</b> Cho biết đặc điểm chung của cá?
<b>- HS:</b> Trả lời – các HS khác bổ sung.
<b>- GV:</b> Chốt lại các đặc điểm cơ bản nhất của
lớp cá.
<i><b>II. Đặc điểm chung của cá</b></i>
- Là đợng vật có xương sống thích
nghi hồn tồn đời sống ở nước.
- Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.
- Tim hai ngăn, 1 vòng t̀n hồn,
máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi.
- Thụ tinh ngoài.
- Là đợng vật biến nhiệt.
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu về vai trị của cá. (7’)</b></i>
<b>- GV:</b> Cá có vai trò trong tự nhiên và trong đời
sống con người như thế nào? Mỗi vai trò lấy
một ví dụ minh họa?
<b>- HS</b> trả lời
<i>- Lưu y: 1 số loài có thể gây chết người.</i>
<b>- GV:</b> Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi ta cần
phải làm gì?
<b>- HS:</b> Trả lời – các HS khác nhận xét bổ sung.
<b>- GV:</b> Kết luận.
- Cung cấp nguồn thực phẩm có giá
trị dinh dưỡng cao cho con người.
- Là nguyên liệu chế biến thuốc
chữa bệnh cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho các
ngành cơng nghiệp.
* Bảo vệ cá: SGK/111.
<i><b>4. Củng coá: (5’)</b></i>
- HS đọc ghi nhớ SGK/112.
- Lớp cá đa dạng là do những lí do gì?
- Cho biết đặc điểm cơ bản giúp nhận biết lớp cá sụn và lớp cá xương?
<i><b> 5. Dặn dò: (2’)</b></i>
- Trả lời câu hỏi 1,2,3/SGK 112. Đọc ghi nhớ mục: “Em có biết”