Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dap an de kiem tra hoc ki 2 khoi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đáp Án Đề Kiểm Tra Học kì II Khối 10 cơ bản. I. Câu Đề. Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4. 1 B A C B. Phần trắc nghiệm :. 2 D A D B. 3 4 5 6 C C B C A B A C C B C B A B A D Phần tự luận :. II.. 7 C A C D. 8 B B C B. 9 D C C B. 10 C B D C. 11 A C C C. 12 C D C C. Đề1+Đề 3 Bài 1: a,Cl2 + 2NaOH → NaCl. +. NaClO. b,SO2 + Br2 + H2O→ 2HBr. +. H 2O. + H2SO4. c, Cu + 2H2SO4 (đặc ,nóng) → CuSO4 + 2H2O d,2FeO + 4 H2SO4 (đặc ,nóng) → Fe2(SO4)3. +. SO2. + 4H2O. +. SO2. Bài 2: a, 0. Fe. 0. +. 0 S tC. +2 -2. FeS. Khử OXH b, Theo đề bài ra ta có :. n. =. Fe n = S. 16,8 56 3,2 32. =. 0,3. =. 0,1. Theo phương trình phản ứng ta có : nFe = nS mà theo đề bài ra nFe = 0,3 > nS = 0,1 vậy Fe dư .S phản ứng hết . Theo phương trình phản ứng nFeS = nS = 0,1(mol) Vậy khối lượng muối thu được là: mFeS = 0,1.88 =8,8g Số mol Fe tham gia phản ứng là: nFe = nS = 0,1(mol) Vậy khối lượng sắt dư là : mFe = (0,3 – 0,1). 56 = 11,2 g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 2+ Đề 4 Bài 1: a, 2KMnO4 + b,2F2 + c, SO2 + d,2Fe +. Bài2:. 16HCl đặc → 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 2H2O → 4HF + O2 2H2S → 3S + 2H2O 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2. a, 0. Zn. 0. +. 0 S tC. +2 -2. ZnS. Khử OXH b, Theo đề bài ra ta có :. n = 15 = 0,23 65 Zn , n = 6 4 = 0,2 S 32 Theo phương trình phản ứng ta có : nZn = nS mà theo đề bài ra nZn = 0,23 > nS = 0,2 vậy Zn dư .S phản ứng hết . Theo phương trình phản ứng nZn = nS = 0,2(mol) Vậy khối lượng muối thu được là: mZnS = 0,2.97 = 19,4 g Số mol Fe tham gia phản ứng là: nZn = nS = 0,2 (mol) Vậy khối lượng sắt dư là : mZn = 15 – 0,2.65 = 2 g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×