Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 45 DS6 tiet 39 co ma tran va dap an cuchay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra 45 phút  I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.. 2. Về kỹ năng: - Thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài tập thực tế.. 3. Về thái độ: - Nghiêm túc làm bài II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Chuẩn bị đề kiểm tra (photo sẵn cho HS). - HS: Ôn lại các lý thuyết, các bài tập đã làm. III. NỘI DUNG KIỂM TRA: 1. Ma trận đề kiểm tra: TT. Chủ đề chính. 1. Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .. 2. Lũy thừa vời số mũ tự nhiên. 3. Các phép tính về số tự nhiên. 4. Ước và bội, ƯC, BC, U7CLN, BCNN TỔNG. Nhận biết KQ TL. Thông hiểu KQ TL. Vận dụng KQ TL. 0,5. 0,5. 0,5 0,5. 0,5 1,0. 2,0 1,0. 1,0 2,5. Tổng. 1,0. 0,5. 3,0. 3,0 1,0. 3,5. 2,0. 3,0. 3,0. 10,0. 2. Đề bài: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: a) 450 b) 315 c) 999 d) 2010 Câu 2: Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 25.là a) M = {20; 21; 22; 23; 24; 25} b) M = { 20; 22; 23; 24} c) M = {21; 22; 23; 24} d) M = {21; 22; 23; 24; 25} Câu 3: Tích 35 . 34 được viết gọn là : a) 320 b) 31 c) 39 d) 920 2 Câu 4: Kết quả của phép tính 3 + 5 bằng: a) 11 b) 14 c) 4 d) 21 Câu 5: ƯCLN(9 , 63) = ? a) 63 b) 1 c) 9 d) 3 Câu 6: BCNN(5, 8) = ? a) 80 b) 5 c) 8 d) 40.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Câu 1 ( 2,0 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32 b) 28. 86 + 24. 28 – 28. 10 Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) 2x – 3 = 11 3 2 b) 2 x  138 2 .3 Câu 3: (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số 314 * a) Chia hết cho 5 b) Chia hết cho 3 Câu 4 : (2,0 điểm) a) Tìm ƯCLN (30,45) ; BCNN (30,45) b) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số học sinh khối 6, biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. 3. Đáp án: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 d. 2 c. 3 c. 4 b. 5 a. 6 d. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM). Câu 1: a) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32 4.25  3.8  31 100  24  3 79. b) 28. 86 + 24. 28 – 28. 10 28  86  24  10 . a) 2x – 3 = 11 2 x 11  3 2 x 14 x 14 : 2 x 7. b) 2 x  138 2 .3 2 x  138 8.9 2 x  138 72 2 x 72  138 2 x 210 x 105. 28.100 2800. Câu 2: 3. 2. Câu 3: a) Để số 314 * chia hết cho 5 thì số *  {0; 5 } Vậy số cần tìm là 3140; 3145 b) Để số 314 * chia hết cho 3 thì ( 3 + 1 + 4 + * )  3 => số *  {1; 4; 7 } Vậy các số cần tìm là: 3141; 3144; 3147. Câu 4: a) Phân tích 30 và 45 ra thừa số nguyên tố: 30=2.3.5 45=32.5 ƯCLN(30,45)=2.3=6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BCNN(30,45)=2.32.5=90 b) Gọi x là số HS của trường Theo yêu cầu bài toán ta có: x  BC (30, 45) và 150<x<200 Ta tìm BC(30,45) thông qua tìm BCNN(30,45) Theo câu a ta có BCNN(30,45)=90 Suy ra BC(30,45)={0;90;180;360;…} Vì 150<x<200 nên x=180 Vậy số HS lớp 6 của trường là 180 em. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×