Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CHONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.86 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra 45 phút chương I Môn : Vật lý – Lớp 10 Bảng tỉ trọng Nội dung (1) Chương I. Động học chất điểm. Tổng. Tổng số tiết. Tiết LT. (2) 14. (3) 8. 14. 8. Chỉ số LT VD (4) (5) 8 6 8. 6. Trọng số LT VD (6) (7) 57 43 57. 43. Số câu LT VD (8) (9) 16 9 16. 9. Điểm số LT VD (10) (11) 6,4 3,6 6,4. 3,6. Khung ma trận đề kiểm tra KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí lớp 10CB (Thời gian kiểm tra: 45 phút ) Phạm vi kiểm tra: Chương I, lớp 10 theo chương trình Chuẩn. Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm Vận dụng Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu đề (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) Cấp độ thấp Cấp độ cao (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chủ đề 1: Động học chất điểm (14 tiết) 1. Nêu được Xác định được vị Chuyển trí của một vật chuyển động động cơ chuyển động trong cơ là gì. (1tiết) hệ quy chiếu đã Nêu được cho. chất điểm là gì. Nêu được hệ quy chiếu là gì. Nêu được mốc thời gian là gì. ( 1 Câu ) 2. Nhận biết Lập được phương Vận dụng được Vẽ được đồ thị toạ Chuyển được đặc trình chuyển động phương trình x = x0 độ - thời gian của động điểm về vận của chuyển động + vt đối với chuyển chuyển động thẳng thẳng động thẳng đều của đều. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đều (1 tiết). tốc của chuyển động thẳng đều. Nêu được vận tốc là gì ( 3 câu ). 3. Nêu được Chuyển vận tốc tức động thời là gì. thẳng biến đổi Nêu được ví dụ về đều chuyển động (2 tiết) thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều). Nêu đợc đặc ®iÓm cña vect¬ gia tèc trong chuyÓn động thẳng nhanh dÇn đều, trong chuyển động th¼ng chËm dần đều. (2 câu). thẳng đều. ( 1 Câu ). một hoặc hai vật. ( 1 Câu ). 4. Sự rơi Nêu được sự tự do rơi tự do là (1 tiết) gì. Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do. ( 1 Câu ) 5. Phát biểu Chuyển được định động nghĩa của tròn đều chuyển động (2tiết) tròn đều.. Nêu được đặc điểm Giải được bài tập về gia tốc rơi tự do đơn giản về rơi tự ( 1 câu) do ( 5 Câu ). Nêu được ví dụ về Vận dụng được các Vẽ được đồ thị vận chuyển động thẳng công thức : s = v0t tốc của chuyển động biến đổi đều (nhanh biến đổi đều. 1 dần đều, chậm dần + 2 at2, đều). 2 2 Viết được công thức v t  v 0 = 2as. tính gia tốc của một ( 3 câu) chuyển động biến đổi. Viết được công thức tính vận tốc vt = v0 + at. Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x 1 = x0 + v0t + 2 at2. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường đi được.. Nêu được ví dụ thực Giải được bài tập tế về chuyển động đơn giản về chuyển tròn đều. động tròn đều. Viết được công thức (1 câu) tốc độ dài và chỉ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( 1 Câu ). 6. Tính tương đối của chuyển động (1 tiết) Số câu (điểm) Tỉ lệ %. được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều. Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc. Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. (4 câu). Viết được công thức cộng vận tốc r r r v1,3  v1,2  v 2,3. Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cùng phương (cùng chiều, ngược chiều). (1 câu) 11 (4,4 đ) 44 %. . 14 (5,6 đ) 56 %. Đề Bài 2 : Chuyển động thẳng đều Câu 1 : Chọn công thức đúng của tọa độ một chất điểm chuyển động thẳng đều . A. x + x0 = v.t B. x – x0 = v.t C. x = v + x0. t. 25 (10 đ) 100 %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. x = ( x0 + v ).t Bài 3 : Chuyển động thẳng biến đổi đều Câu 2 : Trong các cách phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc , phát biểu nào sai ? A. Trong chuyển động thẳng , véctơ gia tốc cùng phương với vectơ vận tốc B. Véctơ gia tốc không bao giờ vuông góc với véctơ vận tốc. C. Thành phần gia tốc dọc theo phương vận tốc đặc trưng cho sự biến độ lớn của vận tốc. D. Thành phần gia tốc vuông góc với phương vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vectơ vận tốc. Bài 2 : Chuyển động thẳng đều Câu 3 : Câu nào sau đây là chuyển động thẳng đều ? A. Trái đất quay xung quanh mặt trời. B. Pittông chuyển động trong xilanh máy nổ. C. Dù được thả từ máy bay xuống. D. Ôtô đi một mạch từ Hà Nội đến Hải Phòng. Bài 5 : Chuyển động tròn đều Câu 4 : Chọn câu sai ? Chuyển động tròn đều có : A. Qũy đạo là đường tròn. B.Tốc độ dài là không đổi. C.Tốc độ góc không đổi. D. Véc tơ gia tốc không đổi Câu 5 : Chọn câu sai ? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. Có độ lớn không đổi. D. Có phương và chiều không đổi. Bài 6 : Tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc Câu 6 :Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ôtô có tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì chuyển động của ôtô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường. C. Vì chuyển động của ôtô không ổn định : lúc đứng yên, lúc chuyển động. D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. Bài 4 : Sự rơi tự do.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 7 : Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất. B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi. C. Nột chiếc lá rụng đang rơi trên cây xuống đất. D. Một viên bi đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 8 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí . Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ? A. v = 9,8 m/s B. v = 10 m/s C. v = 8,9 m/s D. v = 6,8 m/s Câu 9 : Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m . Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí.Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi tới đất ? A. t = 1s B. t = 2s C. t = 3s D. t = 4s Câu 10 :Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m . Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí.Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu ? A. v = 9,8 m/s B. v = 19,6 m/s C. v = 29,4 m/s D. v = 38,2 m/s Câu 11 : Tính khoảng thời gian rơi tự do t của một viên đá . Cho biết trong giây cuối cùng trước khi chạm đất , vật đã rơi được đoạn đường dài 24,5 m. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s Câu 12 : Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ tư ?lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 A. 10 m B. 23 m C. 34,3 m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. 22 m Bài 5 : Chuyển động tròn đều Câu 13 : Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn B. tốc độ dài không đổi C. tốc độ góc không đổi D. véctơ gia tốc không đổi Câu 14 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái đất quanh Mặt trời C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện Câu 15 : Câu nào sai ? Vếctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. đặt vào vật chuyển động tròn B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn C. có độ lớn không đổi D. có phương và chiều không đổi Câu 16 : Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu đang quay với tần số 5 vòng/ phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tân của người đó là bao nhiêu ? A. aht = 2,6 m/s2 B. aht = 8,9 m/s2 C. aht = 5,5 m/s2 D. aht = 0,82 m/s2 Bài 3 : Chuyển động thẳng biến đổi đều Câu 17 : Một ôtô đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ôtô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ? A. s = 100 m B. s = 50 m C. s = 25 m D. s = 500 m Câu 18 : Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ? A. t = 360 s B. t = 200 s.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. t = 300 s D. t = 100 s Câu 19 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu? A. s = 45 m B. s = 82,6 m C. s = 252 m D. s = 135 m Bài 1 : Chuyển động cơ Câu 20 : Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. Câu 21:Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh. C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. Bài 2 : Chuyển động thẳng đều Câu 22 : Hãy chỉ ra câu không đúng ? A. Qũy đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng. B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau. C. Trong chuyển động thẳng đều , quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều. Bài 3 : Chuyển động thẳng biễn đổi đều Câu 23 : Câu nào sai ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. véctơ gia tốc ngược chiều ới véctơ vận tốc B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc là đại lượng không đổi. Câu 24 : Chỉ ra câu sai ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. Bài 4 : Sự rơi tự do Câu 25 : Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do ? A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống Đáp án. Câu. 1 B 12 D 23 C. 2 B 13 A 24 D. 3 B 14 C 25 A. 4 D 15 D. 5 D 16 B. 6 D 17 B. 7 A 18 C. 8 C 19 C. 9 C 20 A. 10 A 21 A. 11 B 22 D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×