Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.3 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3. (Đề thi gồm 6 trang). KHẢO SÁT KIẾN THỨC ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN: Vật lí. Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:................................................................. ......... Số báo danh:................................................................ ................ Mã đề thi 169. I - PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A,B cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là: A. 18 điểm. B. 28 điểm. C. 30 điểm. D. 14 điểm. Câu 2: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình. x 4cos 10 t / 6 cm . . Trong khoảng thời. 20 3 cm / s gian ngắn nhất kể thừ khi vật dao động đến khi vận tốc của vật đạt giá trị , số lần động năng bằng thế năng là: A. 4 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 1 lần Câu 3: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 cosωt, với U không đổi và ω cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 A. L = R + C B. L = 2CR + C C. L = CR + C D. L = CR + 2C Câu 4: Trong dao động điều hòa với chu kì T, động năng của vật A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2 D. biến thiên điều hòa với chu kì T Câu 5: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. Câu 6: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có R A biểu thức u = 120 2 cos100 t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là: A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30V. D. 60V. M. C. N. L,r. B. Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,01kg, độ cứng của lò xo là k = 1N/m. Dao động trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là 0,01. Ban đầu kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi buông cho con lắc dao 2. động, lấy g 10m / s . Tốc độ của vật ở vị trí mà lò xo không biến dạng lần đầu tiên là: A. 49cm/s B. 89cm/s C. 79cm/s D. 69cm/s Câu 8: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức B. tần số ngoại lực cưỡng bức C. tần số riêng của hệ dao động D. biên độ ngoại lực cưỡng bức Câu 9: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà: A. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng B. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất. C. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật Trang 1/7 - Mã đề thi 169.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hoà Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là: A. 12 cm B. 10 cm. C. 10,5 cm. D. 8 cm. Câu 11: Trong dao động điều hòa, tỷ số giữa khoảng thời gian lớn nhất và khoảng thời gian bé nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng 3 lần thế năng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 12: Chọn phát biểu đúng: A. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. C. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng chất lỏng. D. Hai nguồn dao động có cùng phương dao động, cùng tần số là hai nguồn kết hợp. Câu 13: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25( ) và dung kháng ZC = 75( ) Khi mạch có tần số f 0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0 Câu 14: Một mạch điện R,L,C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm,điện áp hai đầu đoạn mạch u = 80 2 cos2ft(V). 10 7 Biết R = 800 , L = 20H, C = 6 F . Với tần số nào của dòng điện thì công suất tiêu thụ lớn nhất? A. 50Hz B. 100Hz C. 275,8Hz D. 27,58 Hz Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì. C. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. D. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động. Câu 16: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: u1 = acos(40t- 2 ); u2 = bcos(40t + 2 ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi C, D là hai đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD trên bề mặt chất lỏng, BC = 12cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn CD là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 17: Suất điện động trên ba cuộn dây của một máy phát điện xoay chiều ba pha có biểu thức lần lượt là 2 2 e1 220 2 cos100 t (V ) e2 220 2 cos(100 t 3 )(V ) e3 220 2 cos(100 t 3 )(V ) ; ; . Các cuộn dây được mắc theo kiểu hình sao. Điện áp hiệu dụng giữa hai dây Ud là: 2 220 220 (V ) (V ) 220 2( V ) 3 3 A. B. C. D. 220 3(V ) Câu 18: Một con lắc lo xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 1kg, độ cứng của lò xo là k = 400N/m. Đưa con lắc đến vị trí x = - 4cm và truyền cho nó vận tốc tại vị trí trên lấy. v0 80cm / s. theo phương dao động. Chọn mốc thời gian. 2. 10 .Phương trình dao động của vật là:. 3 x 2cos 20t- cm 4 A. 3 x 4 2cos 20t+ cm 4 C.. x 4cos 20t+ cm 4 B. x 4 2cos 20t+ cm 4 D.. Câu 19: Một đoạn mạch RLC ( cuộn dây thuần cảm), biết các hiệu điện thế hiệu dụng UL = 2 UR = 2 UC. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mạch A. sớm pha hơn cường độ dòng điện góc 450. B. trễ pha hơn cường độ dòng điện góc 450. Trang 2/7 - Mã đề thi 169.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. sớm pha hơn cường độ dòng điện góc 600.. D. trễ pha hơn cường độ dòng điện góc 600. Câu 20: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh, R 50 2 , U U RL 100 2V , U C 200V . Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 100 2 W. B. 200 2 W C. 200 W D. 100 W Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thì: A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. Câu 22: Chọn câu sai ? A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc. C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý. D. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm. Câu 23: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50 10 3 1 (F ) (H) Hz, R = 40 ( ), L = 5 , C1 = 5 . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào? 3 4 5 4 .10 (F) .10 (F) A. Ghép song song và C2 = B. Ghép song song và C2 = 3 5 .10 4 (F) .10 4 (F) C. Ghép nối tiếp và C2 = D. Ghép nối tiếp và C2 = Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở hoạt động R 0, độ tự cảm L; Tụ điện có điện dung C; Điện trở thuần R = 100 . Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u AB 80 2 cos 100t (V). Biết vôn kế V2 chỉ. 30 2 V, vôn kế V1 chỉ 50 V, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện một góc 4 . Giá trị R0, L tương ứng là: 0,3 0,632 ; L H; R0 63,2; L H 4 A. R0 30 . B. . 0, 6 0, 6 ; L H; ; L H; R 60 R 80 4 C. 0 . D. 0 . Câu 25: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 acos 100 t cm ; x2 6sin 100 t / 3 cm . x 6 3cos 100 t cm giá trị của a và là: rad 6 3cm; rad 6 6 C. D. 6cm;. Dao động tổng hợp có phương trình: 6 3cm; rad rad 6 A. 6cm ; 6 B.. Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tỷ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và. 1 độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là 4 . Trọng lượng của vật là 1N. Hợp lực lớn nhất tác dụng lên vật là: A. 1N. B. 0,5N. C. 0,6 N. D. 0,4N. Câu 27: Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4 (mW). Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau của tai một người đối với âm đó lần lượt là 10 dB và 90 dB, cường độ âm chuẩn là I 0 = 10-12 W/m2. Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm vi nào trước O ?. A. từ 1 m đến 1000 m. B. từ 10 m đến 1000 m. C. từ 10 m đến 10000 m. D. từ 1 m đến 10000 m. Câu 28: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70 và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 70cos(100t)V. Khi C = C o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ một góc Trang 3/7 - Mã đề thi 169.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> = 45o. = 135o. C = 0o. D = 90o. Câu 29: Một đèn ống được đặt dưới điện áp xoay chiều u=220 2 Cos100t V. Đèn sẽ tắt khi điện áp tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 110 2 V. Thời gian đèn tắt trong mỗi phút là: A. 10s B. 30s C. 40s D. 20s Câu 30: Một con lắc đơn có sợi dây không dẫn điện, vật nặng làm bằng một hòn bi nhỏ tích điện. Khi không có. . điện trường, con lắc dao động điều hòa với chu kì T 0, khi có điện trường đều E có phương thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T0 / là 2 A. 2 B. 2. 2 . Tỷ số giữa độ lớn lực tĩnh điện và độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật. C. 2 D. 1 Câu 31: Một vật thực hiện dao động điều hòa có biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời A gian mà giá trị của li độ chưa vượt quá 2 là trong mỗi chu kì là: 6A 9A 9A A A. T B. T C. 2T D. 4T Câu 32: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s trên phương Oy, trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biết biên độ sóng a = 1cm và biên độ sóng không thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 1cm B. 0 C. - 1cm D. 2 cm Câu 33: Một vật dao động điều hòa, tổng quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong T t 4 bằng 2cm. Biên độ dao động là: khoảng thời gian liên tục. A. 2cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: cuộn dây là thuần cảm. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế vô cùng nhỏ, u PQ = 200cos100t. Ampe kế chỉ 2 (A), 2 vôn kế cùng chỉ 100 V. Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch PN lệch pha với dòng điện trong mạch là 3 . Điện trở R và cảm kháng của cuộn dây ZL là: A. R = 50 và ZL = 50 3 C. R = 25 2 và ZL = 50 3 . B. R = 25 2 và ZL = 25 6 . D. R = 50 và ZL = 150 . Câu 35: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u 155,56(V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là: A. 1/100 (s) B. 2 / 100 (s) C. 4 / 300 (s) D. 5 /100 (s) Câu 36: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì: A. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương B. Li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần C. Vật đang chuyển động theo chiều âm nên vận tốc của vật có giá trị âm D. Li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k không đổi, nếu khối lượng của vật nặng là m 1 thì chu kì dao động điều hòa là 3s , nếu khối lượng của vật nặng là m 2 thì chu kì dao động điều hòa là 4s . Khi khối lượng của vật là m m1 m2 ,cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 7cm. Tốc độ cực đại của nó là:. cm / s 0, 4 cm / s 7 cm / s 2,8 cm / s A. B. C. D. Câu 38: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến thiên điều hòa A. cùng pha với li độ B. trễ pha / 2 so với li độ C. ngược pha với li độ D. sớm pha / 2 so với li độ Trang 4/7 - Mã đề thi 169.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 39: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, 50V và 90V. Khi thay tụ C bởi tụ C’ để mạch có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng: A. 50V B. 45V C. 60V D. 40V Câu 40: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200KW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở nơi phát và ở nơi tiêu thụ trong một ngày đêm chênh lệch nhau 480KWh. Hiệu suất của quá trình tải điện là: A. 70% B. 80% C. 90% D. 95% II – PHẦN RIÊNG [ 10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). x 10cos 2 t / 6 cm . Khoảng thời gian bé nhất. Câu 41: Một vật dao động điều hòa theo phương trình kể từ khi vật dao động đến khi li độ của vật có giá trị - 5cm là: A. 0,75s B. 1s C. 0,5s. D. 0,25s. 10 -4 C F Câu 42: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 3 , tụ có điện dung mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 150cos(100 t+/6) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó: A. i = 0,75cos(100 t)(A) B. i = 1,5 3 cos(100 t + 6 )(A) C. i = 0,75cos(100 t + 6 )(A) D. i = 0,75cos(100 t + 3 )(A) Câu 43: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai: A. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây. B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. C. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch. Câu 44: Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100Hz ta có sóng dừng trên dây với 4 bó nguyên (A rất gần một nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 40 m/s. D. 45 m/s. Câu 45: Một vật thực hiện dao động điều hòa, khi vận tốc của vật có giá trị bằng một nửa vận tốc cực đại thì tỷ số giữa thế năng và động năng của vật là: A. 1 / 4 B. 3 C. 1 / 3 D. 4 Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng u AB = 100 2 cos 100 πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos(100πt - 3 )(A). Giá trị của R và L là: 1 0,75 A. R = 25 2 , L = H. B. R = 50, L = H. 0,22 0,61 C. R = 25 2 , L = H. D. R = 25 2 , L = H. Câu 47: Chỉ ra đáp án sai Ưu điểm của động cơ không đồng bộ là A. cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo B. không sinh ra tia lửa điện, không làm nhiễu sóng vô tuyến C. đổi chiều quay dễ dàng D. dùng tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha Câu 48: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là. x1 10cos 2 t / 4 cm x2 5cos 2 t 3 / 4 cm ,. . Tốc độ cực đại của vật là:. 10 cm / s 20 cm / s 10 2 cm / s A. B. C. Câu 49: Chọn phát biểu sai: Quá trình lan truyền của sóng cơ học. D.. 20 2 cm / s . Trang 5/7 - Mã đề thi 169.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. là quá trình truyền pha dao động. B. là quá trình truyền năng lượng. C. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Câu 50: Một vật thực hiện dao động diều hòa với biên độ A = 5cm. Ban đầu vật đang ở biên dương. Quãng đường. 3 vmax vật đi được kể từ khi dao động đến khi vận tốc đạt 2 lần đầu tiên là: A. 15cm. B. 12,5cm. C. 2,5cm. D. 5cm. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Cõu 51: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời gian hai lÇn liªn tiÕp n¨ng lîng ®iÖn trêng trong tô b»ng n¨ng lîng tõ trêng trong cuén d©y lµ: A. LC / 4 B. LC C. LC / 3 D. LC / 2 Câu 52: Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ điện C. Nếu dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 60 kHz, nếu dùng tụ C2 thì tần số dao động riêng là 80 kHz. Khi dùng đồng thời cả hai tụ ghép nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là: A. 48 kHz. B. 10000 kHz C. 100 kHz D. 4,8 kHz. Câu 53: Một cảnh sát giao thông đứng ở bên đường dùng súng bắn tốc độ phát ra sóng âm có tần số 800 Hz về phía một ô tô vừa qua trước mặt. súng bắn tốc độ thu được âm phản xạ có tần số 650 Hz. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ chuyển động của ô tô là: A. 35 m/s. B. 30 m/s C. 15 m/s. D. 20 m/s Câu 54: Một vật rắn đang quay đều xung quanh trục cố định với tốc độ góc = 30 rad/s thì chịu tác dụng của một mô men hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết mô men quán tính của vật rắn đối với trục là 10 kgm2. Mô men hãm có độ lớn bằng: A. 2,5 N.m B. 2.0 N.m C. 3,5 N.m D. 3,0 N.m Câu 55: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tuï ñieän A. biến thiên điều hoà với chu kì T. B. biến thiên điều hoà với chu kì T / 2 . C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T. D. không biến thiên theo thời gian. Câu 56: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 0,2F C 0,28F. B. 1,6pF C 2,8pF. C. 2F C 2,8F. D. 0,16pF C 0,28 pF. Câu 57: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. B. gia tốc góc luôn có giá trị âm. C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 58: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I 1 = 9 kg.m 2 . Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định Δ2 có momen động lượng là L2, momen quán L1 tính đối với trục 2 là I 2 = 4 kg.m 2 . Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số L2 bằng: A. 2 / 3 . B. 3 / 2 . C. 9 / 4 . D. 4 / 9 . Câu 59: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 60: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều. B. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần. Trang 6/7 - Mã đề thi 169.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều. D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 7/7 - Mã đề thi 169.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>