Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI. GIÁO VIÊN:. Bùi Thị Bích Vân.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Nêu vài ví dụ về hình ảnh của hình tròn ?. ? Các đồ vật trên có dạng hình gì? ? Thế nào là đường tròn ? ? Thế nào là bán kính của đường tròn ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Đường tròn và hình tròn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Định nghĩa: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hãy diễn đạt bằng lời các kí hiệu sau: (A; 3cm) (N; 2,5dm). Đường tròn tâm A, bán kính 3cm. Đường tròn tâm N, bán kính 2,5dm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> O. . R cm 1,7. a) Hình 43. . M.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> O. . R. . Tổng quát (O; R). Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. 1. cm. M O. Điểm M thuộc đường tròn (O; 1,1cm) có nghĩa là OM = 1,1cm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ: Vẽ đường tròn tâm 0 bán kính 2cm. M là điểm nằm trên (thuộc)đường tròn (0; R) N là điểm nằm bên trong đường tròn (0; R) P là điểm nằm bên ngoài đường tròn (0 ; R). 0M = R 0N < R 0P > R.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> P. O. . 1,7 cm. . N. M. R. a). b) Hình 43.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Định nghĩa: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> N. G. R. Q. Hình tròn. Hình gồm: các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 1: Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau: a) Đường tròn tâm B, bán kính 5cm là hình các điểm cách B một khoảng bằng 5cm, kí hiệu (B; 5cm) gồm ..... ........................................................................... .............. Các điểm cách A một khoảng bằng R b) Hình gồm: ................................................................. gọi là đường tròn tâm A, bán kính R. c) Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm ............. các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong ..................................................................................... đường tròn đó..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. .. D. .. .B O. .. Hình 44. . .. C A. .. O. Hình 45. .B.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cung. A B Dây cung. O. .. Cung.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cung B. A. Một nửa đường tròn. O Đường kính Một nửa đường tròn. Cung.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đoạn thẳng MN trên hình nào dưới đây là dây cung của đường tròn? N. M. M. N. M. O. O H1. M. O. H2. O H4. N. N. H3. M. O H5. N.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ví dụ: Cho đường tròn (O; 1,5cm) a) Vẽ dây CD = 2cm, đường kính AB. b) Tính độ dài đường kính AB..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ví dụ 1: (SGK – 90) Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng. Cách làm:. N. B. A. M. a). Kết luận: AB < MN. b).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> VÝ dô 2 (Sgk - 91): Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ CD. Lµm thÕ nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riªng tõng ®o¹n th¼ng. Cách làm: Bíc 1: VÏ tia Ox bÊt k× (dïng thíc th¼ng). Bíc 2: Trªn tia Ox vÏ ®o¹n X O M N th¼ng OM b»ng ®o¹n th¼ng AB (dïng compa). Bíc 3: Trªn tia Mx vÏ ®o¹n th¼ng MN b»ng ®o¹n th¼ng CD (dïng compa). A B Bíc 4: §o ®o¹n ON (dïng thíc cã C D chia kho¶ng). ON = OM + MN = AB + CD Với AB = 3 cm, CD = 3,5 cm ta có: ON = OM + MN = AB + CD = 6,5 cm.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 39 (SGK - tr 92): Trên hình 49, ta có hai. đường tròn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C, D. AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I a) Tính CA, CB, DA, DB . C A. I. . . K. D. Hình 49. . B. b) I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? c) Tính IK..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Nắm chắc định nghĩa về đường, hình tròn, các khái niệm cung và dây cung. - Bài tập về nhà: 38, 40, 41, 42 (SGK - 91; 92; 93) 35, 38, 39 (SBT- 59; 60) - Hướng dẫn bài tập 42 (SGK - 93).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Hướng dẫn bài tập 42c (SGK – 93). .. Vẽ lại các hình sau (đúng kích thước như hình đã cho):. .. . .. . .. . .. .. .. .. . .. .. c).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐỐ VUI Bài tập: Một con trâu được buộc vào một chiếc cọc cắm trên bãi cỏ. Dây thừng giữ trâu dài 3m. Hỏi con trâu đó ăn được cỏ trong phạm vi nào?.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> . .. . .. .. .. ..
<span class='text_page_counter'>(27)</span>