Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Giao an lop 3 toan tap 2010 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.92 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP BA 2 TUAÀN 14 TỪ THỨ HAI 15/11/2010 ĐẾN THỨ SÁU 19/11/2010 Ngaøy. Tieát. 1 Thứ hai 2 15.11.2010 3 4 1 2 Thứ ba 3 16.11.2010 4 5 1 2 Thứ tư 3 17.11.2010 4 5 1 Thứ năm 18.11.2010. Thứ sáu 19.11.2010. 2 3 4 5 1 2 3 4 5. Moân Đạo đức Toán Tập đọc – kể chuyện Tập đọc – kể chuyện Chính taû Toán TN – XH Thuû coâng. Baøi daïy Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng Luyện tập. Tập đọc. Nhớ Việt Bắc Bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “Đua ngựa” Luyện tập Ôn chữ hoa : K Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật quen thuộc Bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “Đua ngựa” Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số Ôn về từ chỉ đặc điểm. ôn câu: Ai như thế nào Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống Học hát: bài Ngày mùa vui Nghe – viết : Nhớ Việt Bắc Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số tt Nghe – kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động Tuần 14. Theå duïc Toán Taäp vieát Myõ thuaät Theå duïc Toán Luyện từ & câu TNXH Aâm nhaïc Chính taû Toán Taäp laøm vaên Sinh hoạt lớp. Khối trưởng duyệt. Người liên lạc nhỏ Nghe – viết : Người liên lạc nhỏ Bảng chia 9 Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống Cắt dán chữ : H, U (tt). Ban giaùm hieäu duyeät.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010. Môn : ĐẠO ĐỨC Bài : Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng (tiết 1) I- Môc tiªu.  Nêu được một số việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ láng giềng, hàng xóm  Biết quan tâm giúp đỡ láng giềng, hàng xóm bằng những việc làm phù hợp với khả năng.  HS khá giỏi biết được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. II- §å dïng : - Vở bài tập Đạo đức.. III- Các hoạt động dạy và học. Tiến trình 1- Hoạt động 1:. 2- Hoạt động 2:. 3 - Hoạt động 3:. 4.Cñng cè :. Hoạt động của giáo viên KÓ chuyÖn "ChÞ Thuû cña em" * Biết đợc một biểu hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Gi¸o viªn kÓ c©u chuyÖn "ChÞ Thuû cña em " ?+ C©u chuyÖn cã nh÷ng nh©n vËt nµo? + V× sao bÐ Viªn l¹i cÇn sù quan t©m cña Thuû? + Thuỷ làm gì để bé Viên chơi vui ở nhµ? + V× sao mÑ cña bÐ Viªn l¹i thÇm c¶m ¬n Thuû? + Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xãm? Kết luận: Cần cảm thông và giúp đỡ nh÷ng ngêi xung quanh m×nh b»ng nh÷ng viÖc lµm võa søc. §Æt tªn tranh. * Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của hành vi việc làm đối với hàng xóm, láng giềng. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh lµm viÖc theo nhãm, mçi nhãm 1 tranh: §Æt tªn cho tranh. KÕt luËn: Gi¸o viªn kÕt luËn vÒ néi dung cña tõng tranh. Bµy tá ý kiÕn. * Biết bày tỏ thái độ của mình trớc những ý kiến, quan niệm có liên quan đến việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, làng giềng? - Gi¸o viªn ph¸t phiÕu cã s½n néi dung (trong Vở bài tập Đạo đức) => các nhóm bày tỏ ý kiến đúng, sai. KÕt luËn: Hµng xãm l¸ng giÒng cÇn quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Dù còn nhỏ tuổi, c¸c em còng cÇn biÕt lµm c¸c viÖc phï hợp với sức mình để giúp đỡ hàng xóm. Hoạt động của cô. - Thuû vµ Viªn. -...Lµm chong chãng vµ d¹y bÐ Viªn häc bµi. -...ai còng cã lóc khã kh¨n ho¹n n¹n.. - C¸c nhãm lµm viÖc theo yªu cÇu cña bµi tËp 2- vë Bµi tËp §¹o đức => báo cáo kết qu¶ lµm viÖc.. - Häc sinh th¶o luËn => tr×nh bµy ý kiÕn tríc líp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5.DÆn dß:. l¸ng giÒng. Giáo viên cho học sinh nhắc lại những điều đã học. Phần bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010 Môn :TOÁN Bài: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giúp HS củng cố về: - Biết so sánh các khối lượng . - Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán . - Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập .Đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam. - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ. - Giải bài toán có lời văn có các số đo khối lượng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS đọc số cân nặng của một số- 2 HS lên bảng. vật. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề. - HS lắng nghe. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài * Hướng dẫn HS thực hành. Bài 1: - Gọi HS dọc yêu cầu. - 1 HS đọc. - GV cho HS làm câu thứ nhất rồi thống - 744g > 474g. nhất kết quả so sánh. - HS tự làm các câu còn lại. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề. - Yêu cầu HS làm bài tập rồi chữa bài.. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài.. - 2 HS đọc. Bài giải: Số gam kẹo mẹ Hà đã mua là: 130 x 4 = 520 (g) Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là: 520 + 175 = 695 (g) Đáp số: 695 g. - 1 HS đọc. Bài giải: 1 kg = 1000 g Sau khi làm bánh cô Lan còn lại số gam đường là: 1000 - 400 = 600 (g) Số gam đường trong mỗi túi nhỏ là: 600 : 3 = 200 (g) Đáp số: 200g đường.. Bài 4: - Chia HS thành các nhóm nhỏ, phát cân - Nhóm 6 HS. cho HS và yêu cầu các em thực hành cân - HS thực hành..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> các đồ dùng học tập của mình. - Ghi lại các khối lượng cân được. 3. Củng cố dặn- So sánh khối lượng vật nào nặng hơn. dò - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài và làm bài tập luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. Phần bổ sung .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009 Môn : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Bài Ngêi liªn l¹c nhá. I - Môc tiªu. A - Tập đọc.  Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.  Hiểu nội dung: Kim Đồng là người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng. Hiểu được Bác Hồ luôn chăm lo bồi dương cho thế hệ trẻ.  Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. - KÓ chuyÖn. - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa. - Học sinh khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II - §å dïng. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III - Các hoạt động dạy và học. Tiết 1: Tập đọc Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của hs 1 - Kiểm tra - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi liên quan bµi cò. đến nội dung bài: Cửa Tùng. 2 - Bµi míi. a - Giíi thiÖu bµi. b - Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Cả lớp đọc thầm. - C©u chuyÖn x¶y ra ë tØnh Cao B»ng vµo n¨m 1941, lóc c¸n bé c¸ch m¹ng ph¶i hoạt động bí mật. ? + Nói những điều em biết về anh Kim - Kim đồng là đội viên Thiếu niên đồng? TiÒn phong ®Çu tiªn ë níc ta. Anh làm nhiệm vụ liên lạc, dẫn đờng vµ canh g¸c cho c¸n bé..... - Hớng dẫn đọc từng câu kết hợp luyện đọc 1 số từ phát âm sai. - Học sinh đọc nối tiếp từng câu. - Hớng dẫn học sinh luyện đọc đoạn. - Học sinh luyện đọc từng đoạn. * Hớng dẫn đọc đúng 1 số câu văn dài. - Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn. - §Æt c©u víi tõ: thong manh, * Gi¶i nghÜa mét sè tõ khã: «ng kÐ, Nïng, Nïng. thÇy mo, thong manh,... c- T×m hiÓu bµi. ? + Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì? -...bảo vệ cán bộ, dẫn đờng đa cán bộ đến địa điểm mới. + T×m nh÷ng c©u v¨n miªu t¶ h×nh d¸ng ...... cña b¸c c¸n bé. + Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một - V× ®©y lµ vïng d©n téc Nïng «ng giµ Nïng? sinh sống, đóng giả nh vậy sẽ hoà đồng với mọi ngời, địch sẽ tởng + Cách đi đờng của 2 bác cháu nh thế bác là ngời địa phơng. -...Kim §ång ®i tríc, b¸c c¸n bé nµo? + ChuyÖn g× x¶y ra khi 2 b¸c ch¸u ®i theo sau... -...gặp Tây đồn đem lính đi tuần. qua suèi? + T×m nh÷ng chi tiÕt nãi lªn sù nhanh trÝ và dũng cảm của Kim Đồng khi gặp địch. ................ + Hãy nêu những phẩm chất tốt đẹp của -...lµ ngêi dòng c¶m, nhanh trÝ, anh Kim §ång? yªu níc.. Tiết 2: Tập đọc - Kể chuyện. 1- Luyện đọc lại. - Giáo viên hớng dẫn luyện đọc hay đoạn - Học sinh luyện đọc hay. - Các nhóm thi đọc đoạn 3. 3. - §äc l¹i toµn bµi. 2- KÓ chuyÖn. - Häc sinh kÓ l¹i néi dung tõng - Nªu yªu cÇu cña bµi? - Yªu cÇu häc sinh quan s¸t tõng tranh ®o¹n theo tranh. =>kể nội dung truyện tơng ứng với từng - Học sinh kể theo nhóm đôi =>.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tranh. đại diện các nhóm thi kể lại từng - Yªu cÇu häc sinh kÓ l¹i theo nhãm. ®o¹n c©u chuyÖn. - Yêu cầu đại diện các nhóm lên kể lại các - Kể toàn bộ câu chuyện. ®o¹n cña truyÖn theo tranh. - Yªu cÇu 2 häc sinh lªn kÓ toµn bé c©u chuyÖn. 3 - Cñng cè. - Nªu c¶m nghÜ cña em vÒ anh Kim §ång. -Giáo dục học sinh về sự quan tâm và tình cảm của Bác Hồ đối với anh Kim Đồng 4. Nhận xét nói riêng và thế hệ trẻ nói chung DÆn dß. - NhËn xÐt giê häc. -Dặn học sinh về nhà đọclại bài và chuẩn bị cho tiết học sau Phần bổ sung ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010 Môn : CHÍNH TẢ ( nghe viết) Bài : NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ.. I.Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . Làm đúng BT điền tiếng có vần ay ây ( BT2) - Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phuơng ngữ do GV soạn II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 1-3,4 băng giấy viết nội dung khổ thơ hoặc đoạn văn bài tập 3. - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tiến trình A.Bài cũ. B.Bài mới. Hoạt động của Giáo viên -1 hs đọc cho 2,3 bạn viết, lớp viết bảng con các từ: huýt sáo, hít thở, suýt ngã, nghỉ ngơi, vẻ mặt. -Nhận xét bài cũ. 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe- viết a.Hd hs chuẩn bị. Gv đọc đoạn cần viết chính tả. -Hỏi: +Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa?. Hoạt động của HS -Hs viết lại các từ khó đã học.. -2 hs đọc lại đề bài.. -Hs chú ý lắng nghe.. -Đức Thanh, Kim Đồng (tên người), Nùng (tên một dân tộc), Hà Quảng (tên một huyện). +Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân -Nào, bác cháu ta lên vật? Lời đó được viết như thế nào? đường! là lời ông ké được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. -Yêu cầu hs đọc thầm lại đoạn cần viết chính -Đọc thầm, luyện viết từ tả, tự viết ra bảng con những từ khó: mỉm khó. cười, lững thững, bợt, nhanh nhẹn. b.Gv đọc bài cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Hs viết bài. -Yêu cầu hs đổi vở, chấm chữa bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -Tự chữa lỗi. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs. 3,Hd hs làm bài tập a.Bài tập 2: -Gv nêu yêu cầu của bài tập, cho hs tự làm -Hs tự làm bài. bài cá nhân trên giấy nháp. -Gv theo dõi hs làm bài đúng, nhanh, đọc kết quả. -Nhận xét bài làm của -Gv nhận xét, chấm một số bài. bạn. -Giải nghĩa từ: +Đòn bẩy: vật bằng tre hoặc gỗ, sắt giúp -Hs chú ý lắng nghe. nâng hoặc nhấc một vật nặng theo cách tì đòn bẩy vào 1 điểm tựa rồi dùng sức nâng, nhấc một vật đó lên. -Sậy: cây có thân cao, lá dài thường mọc ở bờ nước, có dáng khẳng khiu..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Gọi nhiều hs đọc lại. GV sữa lỗi cho HS -Cho cả lớp làm bài vào vở. b.Bài tập 3a (lựa chọn): -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu cả lớp tự làm bài. -Gv dán 3 băng giấy đã viết nội dung bài, mời mỗi nhóm 5 hs thi làm bài tiếp sức Hs cuối cùng đọc kết quả làm bài của nhóm. -Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. -Mời 5,6 hs đọc lại khổ thơ đã hoàn chỉnh. -Cả lớp làm bài vào vở. -Trưa nay, nằm, nấu cơm, nát, mọi lần. C.Củng cố, dặn dò. -1 hs đọc yêu cầu của bài tập. -Các nhóm thi làm bài tiếp sức. -Nhận xét bài làm của bạn. -Hs đọc lại khổ thơ đã hoàn chỉnh. -Làm bài vào vở.. -Nhận xét tiết học. -Gv nhắc nhở hs khắc phục những lỗi còn mắc phải trong tiết chính tả. -Chuẩn bị bài sau: Nghe-viết: Nhớ Việt Bắc. Phần bổ sung ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Trường Tiểu học Phú Thọ A.  Thứ Ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010 Mơn : TOÁN Baøi: BẢNG CHIA 9.. I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán , giải toán ( có một phép chia 9 ) - Lập bảng chia 9 dựa vào bảng nhân 9..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Thực hành chia cho 9 (chia trong bảng). - Aïp dụng bảng chia 9 để giải bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Tiến trình Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài tập 1 tiết 66. - GV nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Giới thiệu phép chia cho 9 từ bảng nhân 9. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài * Nêu phép nhân 9: - Gọi HS đọc bài toán. - GV hướng dẫn HS giải bài toán. * Nêu phép chia 9: - GV hướng dẫn HS giải bài toán. * Từ phép nhân 9 ta lập được phép chia 9. Từ 9 x 3 = 27 ta có: 27 : 9 = 3 * Lập bảng chia: - HS chuyển từ phép nhân 9 sang phép chia 9. 9 x 1 = 9 thì 9 : 9 = 1 9 x 2 = 18 thì 18 : 9 = 2 9 x 10 = 90 thì 90 : 9 = 10 - Tổ chức cho HS học bảng chia 9. c. Luyện tập- thực hành. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - HS theo dõi và làm bài. - Phép tính 9 : 9 = 1 - HS theo dõi và làm bài.. - HS lập bảng chia.. - HS tự học thuộc lòng bảng chia 9.. Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Tính nhẩm. - Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài, sau đó 2 - HS làm bài vào vở bài tập, HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài sau đó một số HS nối tiếp lẫn nhau.. nhau đọc từng phép tính trước lớp. - Nhận xét bài của HS. Bài 2: - Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - HS dưới lớp nhận xét. - Hỏi: Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi ngay - HS trả lời kết quả của 45 : 9 và 45 : 5 được không? - Yêu cầu HS giải thích tương tự với các trường hợp còn lại. Bài 3: - 1 HS đọc. - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS - Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán. cả lớp làm bài vào vở. Đáp số: 5 kg..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS nhận xét. - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng và cho điểm HS. Bài 4: - 1 HS đọc đề. - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp - Yêu cầu HS làm bài. làm bài vào vở. Bài giải: 3. Củng cố dặn- Gọi một vài HS đọc thuộc lòng bảng chia 9. Số túi goạ có là: dò - Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng chia 9. 45 : 9 = 5 (túi) Đáp số: 5 túi gạo. - Nhận xét tiết học. - HS xung phong đọc bảng - Chuẩn bị bài sau. chia. Phần bổ sung ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010. Mơn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI Baøi: TØnh (thµnh phè) níi b¹n ®ang sèng (tiÕt 1).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I - Môc tiªu. - KÓ được tªn mét sè c¬ quan hµnh chÝnh, v¨n ho¸, gi¸o dôc, y tÕ cña tØnh (thµnh phè). - Học sinh khá giỏi : Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương II - §å dïng. - Tranh, ¶nh trong s¸ch gi¸o khoa. III - Các hoạt động dạy và học. Tiến trình Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh cũ 1- Hoạt động dạy và học 1: Làm việc với 2.Bài mới s¸ch gi¸o khoa. - Nhận biết đợc một số cơ quan hành chính - Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm đôi về những cÊp tØnh. - Yêu cầu học sinh quan sát các hình trong gì quan sát đợc. s¸ch gi¸o khoa 52-53 vµ nãi vÒ nh÷ng g× c¸c - Häc sinh lªn tr×nh bµy tríc líp. em quan sát đợc. - Yªu cÇu c¸c nhãm lªn tr×nh bµy, mçi em chØ kÓ tªn mét vµi c¬ quan. Kết luận: ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có các c¬ quan: hµnh chÝnh, v¨n ho¸, gi¸o dôc, y tế,...để điều hành công việc phục vụ đời sèng, vÊt chÊt tinh th©n cña nh©n d©n. 2- Hoạt động 2: Tìm hiểu về vai trò - nhiệm vô cña c¸c c¬ quan. - Yªu cÇu häc sinh lµm viÖc theo nhãm (3 nhóm tơng ứng với 3 dãy), thảo luận để hoàn thµnh phiÕu sau.. phiÕu häc tËp 1). Trô së UBND. 2) 3). BÖnh viÖn Bu ®iÖn. 4). C«ng viªn. 5). Trêng häc. 6). §µi ph¸t thanh. 7). ViÖn b¶o tµng. 8). XÝ nghiÖp. 9). Trô së c«ng an. 10). Chî - Yêu cầu đại diện c¸c nhãm lªn tr×nh. a) TruyÒn ph¸t th«ng tin rộng rãi đến nhân d©n. b) N¬i vui ch¬i gi¶i trÝ. c) Trng bµy, cÊt gi÷ t liÖu lÞch sö. d) Trao đổi thông tin liªn l¹c. e) S¶n xuÊt c¸c s¶n phÈm phôc vô con ngêi. g) N¬i häc tËp cña häc sinh. h) Kh¸m ch÷a bÖnh cho nh©n d©n. i) §¶m b¶o, duy tr× trËt tù, an ninh. k) Điều kiển hoạt động cña tØnh, thµnh phè. l) Trao đổi buôn bán, hµng ho¸..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bµy kÕt qu¶ lµm viÖc. - KÕt luËn: ë tØnh, thµnh phè nµo còng cã UBND, c¸c c¬ quan hµnh chÝnh ®iÒu khiển hoạt động chung trong toµn tØnh, thµnh phè. 3 - Cñng cè - DÆn - VÒ nhµ ®i th¨m quan c¸c c¬ quan dß: hµnh chÝnh cña thµnh phè. - NhËn xÐt giê häc. Phần bổ sung ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009 Môn : Thuû coâng Baøi: C¾t d¸n ch÷ H, U (tt). I - Môc tiªu. - Häc sinh biÕt c¸ch kÎ, c¾t d¸n ch÷ H, U..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Kẻ, cắt, dán đợc chữ H, U . Cỏc nột chữ tương đối thẳng và đểu nhau chữ dỏn tương đối phẳng.Hs có thể cắt theo đường thẳng, không bắt buộc phải cắt lượn ở ngoài và trong chữ U - Với học sinh khộo tay: Kẻ, cắt, dán đợc chữ H, U . Cỏc nột chữ thẳng và đểu nhau chữ dán phẳng. II - §å dïng. - Mẫu chữ H, U đã cắt, dán. - Tranh qui tr×nh kÎ, c¾t, d¸n ch÷ H, U. - GiÊy thñ c«ng, hå, kÐo. III - Các hoạt động dạy và học. Tiến trình 1.Kiểm tra: 2. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên Kiểm tra dụng cụ học tập 1- Hoạt động 1: Nêu lại các bớc kẻ, cắt, d¸n ch÷ H, U. - Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i vµ thùc hiÖn c¸c bíc kÎ, c¾t ch÷ H, U. - Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ hÖ thèng l¹i c¸c bíc kÎ, c¾t, d¸n ch÷ H, U theo quy tr×nh. * Bíc 1: KÎ ch÷ H, U. * Bíc 2: C¾t ch÷ H, U. * Bíc 3: D¸n ch÷ H, U. 2- Hoạt động 2: Thực hành cắt, dán chữ h, U. - Gi¸o viªn tæ chøc cho häc sinh thùc hµnh. Chú ý: Cần dán chữ cân đối và phẳng. - Tæ chøc cho häc sinh trng bµy vµ nhËn xÐt s¶n phÈm. - §¸nh gi¸ s¶n phÈm thùc hµnh cña häc sinh.. Hoạt động của học sinh - Häc sinh võa nªu l¹i quy tr×nh võa thao t¸c l¹i c¸c bíc. - Häc sinh quan s¸t.. - Häc sinh thùc hµnh trªn giÊy thñ c«ng. - Häc sinh trng bµy s¶n phÈm vµ nhËn xÐt s¶n phÈm cña b¹n.. - Chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau. - NhËn xÐt giê häc. 3 - Cñng cè DÆn dß: Phần bổ sung ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010 Môn : Tập đọc Bài: Nhớ Việt Bắc. I. Muïc tieâu :  Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát  Hiểu nội dung: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. Biết được Bác Hồ là tấm gương trọn đời hy sinh vì sự nghiệp giải phóng dân tộc.  Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Thuộc 10 dòng thơ. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài thơ. Baûng phuï cheùp saün baøi thô cho hoïc sinh hoïc thuoäc loøng III. Các hoạt động trên lớp : Tiến trình A. Kieåm tra baøi cuõ :. B. Bài mới :. Giaùo vieân Giaùo vieân goïi 4 hoïc sinh noái tieáp nhau mỗi em kể lại 1 đoạn chuyện “ Người liên lạc nhỏ” và trả lờùi câu hỏi về nội dung các đoạn. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài và luyện đọc Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng và đọc đúng các từ khó. 1. Giáo viên giới thiệu bài. Giáo viên đọc mẫu (giọng hồi tưởng, thieát tha tình caûm) 2. Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a) Giáo viên gọi mỗi học sinh đọc 2 doøng thô Giáo viên kết hợp luyện đọc từ khó và sửa chữa lỗi phát âm cho học sinh : đỏ tươi, chuốt, rừng phách, đổ vàng … b) Luyện đọc từng khổ thơ : 1. Giaùo vieân giuùp hoïc sinh ngaét nghæ hơi đúng và tự nhiên sau các dấu. Hoïc sinh. 3 hoïc sinh keå laïi chuyện và trả lời câu hoûi veà noäi dung baøi.. Mỗi học sinh đọc 2 dòng thơ lần lượt cho đến hết bài.. Học sinh đọc từng khổ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> câu, nghỉ hơi giữa các câu ca dao (Nhö saùch giaùo vieân trang 263 – 264) 2. Giaùo vieân giuùp hoïc sinh hieåu nghóa từ : Việt Bắc, đèo, dang, phách, ân tình, thuyû chung.. thơ theo hình thức nhoùm 2 luaân phieân nhau. Các nhóm đọc luân phiên từng khổ thơ đến heát baøi. Cả lớp đọc đồng thanh. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh tìm hieåu baøi Mục tiêu : Học sinh hiểu được nội dung baøi hoïc 1. Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài và trả lời câu hỏi về nội dung baøi (Nhö saùch giaùo vieân trang 264) 2. Hiểu được ý chí quyết tâm chèo lái con thuyền cách mạng của Bác trên chiến khu Việt Bắc thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp. Hoạt động 3 : Học thuộc lòng bài thơ Mục tiêu : học sinh thể hiện đọc đúng bài thô.. C. Cuûng coá daën doø :. 1. Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài thô. 2. Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng 10 dòng thơ đầu tại lớp.Cách xoá bảng như các tiết trước. 3. Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc thuoäc loøng baøi thô baèng caùch boác thaêm sau đó cho học sinh nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất. Gíao viên hỏi lại nghĩa của một số từ trong bài Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc. Giaùo vieân nhắc học sinh về nhà đọc thuộc lòng bài thô.. Học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh đọc. Học sinh thi đọc.. Phần bổ sung ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010 Môn : Toán Baøi: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán , giải toán ( có một phép chia 9 ) Củng cố về phép chia 9 trong bảng chia 9. - Áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : - Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Tiến trình Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra học thuộc lòng bảng cũ chia 9 và bài tập về nhà của tiết 67. 2. Bài mới - GV nhận xét, cho điểm HS. a. Giới thiệu bài - Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài Bài 1: - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần a) - Yêu cầu HS đọc từng cặp phép tính trong bài. - Cho HS tự làm tiếp phần b). Bài 2: - Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số chia, thương rồi làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải.. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng chia 9. - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.. - HS lắng nghe. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - HS làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra chéo. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS đọc. Bài giải: Số ngôi nhà đã xây được là: 36 : 9 = 4 (nhà).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Số ngôi nhà còn phải xây là: 36 - 4 = 32 (nhà) Đáp số: 32 ngôi nhà. Bài 4: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Muốn tìm 1/9 số ô vuông có trong hình a) ta làm thế nào? - Hướng dẫn HS tô màu vào 2 ô trong hình a 3. Củng cố dặn - Tiến hành tương tự với phần b). dò - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia trong bảng chia 9. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. - Tìm 1/9 số ô vuông có trong mỗi hình. - Hình a) có tất cả 18 ô vuông. - Một phần chín số ô vuông trong hình a) là: 18 : 9 = 2 (ô vuông). Phần bổ sung ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010 Môn : Tập viết Baøi: ¤n ch÷ hoa K. I. Muïc tieâu :  Viết đúng chữ K 1 dòng, chữ Kh, Y 1 dòng.  Viết đúng tên riêng : Yết Kiêu 1dòng và câu ứng dụng: “khi đói… chung một lòng” 1 lần bằng chữ cở nhỏ II. Đồ dùng dạy học : 1. Mẫu chữ viết hoa : K 2. Tên riêng Yết Kiêu và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động trên lớp : Giaùo vieân A. Kieåm tra baøi cuõ. B. Bài mới :. Giaùo vieân cho hoïc sinh nhaéc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước Cho học sinh viết vào bảng con các từ Oâng Ích Khiêm, Ít.. Hoïc sinh. Hoïc sinh vieát baûng con.. Giáo viên giới thiệu bài nêu mục ñích yeâu caàu cuûa tieát taäp vieát laø rèn cách viết chữ hoa, củng cố cách viết chữ Y, K và viết một số chữ viết hoa trong đó có tên riêng và câu ứng dụng. Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh vieát treân baûng con. Mục tiêu củng cố cách viết chữ hoa đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. 1. Luyện viết chữ hoa : - Giáo viên viết mẫu kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ Y, K uốn nắn về hình dạng chữ, quy trình vieát, tö theá ngoài vieát. - Cho hoïc sinh vieát vaøo baûng con chữ Y, K. Học sinh tìm các chữ hoa coù trong teân rieâng Y, K.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Luyện viết từ ứng dụng : - Học sinh đọc từ ứng dụng : Yết Kieâu Hoïc sinh vieát baûng con. - Giáo viên giới thiệu : Yết Kiêu là một tướng tài của Trần Hưng Đạo. Oâng có tài bơi lặn như rái cá dưới nước nên đã đục lủng nhiều thuyền chiến của giặc, lập được nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến Học sinh đọc câu ứng chống quân Nguyên Mông thời nhà dụng. Traàn - Giáo viên viết mẫu chữ theo cỡ nhoû. Giaùo vieân cho hoïc sinh vieát treân bảng con và theo dõi sửa chữa. 3. Luyện viết câu ứng dụng : Khi đói cùng chung một dạ. Khi reùt cuøng chung moät loøng Giaùo vieân giuùp hoïc sinh hieåu caâu tục ngữ của dân tộc Mường : Khuyên mọi người cần phải biết đoàn kết, giúp đỡ nhau trong gian khoå, khoù khaên. Caøng khoù khaên, thiếu thốn thì càng phải đàn kết, đùm bọc nhau. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở Tập viết : Giaùo vieân neâu yeâu caàu : 1. Viết chữ K : một dòng cỡ nhỏ. 2. Viết Kh, Y : 1 dòng cỡ nhỏ. 3. Vieát teân rieâng : Yeát Kieâu : 1 doøng 4. Viết câu tục ngữ : 1 lần Giáo viên nhắc nhở học sinh ngồi viết đúng tư thế chú ý hướng dẫn học sinh viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. Trình bày câu tục ngữ đúng theo maãu. Hoạt động 3 : Chấm chữa bài.. Hoïc sinh vieát baûng con.. Hoïc sinh vieát baøi vaøo vở..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C- Cuûng coá daën doø :. Giáo viên chấm nhanh từ 5 đến 7 baøi. Nhaän xeùt ruùt kinh ngieäm 1. Nhaän xeùt tieát hoïc. Bieåu döông những học sinh viết chữ đẹp. 2. Nhaéc hoïc sinh veà nhaø luyeän vieát theâm vaø hoïc thuoäc loøng caâu ứng dụng. Phần bổ sung. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................   Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010. Môn : Toán Baøi: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I.. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có. dư ) . - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia - Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Thực hành đếm thêm 9. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ : -. Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 ( cột 1,2,3 ) , bài 2 , bài 3 .. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU :: Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà - 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, của tiết 68. nhận xét. bài cũ: - GV nhận xét, cho điểm HS. a. Giới thiệu: 2. Bài mới : - GV nêu Tiến trình dạy học bài học, - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ghi đề. b. HD TH bài: - HS đọc. * GV nêu phép chia: 72 : 3 - GV viết lên bảng phép tính: 72 : 3=? HS lên bảng đặt tính và - Yêu cầu HS đặt tính và suy nghĩ tự tính. Cả lớp thực hiện đặt thực hiện phép tính. tính vào giấy nháp. 72 6 12 12 0. 3 7 chia 3 được 2, 24 viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 7 - 6 = 1. Hạ 2 được 12; 12 Chia 3 bằng 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.. * GV nêu phép chia: 65 : 2 - HS tự làm. - Tiến hành các bước tương tự như phép tính 72 : 3 = 24. - Giới thiệu về phép chia có dư. c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: ( cột 1,2,3 ) - Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài, - Chữa bài. - HS lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Yêu cầu HS nêu các phép chia hết, chia có dư trong bài. Bài 2: - HS nêu. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2. - Yêu cầu HS nêu cách tìm 1/5 của một số và tự làm bài. - 1 HS đọc. - Chữa bài, cho điểm HS. Bài giải: Số phút của 1/5 giờ là: Bài 3: 60 : 5 = 12 (phút) - Gọi HS đọc đề bài. Đáp số: 12 (phút) - Hướng dẫn HS phân tích đề toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - 1 HS đọc. Bài giải: Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1) Vậy ta có thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải. 3. Củng cố, dặn Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m dò - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về vải. phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Phần bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... . Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010. Môn : Luyện từ và câu Bài: : Ôn tập về từ chỉ đặc điểm, ôn kiểu câu : Ai- thế nào ?. I. Muïc tieâu : - Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (bt1) - Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (bt2). - Tìm đúng bộphận trong câu trả lời câu hỏi :Ai (con gì? Cái gì?) II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động trên lớp : Tiến trình 1-Kieåm tra baøi cuõ : 2-Bài mới :. Giaùo vieân Giaùo vieân kieåm tra 2 hoïc sinh laøm mieäng baøi taäp 2 vaø baøi taäp 3 tieát luyeän từ và câu tuần trước. Giáo viên giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh làm baøi taäp. Hoïc sinh. Moãi hoïc sinh laøm 1 baøi.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Mục tiêu : Học sinh Ôn tập từ chỉ ñaëc ñieåm. Baøi taäp 1 : 1. Giáo viên gọi học sinh đọc yêu caàu baøi taäp 1. 2. Giáo viên cho 1 học sinh đọc 6 doøng thô trong baøi “Veõ queâ hương” sau đó giáo viên giúp học sinh hiểu thế nào là từ chỉ ñaëc ñieåm. 3. Giáo viên cho học sinh thực hiện bài tập tìm các từ chỉ đặc ñieåm. 4. Giáo viên cho học sinh đọc lại keát quaû baøi taäp 5. Giáo viên chốt kiến thức Baøi taäp 2 : 1. Giáo viên cho 1 học sinh đọc yeâu caàu cuûa baøi. 2. Giaùo vieân cho hoïc sinh thaûo luaän nhoùm 2 vaø gaïch chaân tìm những hình ảnh so sánh trong caùc caâu thô. 3. Giaùo vieân cho hoïc sinh leân bảng gắn các thẻ từ. Giáo viên giaûi thích theâm : Tieáng suoái vaø tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm trong, đó là so sánh về tính chất của sự vật. 4. Giaùo vieân cho hoïc sinh laøm baøi tập vào vở bài tập. Baøi taäp 3 : 1. Giáo viên cho cả lớp đọc thầm yeâu caàu cuûa baøi taäp. Moät hoïc sinh giải thích cách thực hiện baøi taäp. 2. Giaùo vieân cho hoïc sinh laøm baøi vào vở bài tập. 3. Giaùo vieân cho hoïc sinh gaïch chaân caùc boä phaän cuûa caâu vaø ñieàn vaøo baûng keû saün. 4. Giáo viên hướng dẫn học sinh. Học sinh đọc yêu cầu bài taäp.. Học sinh làm bài vào vở. Học sinh đọc kết quả bài taäp.. Học sinh đọc yêu cầu bài taäp.. Học sinh lên gắn từ vào bảng và đọc các kết quả đúng.. Học sinh đọc yêu cầu của baøi taäp. Hoïc sinh laøm baøi taäp vaøo vở. Hoïc sinh gaïch chaân caùc bộ phận của câu và đọc keát quaû baøi laøm cuûa mình.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 3- Cuûng coá – daën doø :. chữa bài. Giaùo vieân cho hoïc sinh xem laïi caùc baøi taäp. Giaùo vieân bieåu döông hoïc sinh hoïc toát.. Phần bổ sung ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Trường Tiểu học Phú Thọ A.  Thứ Năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010. Môn : Tự nhiên xã hội Baøi: TØnh (thµnh phè) n¬i b¹n ®ang sèng (tiÕt 2) I - Môc tiªu. - KÓ được tªn mét sè c¬ quan hµnh chÝnh, v¨n ho¸, gi¸o dôc, y tÕ cña tØnh (thµnh phè). - Học sinh khá giỏi : Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương II- §å dïng: - GiÊy, bót, vÏ.. III - Các hoạt động dạy và học. Tiến trình 1. Kiểm tra bài 2. Bài mới. Giáo viên Học sinh Kiểm tra dụng cụ học tập của hs 1 - Hoạt động 1: Nói về tỉnh (thành phè) n¬i b¹n ®ang sèng. ? + §· ®i th¨m quan c¸c c¬ quan hµnh - Häc sinh lªn kÓ tríc líp. chÝnh cña tØnh n¬i c¸c em ®ang sèng => kể lại những gì em quan sát đợc. - Yªu cÇu häc sinh lÇn lît lªn kÓ l¹i.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> nh÷ng g× mµ c¸c em nh×n thÊy? 2- Hoạt động 2: - Häc sinh vÏ trªn giÊy. - VÏ tranh. - Môc tiªu: BiÕt vÏ vµ m« t¶ s¬ lîc vÒ bøc tranh toµn c¶nh cã c¸c c¬ quan hµnh - M« t¶ tranh vÏ cña m×nh chÝnh, v¨n ho¸, y tÕ cña tØnh n¬i em ®ang b»ng lêi nãi. sèng. - Yªu cÇu häc sinh thÓ hiÖn nh÷ng nÐt chÝnh vÒ nh÷ng c¬ quan hµnh chÝnh vµo giÊy vÏ. - Yªu cÇu häc sinh d¸n tranh lªn b¶ng vµ m« t¶ tranh vÏ. NhËn xÐt giê häc. Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau.. 3 - Cñng cè - DÆn dß: Phần bổ sung ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010. Môn : Chính tả (nghe – viết) Baøi: NGHE -VIẾT : NHỚ VIỆT BẮC. I.Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát . - Làm đúng BT điền tiếng có vần au / âu ( BT2) - Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bà tập 2..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3 băng giấy viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3b. - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: Tiến trình A.Bài cũ. B.Bài mới. Hoạt động của Giáo viên -Gv mời 1 hs đọc cho 2 hoặc 3 bạn viết bảng lớp, lớp viết bảng con 3 từ có vân ay / ây, 2 từ bắt đầu bằng l /n: thứ bảy, giày dép, dạy học, lo lắng, nắn nót. -Nhận xét . 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. -Ghi đề bài. 2.Hd hs nghe-viết: Hd hs chuẩn bị. -Gv đọc 1 lần đoạn thơ. -Gọi 1 hs đọc lại. -Hd hs chuẩn bị, Gv hỏi: +Bài chính tả có mấy câu thơ? +Bài này được viết theo thể thơ gì? +Cách trình bày các câu thơ như thế nào? +Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? -Yêu cầu hs đọc thầm lại 5 câu thơ, tự viết ra nháp các chữ dễ sai như: dao gài thắt lưng, đan nón, chuốt từng sợi dang. b.Gv đọc cho hs viết. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu hs tự đổi vở chấm bài, ghi số lỗi ra ngoài lề vở. -Gv chấm từ 5-7 bài, nhân xét cụ thể về nội dung, chữ viết, cách trình bày. a.Bài tập 2. -Gv nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu hs tự làm bài cá nhân. -Gv mời 2 tốp hs, mỗi tốp 3 em nối tiếp nhau thi làm bài trên bảng lớp, mỗi em 1 dòng, viết xong, chuyền phấn cho bạn, hs cuối cùng đọc kết quả của nhóm. -Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Hoa mẫu đơn, mưa mau tạnh, lá trầu, đàn trâu, sáu điểm, quả sấu. 3.Hd hs làm bài tập chính tả Bài tập 3b (lựa chọn). Gọi 1 hs đọc yêu cầu -Mời 3 em, mỗi tốp điền vào chỗ trống trên băng giấy, cuối cùng, nhiều hs đọc lại. -Chim có tổ, người có tông.. Hoạt động của HS -Hs viết lại các từ khó đã học.. -2 hs đọc lại đề bài. -Hs chú ý lắng nghe. -1 hs đọc lại, cả lớp theo dõi bạn đọc. -5 câu là 10 dòng thơ. -Thơ lục bát. -Câu 6 viết cách lề vở 2ô. Câu 8 cách lề vở 1 ô. -Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng: Việt Bắc. -Tự viết các từ khó.. -Hs viết bài vào vở. -Tự chữa bài.. -Hs tự làm bài. -Thi làm bài theo tốp. -Nhận xét.. -1 hs đọc yêu cầu -3 hs làm bài trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> C.Củng cố, dặn dò. -Tiên học lễ, hậu học văn. -Kiến tha lâu cũng đầy tổ. -Yêu cầu hs về nhà đọc lại bài tập 2,3, ghi nhớ chính tả. -Học thuộc lòng các câu tục ngữ ở bài tập 3. -Chuẩn bị bài sau: Nghe-viết: Hũ bạc của người cha.. -Nhận xét.. Phần bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. I.Muïc tieâu :. Thứ Sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010. Môn : Toán Bài: : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia có dư ở các lượt chia ) . - Biết giải bài toán có liên quan đến phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động trên lớp : Tiến trình Giaùo vieân Gọi 2 học sinh lên bảng làm các phép tính 1-Kiểm tra bài cũ 72: 3 65: 2 Hoạt động 1 : 2-Bài mới Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ soá. Muïc tieâu : Hoïc sinh bieát caùch chia soá coù hai chữ số cho số có một chữ số có dư ở các lượt chia.. Hoïc sinh. Học sinh thực hiện vào baûng con. Hoïc sinh neâu caùch tính. 1. Giaùo vieân neâu pheùp tính chia 78 : 4 và yêu cầu học sinh thực hiện tính vaøo baûng con. 2. Giaùo vieân yeâu caàu hoïc sinh neâu cách tính đã thực hiện được trước lớp. Hoạt động 2 : Thực hành. Muïc tieâu : Cuûng coá veà caùch giaûi baøi toán và vẽ hình tứ giác có hai góc vuoâng. Bài tập 1 : Giáo viên cho học sinh thực hieän vaøo baûng con. Moät soá hoïc sinh leân bảng thực hiện phép tính của mình. Baøi taäp 2 : 1. Giáo viên cho học sinh đọc đề. 2. Giaùo vieân cho hoïc sinh laøm vaøo vở bài tập. 3. Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài. Baøi taäp 3 : Veõ hình 1. Giaùo vieân cho hoïc sinh veõ hình vào vở bài tập 2. Giaùo vieân theo doõi hoïc sinh veõ. Học sinh thực hiện baûng con.. Học sinh đọc đề. Hoïc sinh laøm baøi taäp vào vở. Học sinh đổi vở sửa baøi. Học sinh đọc đề. Học sinh làm vào vở bài tập. Học sinh đổi vở sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> để sửa chữa kịp thời. Lưu ý học sinh sử dụng thước ê ke để đo goùc vuoâng khi veõ.. 3- Củng cố - dặn dò. Baøi taäp 4 : Xeáp hình. 1. Giaùo vieân cho hoïc sinh laáy caùc hình tam giaùc. 2. Giaùo vieân cho hoïc sinh xeáp hình. Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh xeáp. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại những kiến thức vừa học. Dặn dò chuẩn bị cho bài sau. Phần bổ sung ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2009.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Môn : Tập Làm Văn Bài: Nghe kể :Tơi cũng như bác – Giới thiệu hoạt động. I. Muïc tieâu : - Nghe – kể lại được câu chuyện: Tôi cũng như bác (bt1). - Buớc đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý) II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động trên lớp : Tiến trình A. Kieåm tra baøi cuõ:. C. Bài mới :. Giaùo vieân. Hoïc sinh. Giáo viên cho 4 học sinh đọc lại bức thư gởi cho một bạn ở miền Bắc. Giáo viên nhaän xeùt, chaám ñieåm.. Học sinh trả lời và làm baøi taäp.. 1. Giáo viên giới thiệu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyeän. Mục tiêu : Học sinh nghe và kể đúng truyeän. 1. Giáo viên cho 1 học sinh đọc yêu cầu và các gợi ý của bài tập. 2. Giaùo vieân cho hoïc sinh quan saùt tranh minh hoạ. 3. Giaùo vieân keå cho hoïc sinh nghe chuyeän vaø hoûi hoïc sinh caùc caâu hoûi veà noäi dung chuyeän. 4. Giaùo vieân keå laàn 2 5. Giáo viên mời học sinh nhìn gợi ý treân baûng thi keå laïi caâu chuyeän.. Học sinh đọc yêu cầu cuûa baøi taäp. Hoïc sinh quan saùt tranh minh hoïa. Hoïc sinh keå chuyeän.. Bài tập 2 : Giới thiệu hoạt động : Mục tiêu : Học sinh biết giới thiệu một Học sinh đọc yêu cầu cách mạnh dạn, tự tin với khách đến thăm bài tập. lớp, trường. 1 hoïc sinh laøm maãu. 1. Giáo viên cho 1 học sinh đọc yêu Caùc nhoùm thaûo luaän. caàu baøi taäp. Đại diện nhóm trình 2. Giáo viên hướng dẫn học sinh bày. Cả lớp nhận xét. theo dõi các gợi ý để dẽ thực hiện vieäc cuûa mình. 3. Giaùo vieân cho 1 hoïc sinh laøm maãu. 4. Giaùo vieân cho hoïc sinh laøm vieäc theo tổ sau đó các tồ trình bày 5. Giáo viên hướng dẫn học sinh.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> nhận xét và bình chọn nhóm thực hieän hay nhaát. C-Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học, biểu dương những học sinh hoïc toát.. Phần bổ sung ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................  Trường Tiểu học Phú Thọ A. Thứ Sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010 SINH HOẠT LỚP Tuần 14. I- KiÓm ®iÓm c«ng t¸c tuÇn 14. a- Ban c¸n sù líp lªn nhËn xÐt mét sè t×nh h×nh chung diÔn biÕn trong tuÇn. b- Gi¸o viªn tæng kÕt chung c«ng t¸c trong tuÇn: - ý thức học bài và làm bài trớc khi đến lớp có tiến bộ hơn tuần 13. - Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt tập thể, múa hát sân trờng. - Mét sè häc sinh cßn nãi tôc trong khi giao tiÕp víi b¹n bÌ. - Do thời tiết có sự thay đổi trong ngày nên vấn đề mặc đồng phục cha chấp hành nghiêm chØnh. * Tuyªn d¬ng c¸c häc sinh. .................................................................................. ........ ..... ......................................... ..................................................................................................... . * Phª b×nh mét sè häc sinh: + ..................................................... + ..................................................... II- Phơng hớng phấn đấu. + Khắc phục những vấn đề còn tồn tại trong tuần và phát huy những u điểm đã đạt đợc. + Tích cực học tập giành nhiều điểm cao trong tháng để kỷ niệm ngày 22 tháng 12-ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> + Tuyªn d¬ng, khen thëng kÞp thêi nh÷ng häc sinh ch¨m ngoan, häc tËp cã tiÕn bé. + Tích cực rèn chữ và giữ vở sạch chữ đẹp. III- Ch¬ng tr×nh v¨n nghÖ. - Líp phã v¨n thÓ lªn ®iÒu khiÓn ch¬ng tr×nh v¨n nghÖ cña líp. Phần bổ sung ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(39)</span> .

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

×