Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

GA 5 T17 CHUAN TH MT TTHCM KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.13 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Buổi sáng. Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tập đọc NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG. I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Biết đọc diễn cảm bài văn. o Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi ông Lìn cần cù sáng tạo dám thay đổi tập quán của cả 1 vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.(trả lời các câu hói SGK) o THMT : GV liên hệ : Ông Phàn Phù Lìn xứng đáng được chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì thành tích giúp đỡ bà con thôn bản làm kinh tế giỏi mà còn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn môi trường sống tốt đẹp . II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to. III . Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ: “Thầy cúng đi bệnh viện” - Học sinh TLCH - GV nhận xét và cho điểm 2. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động dạy * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Sửa lỗi đọc cho HS  Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ. - Yêu cầu HS phân đoạn. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - GV nêu câu hỏi : + Ong Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?  Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ ngữ - Giải nghĩa từ: Ngu Công - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1 - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Giáo viên hỏi: + Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và. Hoạt động học - Hoạt động lớp - Học sinh đọc - Lần lượt HS đọc nối tiếp đoạn - Đoạn 1: “Từ đầu...trồng lúa” -Đoạn 2:“Con nước nhỏ…trước nữa” - Đoạn 3 : Còn lại - HS đọc đoạn 1 -HS trả lời - Học sinh đọc SGK - HS thảo luận nhóm đôi - Học sinh đọc đoạn 2 - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào? - Giải nghĩa: cao sản - Học sinh phát biểu  Giáo viên chốt lại - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2 - Học sinh tự nêu theo ý độc lập - Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2  Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 - Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2 nhấn mạnh từ - ngắt câu - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3 + Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, HS trả lời bảo vệ dòng nước? + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3 - HS phát biểu BVMT: Ông Phàn Phù Lìn xứng đángđược chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì thành tích giúp đỡ bà con thôn, bản làm kinh tế giỏi mà còn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để gìn giữ môi trường sống tốt đẹp. - GV yêu cầu HS rút nội dung bài văn -Nội dung: : Ca ngợi tinh thần dám nghĩ dám làm của ông Lìn đã thay đổi tập quán của một vùng. Nhờ vậy mà đã làm cuộc sống từ nghèo đói trở nên ấm no, hạnh phúc. * Hoạt động 3: Đọc diễn cảm - Hoạt động lớp, cá nhân _GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn - 2, 3 học sinh cảm một đoạn thư (đoạn 2) - Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn thư - Nhận xét cách đọc theo cặp - GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm _GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn *Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học thuộc lòng - HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định HTL * 3. Củng cố - Hoạt động lớp - Câu chuyện giúp em có suy nghĩ gì? - Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn - Học sinh đọc em thích nhất Đọc diễn cảm lại bài - Chuẩn bị: “Ca dao về lao động sản xuất” - Nhận xét tiết học. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ******************************. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. o BT1a, 2a, 3. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + HS: Bảng con, SGK, VBT. III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Luyện tập. - 2 học sinh lần lượt sửa bài (SGK). - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu bài : Hoạt động dạy Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết ôn lại phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm. * Bài 1a: - Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng đã học. - Giáo viên nhận xét – cho ví dụ. - Yêu cầu học sinh nêu cách chia các dạng. * Bài 2a: - Học sinh nhắc lại phương pháp tính giá trị biểu thức.. Luyện tập chung. Hoạt động học Hoạt động cá nhân, lớp.. *Học sinh đọc đề. - Thực hiện phép chia. a) 216,72 : 42 = 5,16 - Đổi tập sửa bài.. *Học sinh đọc đề – Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức. a) (131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 + 21,84 x 2 = 22 + 43,68 - Giáo viên chốt lại: Thứ tự thực hiện = 65,68 các phép tính. * Bài 3: HS nhắc lại cách tính tỉ số phần - Nêu cách thứ tự thực hiện phép tính. trăm? *Học sinh đọc đề. a)Số người tăng thêm (cuối 2000- Chú ý cách diễn đạt lời giải. 2001) 15875 - 15625 = 250 ( người ) Tỉ số phần trăm tăng thêm: 250 : 15625 = 0,016 = 1, 6 % b) Số người tăng thêm (cuối20012002) 15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người) Cuối 2002 số dân của phường đó là : 15875 + 254 = 16129 ( người) Đáp số: a) 1,6% 3: Củng cố. b) 16129 - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. Hoạt động cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động dạy - Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “ - Nhận xét tiết học.. Hoạt động học (Thi đua giải nhanh) - Thi đua giải bài tập. - Tìm 1 số biết 30% của số đó là 72.. ********************************. Buổi Chiều. Toán củng cố LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. - Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán về tỉ số phần trăm; tìm số phần trăm của 1 số, tìm 1 số khi biết số phần trăm của nó. Tìm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 108,36 : 21 b) 80,8 : 2,5 c) 109,98 : 84,6 d) 75 : 125. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Đáp án: a) 5,16 c) 1,3. b)32,32 d) 0,6. Bài 2: Hai người làm được 1200 sản Lời giải: Người thứ hai làm được số sản phẩm là: phẩm, trong đó người thứ nhất làm 1200 – 546 = 654 (sản phẩm) được 546 sản phẩm. Hỏi người thứ hai Người thứ hai làm được số phần trăm sản làm được bao nhiêu phần trăm sản phẩm là: phẩm? 654 : 1200 = 0,545 = 54 5% Đáp số: 54,5 % Cách 2: (HSKG) Coi 1200 sản phẩm là 100%. Số % sản phẩm người thứ nhất làm được là: 546 : 1200 = 0,455 = 45,5% (tổng SP) Số % sản phẩm người thứ hai làm được là: 100% - 45,5% = 54,5 % (tổng SP) Đáp số: 54,5 % tổng SP. Bài 3: Một cửa hàng đã bán 123,5 lít Lời giải: nước mắm và bằng 9,5 % số nước mắm của cửa hàng trước khi bán. Hỏi Coi số lít nước mắm cửa hàng có là 100%. lúc đầu, cửa hàng có bao nhiêu lít Lúc đầu, cửa hàng có số lít nước mắm là: nước mắm? 123,5 : 9,5 100 = 1300 (lít) Đáp số: 1300 lít. Cách 2: (HSKG) Coi số lít nước mắm cửa hàng có là 100%. Số % lít nước mắm cửa hàng còn lại là: 100% - 9,5 = 90,5 %. Cửa hàng còn lại số lít nước mắm là: 123,5 : 9,5 90,5 = 1176,5 (lít) Lúc đầu, cửa hàng có số lít nước mắm là: 1176,5 + 123,5 = 1300 (lít) Đáp số: 1300 lít..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe và thực hiện.. **********************. Buổi sáng. Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Chính tả NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON. I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. o BT1. Làm BT2b. II. Chuẩn bị: + GV: SGK. + HS: Vở chính tả. III. Các hoạt động: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - HS viết bảng con và sửa BT - GV cho HS ghi lại các từ còn sai 3. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động học. Hoạt động dạy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *****************************. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. o BT: 1, 2, 3. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ. + HS: Bảng con, SGK, VBT. III. Hoạt động dạy học : 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. - 2 học sinh lần lượt sửa bài - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu bài : Luyện tập chung..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết ôn Hoạt động cá nhân, lớp. lại hỗn số . Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần *Học sinh đọc đề. trăm. * Bài 1: - Thực hiện Đổi tập sửa bài 1 5 4 - Học sinh nhắc lại cách đổi hỗn số thành 4 4 4,5 3 3,8 2 10 5 phân số. HD mẫu 3 12 - Giáo viên nhận xét – cho ví dụ. 2 2, 75 1 1, 48 4 25 - Yêu cầu HS nêu cách đổi, cách làm. *Học sinh đọc đề * Bài 2: Tìm X –Lần lượt lên bảng sửa bài - Học sinh nhắc lại phương pháp tìm a) X x 100 = 1,643 + 7,357 thành phần chưa biết x X x 100 = 9 X = 9 : 100 X = 0,09 - Giáo viên chốt lại b) 0,16 : X = 2 – 0,4 0,16 : X = 1,6 X = 0,16 : 1,6 X = 0,1 - Cả lớp nhận xét. *Học sinh đọc đề. * Bài 3: Giải HS nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm? Số phần trăm lượng nước ngày thứ ba máy hút được là : - Chú ý cách diễn đạt lời giải. 100- ( 35 + 40) = 25 % Đáp Số: 25% lượng nước  Hoạt động 2: Củng cố. - Chuẩn bị: “ Giới thiệu máy tính bỏ túi” - Nhận xét tiết học - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.. -. ******************************.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kĩ thuật THỨC ĂN NUÔI GÀ I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà . - Một số mẫu thức ăn nuôi gà. - Phiếu học tập. - Phiếu đánh giá kết quả học tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cu: Thức ăn nuôi gà. - Nêu lại ghi nhớ bài học trước. 3. Bài mới: Thức ăn nuôi gà (tt). a) Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học. b) Hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động dạy  Hoạt động 1: Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp. MT: Giúp HS nắm tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp. - Nêu tóm tắt tác dụng, cách sử dụng từng loại thức ăn theo SGK; chú ý liên hệ thực tiễn, yêu cầu HS trả lời các câu hỏi SGK. - Nêu khái niệm và tác dụng của thức ăn hỗn hợp , nhấn mạnh : Thức ăn hỗn hợp gồm nhiều loại thức ăn có đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết , phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của từng lứa tuổi gà . Vì vậy, nuôi gà bằng thức ăn này giúp gà lớn nhanh, đẻ nhiều. - Kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho gà. Có những loại thức ăn gà cần nhiều nhưng cũng có loại chỉ cần ít. Nguồn thức ăn cho gà rất phong phú , có thể cho ăn thức ăn tự nhiên , cũng có thể cho ăn thức ăn chế biến tùy từng loại thức ăn và điều kiện nuôi. Hoạt động học Hoạt động lớp, nhóm .. - Nhắc lại những nội dung đã học ở tiết 1. - Đại diện các nhóm còn lại lần lượt lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - Các nhóm khác nhận xét.. Hoạt động lớp..  Hoạt động 2:Đánh giá kết quả học tập . MT: Giúp HS đánh giá được kết quả học tập của mình và của bạn. - Dựa vào câu hỏi cuối bài, kết hợp dùng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết - Làm bài tập. quả học tập của HS. - Báo cáo kết quả tự đánh giá. - Nêu đáp án để HS đối chiếu, đánh giá kết quả làm bài của mình. - Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.  Hoạt động 3: Củng cố - Nêu lại ghi nhớ SGK. - Giáo dục HS có nhận thức ban đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị các loại thức ăn nuôi gà.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động dạy để thực hành trong bài sau. Hoạt động học. ******************************. Tiếng việt củng cố ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ. I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Tìm cặp từ trái nghĩa trong các câu sau: a) Có mới nới cũ. b) Lên thác xuống gềnh. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay.. Hoạt động học - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài. Lời giải: a) Có mới nới cũ. b) Lên thác xuống gềnh. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> d) Miền Nam đi trước về sau. e) Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. - GV cho HS giải thích ý nghĩa một số câu. Bài tập 2: Tìm từ gần nghĩa với các từ: rét, nóng và đặt câu với 1 từ tìm được. a) Rét.. d) Miền Nam đi trước về sau. e) Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. Lời giải:. a) Buốt, lạnh, cóng, lạnh giá, lạnh buốt, giá, giá buốt , lạnh cóng… Đặt câu: Trời trở rét làm hai bàn tay em lạnh cóng. b) Nóng. b) Bức, nóng bức, oi ả, hầm hập… Đặt câu: Buổi trưa , trời nóng hầm hập thật là khó chịu. Bài tập 3:Gach chân những từ viết sai Lời giải: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó lỗi chính tả và viết lại cho đúng: Chiều in ngiêng chên mảng núi xa Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Chiều in ngiêng chên mảng núi xa Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về Con trâu trắng giẫn đàn lên núi - xáo: sáo - ngiêng: nghiêng Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về - chên: trên - giẫn: dẫn - chở: trở . 4. Củng cố dặn dò. - HS lắng nghe và thực hiện. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. *********************************.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Buổi Chiều. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người em biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Chon được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hanh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. o HS Khá-Giỏi Tìm được truyện ngoài SGK. Kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động. o TTHCM : Giáo dục tinh thần làm việc vì hạnh phúc nhân dân của Bác . II. Chuẩn bị: + Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK. + Học sinh: Học sinh sưu tầm những mẫu chuyện về những người đã góp sức của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Ổn định. 2. Bài cũ: 2 học sinh lần lượt kể lại chuyện đã được chứng kiến hoặc tham gia - Giáo viên nhận xét – cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề. Hoạt động lớp. * Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã đọc hay - 1 HS đọc đề bài. đã nghe hay đã đọc về những người biết sống - HS phân tích đề bài. Xác định dạng kể. đẹp, biết mang lại niềm vui , hạnh phúc cho - Đọc gợi ý 1. người khác - HS lần lượt nêu đề tài câu chuyện.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động dạy • Yêu cầu học sinh nêu đề bài – Có thể là chuyện : Phần thưởng, Nhà ảo thuật , Chuỗi ngọc lam  Có thể kể những câu chuyện nói về tấm gương con người biết bảo vệ môi trường (trồng cây gây rừng, quét dọn vệ sinh đường phố…..) chống lại những hành vi phá hoại môi trường để giữ gìn cuộc sống bình yên, đem lại niềm vui cho người khác.  Hoạt động 2: Lập dàn ý cho câu chuyện  Giáo viên chốt lại:  Mở bài: + Giới thiệu nhân vật hoàn cảnh xảy ra câu chuyện. + Thân bài: Kể diễn biến câu chuyện (Tả cảnh kết hợp hoạt động của từng nhân vật). + Kết thúc: Nêu kết quả của câu chuyện. - Nhận xét về nhân vật.  Hoạt động 3: HS kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện.. Hoạt động học đã chọn.. Hoạt động cá nhân, lớp.. -HS đọc yêu cầu bài 2 (lập dàn ý cho câu chuyện) – Cả lớp đọc thầm. - Học sinh lập dàn ý. -HS lần lượt giới thiệu trước lớp dàn ý câu chuyện em chọn. -Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, nhóm đôi. - Đọc gợi ý 1, 2, 3 - HS lần lượt kể chuyện. - Lớp nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. - Nhóm đôi trao đổi ND câu chuyện.  Giáo dục: Góp sức nhỏ bé của mình đem - Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp. lại niềm vui cho mọi người . - Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. Chọn bạn kể chuyện hay nhất.  Hoạt động 4: Củng cố. - Chuẩn bị: “Ôn tập”. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét – Tuyên dương.. ******************************.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán củng cố LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. - Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán về tỉ số phần trăm; tìm số phần trăm của 1 số, tìm 1 số khi biết số phần trăm của nó. Tìm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2. b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2. Bài tập2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:. Hoạt động học - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài. Lời giải: a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2 = 53,9 :4+ 45,64 = 13,475 + 45,64 = 59,115 b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2 = 21,56 : 9,8 0,172 = 2,2 0,172 = 2,023..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6 %. Để tính số tiền bị lỗ, ta phải tính: a) 80000 : 6 b) 80000 6 c) 80000: 6 100 d) 80000 6 : 100 Bài tập3: Mua 1 kg đường hết 9000 đồng, bán 1 kg đường được 10800 đồng. Tính tiền lãi so với tiền vốn là bao nhiêu %?. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. Lời giải:Khoanh vào D. Lời giải: Số tiền lãi được là: 10800 – 9000 = 1800 (đồng) Số % tiền lãi so với tiền vốn là: 1800 : 9000 = 0,2 = 20%. Đáp số: 20% Cách 2: (HSKG) Coi số tiền vốn là 100%. Bán 1 kg đường được số % là: 10800 : 9000 = 1,2 = 120% Số % tiền lãi so với tiền vốn là: 120% - 100% = 20% Đáp số: 20% - HS lắng nghe và thực hiện.. *******************************.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT LỚP TUẦN 17 I. Mục tiêu: * Giúp HS thoải mái sau 1 tuần học tập * Nhắc nhở HS trung thực trong khi làm bài kiểm tra cuối HKI. * Nắm Nội dung ý nghĩa cách ngôn tuần vừa qua. * Tham gia trò chơi“Chạy tiếp sức theo vòng tròn” II. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của Thầy  Hoạt động 1 1. Ổn định: * Kiểm tra sĩ số * Hát tập thể  Hoạt động 2 2. Tiến hành sinh hoạt: - Đại diện từng tổ báo cáo hoạt động thi đua tuần 16 * Các Nhóm trưởng cho các thành viên trong nhóm nhận xét về các mặt học tập của mình. Hoạt động của Trò. Ưu điểm  Tuyên dương những bạn có điểm10 @ Nhóm được tuyên dương  Khuyết điểm: + Các bạn tự nhận xét bản thân trước nhóm về mặt hạn chế của mình. + Nhóm trao đổi nhận xét sửa chữa + Hứa trước nhóm sẽ sửa chữa.  Các tổ trưởng báo cáo trước lớp về các mặt học tập của nhóm mình  Lớp trưởng nhận xét chung @ GV nhận xét tuyên dương + Tuyên dương từng bạn có tinh thần học tốt.  Hoạt động 3 + Nhóm trao đổi đạt kết quả 3. Kế hoạch tuần đến: * Cả lớp lắng nghe cùng thực hiện các kế  Thực hiện: Giúp đỡ bạn trong hoạch tuần đến học tập  Tập trung vào việc ôn thi Cuối HKI  Trung thực trong khi làm bài kiểm tra cuối HKI @ Cả lớp tham gia trò chơi .@ Trò chơi: “Chạy tiếp sức theo vòng tròn” @ HS chú ý lắng nghe và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của Thầy @ Cần thực hiện tốt nội dung triển khai Tổng kết giờ hoạt động tập thể. Buổi sáng. Hoạt động của Trò. Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011. Tập đọc CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát.  Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao : Lao động vất vả trên ruộng đồng của ngưòi nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho mọi người.  Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Thuộc lòng 2 -3 bài ca dao. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to. + HS: Bài soạn. III . Hoạt động dạy học : 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Ngu Công xã Trịnh Tường” - GV nhận xét và cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động dạy * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Sửa lỗi đọc cho HS.  Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất? + Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân? +Tìm câu ứng với mỗi nội dung (a, b, c ) - GV yêu cầu HS rút nội dung bài văn. Hoạt động học - Hoạt động lớp - Lần lượt HS đọc từ câu + Đọc theo cặp + 1 HS đọc cho cả lớp nghe -HS trả lời.. - ND: Lao động vất vả trên ruộng đồng của ngưòi nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho mọi người.. * Hoạt động 3: Đọc diễn cảm _GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc - 2, 3 học sinh diễn cảm một đoạn thư (đoạn 2) - Nhận xét cách đọc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động dạy - Yêu cầu đọc diễn cảm đoạn thư theo cặp - GV theo dõi , uốn nắn _GV nhận xét * Hoạt động 4: Hướng dẫn HS HTL * Hoạt động 5: Củng cố - Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em thích nhất Chuẩn bị: “Ôn tập (Tiết 1)” - Nhận xét tiết học  Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Hoạt động học - HS nhận xét cách đọc của bạn HS nhẩm thuộc câu văn đã chỉ định - Hoạt động lớp - Học sinh đọc. *******************************.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Toán GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Bước đầu biết dùng máy tính bỏ tuí để thực hiện công, trừ, nhân chia các số thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân. o BT: 1,2,3 II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, tranh máy tính. + HS: Mỗi nhóm chỉ chuẩn bị 2 máy tính bỏ túi. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung - Học sinh lần lượt sửa bài 2, 3/ 80 - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động dạy  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm. -Trên máy tính có những bộ phận nào? - Em thấy ghi gì trên các nút? -GV hướng dẫn HS thực hiện các phép tính. - GV nêu: 25,3 + 7,09 - Lưu ý học sinh ấn dấu “.” (thay cho dấu phẩy). - Yêu cầu HS tự nêu ví dụ: 6% HS khá lớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A. Hoạt động học Hoạt động cá nhân, lớp. Các nhóm quan sát máy tính. - Nêu những bộ phận trên máy tính. - Nhóm trưởng chỉ từng bộ phận cho các bạn quan sát. - Nêu công dụng của từng nút. Nêu bộ phận mở máy ON – Tắt máy OFF 1 học sinh thực hiện. - Cả lớp quan sát. -HS lần lượt nêu ví dụ ở phép trừ, phép nhân, phép chia. - HS thực hiện ví dụ của bạn. - Cả lớp quan sát nhận xét.  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài Hoạt động nhóm đôi. tâp và thử lại bằng máy tính. *HS đọc đề. * Bài 1: - HS thực hiện. - Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi.  Hoạt động 3: Củng cố. - Nhắc lại kiến thức vừa học - Chuẩn bị: “Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm”. - Dặn HS xem trước bài ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Nhận xét tiết học Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Tìm và phân loại từ đơn, từ phức;  Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu các bài tập trong sách II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 (như SGV). - Bảng phụ cho bài tập 2. Phiếu bài tập - Một tờ phiếu viết sẵn 3 từ in đậm trong bài tập 3. III. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: 02 HS - Gọi 2 HS xếp những tiếng: đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa. - GV nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. - HS nhắc lại đề. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Tiến hành: Bài 1/166: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. Bài 2/167: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV phát phiếu, giao việc cho HS. - GV sửa bài.. + Thảo luận nhóm 4 - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. * Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, tròn * Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc nịch. * Từ láy: rực rỡ, lênh khênh + Phiếu bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. a) Đánh trong các từ: đánh cờ, đánh giặc, đánh trống là một từ nhiều nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học b) Trong trong các từ: trong veo, trong vắt, trong xanh là từ đồng nghĩa. c) Đậu trong các từ: thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành là từ đồng âm.. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4. Mục tiêu: Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiểu nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với các từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lý do lựa chọn từ trong văn bản. Tiến hành: Bài 3/167: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và đọc bài văn. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.. Bài 4/167: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4. - GV giao việc, yêu cầu HS làm bài vào nháp. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng. - GV nhận xét và ghi điểm.. Hoạt động 3: Củng cố: - GV nhận xét và ghi điểm tiết học. - Về nhà làm lại vào vở bài tập 1,2. - Chuẩn bị: “Ôn tập về câu”. - Nhận xét tiết học.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc theo cặp. + Từ đồng nghĩa với từ tinh ranh: tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn lõi + Từ đồng nghĩa với từ dâng: Tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa …… + Từ đồng nghĩa với từ êm đềm: êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm, …… - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân. +Có mới nới cũ + Xấu gỗ tốt nước sơn. + Mạnh dùng sức yếu dùng mưu.. **************************************** Toán củng cố LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I- Mục tiêu: - Rèn kỹ năng tìm tỷ số phần trăm của hai số, vận dụng giải các bài toán có nội dung tìm tỷ số phần trăm của hai số. - Ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1 . Ổ định 2.Bài mới. Bài 1:Tìm tỷ số phần trăm của: a. 16 và 64 b. b. 3,5 và 28 c. 7 và 2,5 d. 7,8 và 1,2 - Muốn tìm tỷ số phần trăm của hai số ta làm thế nào? Bài 2: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó. - Chữa bài.. Hoạt động học Bài 1: 4 HS lên bảng a. 16: 64 =0,25 =25% b. 3.5 : 28= 0,125 = 12% c. 7: 2.5 = 2,8 = 280% d. 7,8 :1,2 = 650% - Học sinh nêu. - Nhận xét, vài HS nhắc lại Bài 2: 1 HS lên bảng , các HS khác làm vào vở Tỷ số phần trăm học sinh nữ so với học sinh cả lớp là: 13 : 25 = 0,52 0,52 = 52% Đáp số: 52% Bài 3:1 HS lên bảng, HS khác làmvào vở a) Tỷ số phần trăm tiền bán và tiền vốn là: 157 500 : 126 000 = 1,25 1,25 = 125% b)Coi tiền vốn là 100% thì tiền lãi là: 125 % - 100% = 25% đáp số: 25%. Bài 3: Một người bỏ tiền vốn ra 126 000 đồng để mua hoa quả.Sau khi bán hết số hoa quả thì người đó thu được 157 500 đồng. Hỏi: a. Tiền bán hoa bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn b. Người đó lãi được bao nhiêu phần trăm? - Cách khác: - Chữa bài. ( 157 500 - 126 000) : 126000= 0,25 - Nêu cách giải khác? 0,25= 25% 3. Củng cố - dặn dò: -Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể cho người thân nghe. -Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Buổi sáng Tập làm văn ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> v Học xong bài này, học sinh biết  Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn BT 1. Viết được đơn xin học môn tự chọn: Ngoại ngữ hoặc tin học đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết. KNS Ra quyết dịnh ; Giải quyết vấn đề ; Hợp tác làm việc nhóm ; Hoàn thành biên bản vụ việc II. Chuẩn bị: + GV: Phô tô mẫu đơn xin học + HS: VBT Tiếng Việt 5 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 3.Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động dạy  Hoạt động 1: * Bài 1 : Thảo luận - GV gợi ý: + Đơn viết có đúng thể thức không? + Trình bày có sáng tạo không? + Lí do, nguyện vọng viết có rõ không? - GV chấm điểm một số đơn, nhận xét về kĩ năng viết đơn của HS  Hoạt động 2: Thực hành  KNS:Hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT - GV nhận xét kết quả làm bài của HS. + Những ưu điểm chính: xác định đúng đề bài, bố cục, ý diễn đạt. + Những thiếu sót hạn chế. - GV trả bài cho từng HS. - GV hướng dẫn từng HS sửa lỗi.  Hoạt động 3: Hướng dẫn HS học tập những lá đơn hay. - GV đọc những lá đơn hay của một số HS trong lớp - GV hướng dẫn nhắc nhở HS nhận xét - Chuẩn bị: “Trả bài văn tả người”. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động học Hoạt động lớp.. -HSlần lượt trình bày kết quả - Cả lớp nhận xét và bổ sung. Hoạt động cá nhân.  KNS: Tạo thành 4 nhóm viết biên bản vụ việc đại diện nhóm trình bày - HS làm việc cá nhân. -HS lắng nghe lời nhận xét của thầy cô. - HS đọc những chỗ thầy chỉ lỗi trong bài. - Viết vào phiếu những lỗi trong bài làm theo từng loại (chính tả, từ, câu, diễn đạt, ý) - HS đổi bài, đổi phiếu với bạn để soát lỗi. - HS chép bài sửa lỗi vào vở. Hoạt động cá nhân. - HS chú ý lắng nghe. - HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay - Cả lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> **********************************. Toán SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hổ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. o BT1 dòng1,2 BT 2 dòng1,2 II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ. + HS: Máy tính bỏ túi. III.Hoạt độngdạy học: 1. Khởi động:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài 2, 3. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ôn Hoạt động cá nhân. tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử + HS nêu cách thực hiện. dụng máy tính bỏ túi. - GV hướng dẫn HS cách thực hiện theo máy tính bỏ túi - Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40. - Hướng dẫn học sinh áp dụng cách tính theo máy tính bỏ túi. + Bước 1: Tìm thương của : Tính thương của 7 và 40 (lấy phần thập phân 4 chữ số). - Nhân kết quả với 100 – viết % vào bên 7 : 40 = phải thương vừa tìm được. - Học sinh bấm máy. - Đại diện nhóm trình bày kết quả (cách thực hiện). - Cả lớp nhận xét. + Bước 2: nhấn %. + HS nêu cách tính như đã học. 56  34 : 100 - GV chốt lại cách thực hiện. - Học sinh nêu. - Tính 34% của 56. 56  34% - Cả lớp nhận xét kết quả tính và kết quả của máy tính. - Giáo viên: Ta có thể thay cách tính - Nêu cách thực hành trên máy. trên bằng máy tính bỏ túi. - HS nêu cách tính. 78 : 65  100 - HS nêu cách tính trên máy tính bỏ túi. - Tìm 65% của nó bằng 78. 78 : 65% Yêu cầu các nhóm nêu cách tính trên máy. - HS nhận xét kết quả. - HS nêu cách làm trên máy.  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS Hoạt động cá nhân. thực hành trên máy tính bỏ túi. + HS thực hành trên máy..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học  Bài 1, 2 (dòng - *HS thực hiện – 1 HS ghi kết quả thay 1,2): đổi. - Lần lượt HS sửa bài thực hành trên máy. - Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp.  Hoạt động 3: Củng cố. - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. - Dặn HS xem bài trước ở nhà. - Chuẩn bị: “Hình tam giác” - Nhận xét tiết học. ********************************. Tiếng việt củng cố ÔN LUYỆN VỀ TỪ VÀ CÂU I-Mục tiêu: -Ôn tập, hệ thống hoá về các loại từ đã học (từ đơn, từ phức, cấu tạo của câu) -Bồi dưỡng kĩ năng sử dụng từ, câu trong văn miêu tả. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT *GV: Tổng hợp kiến thức; câu hỏi luyện tập, bài tập thực hành III -Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1.Tổ chức: 2.Bài mới.. Hoạt động học -HS trao đổi nhóm nhỏ về các từ loại.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> a-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS trao đổi trong nhóm tự ôn tập kiến thức về loại từ (từ đơn, từ phức, cấu tạo của câu) *GV nhận xét, kết luận chung b-Luyện tập thực hành 1/Bài 1: a) Đọc lại bài văn “Quyết định độc đáo” . Tìm và ghi ra 10 từ đơn, 5 từ ghép. b) Đặt câu theo yêu cầu sau: -Câu kể (kiểu câu Ai làm gì?) -Câu hỏi -Câu khiến -Câu cảm. 1/Bài 2: (bồi dưỡng) -Viết đoạn văn ngắn về đề tài em thích, có sử dụng các kiểu câu đã học. *GV nhận xét, góp ý, chữa bài c-Chấm, chữa bài trong vở bài tập 4.Củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học. đã học, quy tắc viết hoa danh từ riêng. -HS làm bài cá nhân theo yêu cầu . -Một số em đọc bài, lớp góp ý, bổ sung. -HS làm bài cá nhân -Một số em dọc bài trước lớp. ************************* Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Biết RKN để làm tốt bài văn tả người (bố cục trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày)  Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại 1 đoạn văn cho đúng. II. Chuẩn bị: - Thầy: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Học sinh đọc bảng thống kê  Giáo viên nhận xét và cho điểm 3.Bài mới Giới thiệu bài.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của - Hoạt động lớp lớp - Nhận xét chung về kết quả làm bài của - Đọc lại đề bài lớp + Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc. + Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều. - GV thông báo điểm số cụ thể * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết. - Giáo viên trả bài cho học sinh - HS đọc lời nhận xét của thầy cô, - Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi HS tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai về mặt nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt, ý) - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt HS đọc lên câu văn, đoạn văn đã sửa xong  Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - GV hướng dẫn HS sửa lỗi chung - HS theo dõi câu văn sai hoặc đoạn văn sai - GV theo dõi nhắc nhở HS tìm ra lỗi sai - Xác định sai về mặt nào - Một số HS lên bảng lần lựơt từng đôi - HS đọc lên - Cả lớp nhận xét * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động lớp Thi đua - HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng - Hướng dẫn HS tập những đoạn văn hay học và rút ra kinh nghiệm cho mình Đọc đoạn văn, hay có ý riêng, sáng tạo Chuẩn bị: “Ôn tập “ - Nhận xét tiết học. ***************************.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Toán HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Biết: Đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc. Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc). Nhận biết đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác. o BT1,2 II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màụ. + HS: Ê ke, Vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm. - Học sinh sửa bài 3/ 84 (SGK). - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận Hoạt động cá nhân, lớp. biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, góc, cạnh. -HS vẽ hình tam giác. - GV cho HS vẽ hình tam giác. - 1 HS vẽ trên bảng. A C B - Giới thiệu ba cạnh (AB, AC, BC) – ba góc (BAC ; CBA ; ACB) – ba đỉnh (A, B, C). - GV chốt lại: + Đáy: a. - Cả lớp nhận xét. + Đường cao: h. *HS tổ chức nhóm. - Giáo viên chốt lại ba đặc điểm của - Nhóm trưởng phân công vẽ ba dạng hình tam giác. hình tam giác. GV nhận xét chốt lại đặc điểm. *GV giới thiệu ba dạng hình tam giác.. - Đại diện nhóm lên dán và trình bày đặc điểm..  Hoạt động 2: Giới thiệu đáy và đường cao. Giáo viên thực hành vẽ đường cao. - Giải thích: từ đỉnh O. Đáy tướng ứng PQ. + Vẽ đường vuông góc. + vẽ đường cao trong hình tam giác có 1 góc tù. + Vẽ đường cao trong tam giác vuông.. *Lần lượt học sinh vẽ đướng cao trong hình tam giác có ba góc nhọn. + Đáy OQ – Đỉnh: P + Đáy OP – Đỉnh: Q - Lần lượt vẽ đường cao trong tam giác có một góc tù. + Đáy NK – Đỉnh M (kéo dài đáy NK). + Đáy MN – Đỉnh K. + Đáy MK – Đỉnh N. - Lần lượt xác định đường cao trong tam giác vuông. + Đáy BC–Đỉnh A (kéo dài đáy NK).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hoạt động dạy Hoạt động học - Yêu cầu HS kết luận chiều cao trong + Đáy AC – Đỉnh B. + Đáy AB – Đỉnh C. hình tam giác. - Độ dài từ đỉnh vuông góc với cạnh Thực hành. đáy tương ứng là chiều cao. - HS thực hiện vở bài tập. - HS sửa bài.  Hoạt động 3: Củng cố. - Học sinh nhắc lại nội dung, kiến thức Hoạt động cá nhân. vừa học. Giải toán nhanh (thi đua). - Dặn học sinh xem trước bài ở nhà. A - Chuẩn bị: “Diện tích hình tam giác”. - Nhận xét tiết học. D H B C ************************************ Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ CÂU I. Mục tiêu: v Học xong bài này, học sinh biết  Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó BT 1. Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) Xác định được CN, VN trong từng câu theo yêu cầu BT 2. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to. + HS: Bài soạn. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - HS đọc bài văn. - HS đặt câu hỏi – HS trả lời. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu bài . Hoạt động dạy Hoạt động học  Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về câu Hoạt động lớp. - GV nêu câu hỏi : + Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra - HS đọc toàn bộ nội dung BT câu hỏi bằng dấu hiệu gì?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoạt động dạy - Tương tự cho các kiểu câu : kể, cảm, khiến - GV chốt kiến thức và ghi bảng - Giáo viên nhận xét cho điểm.  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS đọc mẫu chuyện vui Nghĩa của từ “ cũng” Thảo luận nhóm 4 - Yêu cầu HS đọc bài. - Giáo viên nhắc HS chú ý yêu cầu đề bài. Giáo viên nhận xét.. Hoạt động học. - Hoạt động nhóm, lớp. + Thảo luận đại diện nhóm trả lời - HS từng nhóm bàn lần lượt trả lời từng câu hỏi. a) Câu hỏi: + Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ? + Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu? b) Câu kể: + Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh + Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn. + Thưa chị bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau. + Bà mẹ thắc mắc: + Bạn cháu trả lời: + Em không biết. + Còn cháu thì viết: + Em cũng không biết. c) Câu cảm + Thế thì đáng buồn quá! + Không đâu! d) Câu khiến: + Em hãy cho biết đại từ là gì. - Cả lớp nhận xét. Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nắm * Làm việc cá nhân vững các kiểu câu kể - HS viết vào vở các kiểu câu theo * Bài 2 yêu cầu GV nêu : + Các em đã biết những kiểu câu kể nào? - Cả lớp nhận xét và bổ sung. - HS đọc lại ghi nhớ - GV dán ghi nhớ về 3 kiểu câu kể - HS đọc thầm mẫu chuyện “Quyết GV nhận xét và bổ sung. định độc đáo” và xác định trạng ngữ, CN và VN Hoạt động 4 : Củng cố GV hỏi lại các kiến thức vừa.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hoạt động dạy học -. Hoạt động học. Hệ thống nội dung bài học Nhận xét tiết học. *********************************.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×