Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ke hoach ca nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.77 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞû GD - ÑT BEÁN TRE Trường THPT Tán Kế. COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc Myõ thaïnh, ngaøy 08 thaùng 09 naêm 2012. KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2012– 2013 A. TOÙM TAÉT BAÛN THAÂN: - Hoï vaø teân: Nguyeãn Thaønh Tuaán - Ngaøy sinh: 06 – 11 – 1981 - Queâ quaùn: Aáp Taân Ñieåm –Xaõ Taân Xuaân – Huyeän Ba Tri –Tænh Beán Tre - Nhiệm vụ được phân công: Giảng dạy môn toán 10, 11. B. KẾ HOẠCH NĂM HỌC: Căn cứ kế hoạch chung nhà trường, kế hạch tổ chuyên môn . Trên cơ sở phân công, tôi xin trình baøy keá haïch naêm hoïc naêm hoïc 2012 – 2013 nhö sau: I. ÑAËC DIEÅM, TÌNH HÌNH CHUNG: CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2012 – 2013 “ Tiếp tục năng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lí, nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục, chăm lo đầu tư phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí, kế hoạch tài chính và tăng cường cơ sở vật chaát.” 1/ Thành tích đã đạt năm học: 2011 – 2012. Lao động tiên tiến 2/ Những bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tế năm học 2011 – 2012 2.1 Öu ñieåm: - Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, chế độ hội họp hàng tuần, hàng tháng . - Nộp hồ sơ cá nhân đầy đủ và đúng thời gian quy định, thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo. - Trong công tác chủ nhiệm thì gần gũi và tạo được quan hệ tốt xới học sinh. - Nhiệt tình trong công tác, đặc biệt là giúp đỡ đồng nghiệp khi gặp công chuyện gia đình. - Nhờ được sự phân công hợp lý trong tổ chuyên môn cũng như trong công tác chủ nhiệm từ tổ trưởng chuyên môn và Ban giám hiệu. 2.2 Khuyeát ñieåm: - Chất lượng bộ môn còn thấp, chưa tạo được hứng thú học tập trong học sinh. - Trong công tác chủ nhiệm lớp còn chưa mạnh dạn trong việc xử lý học sinh vi phạm. - Hiệu quả công việc còn thấp, chưa đạt như mong muốn. 2.3 Khaéc phuïc: - Tìm hiểu nguyên nhân làm cho chất lượng bộ môn còn thấp, thay đổi phương pháp giảng dạy cho phù hợp với từng đối tượng học sinh. - Không ngừng phấn đấu, nghiên cứu tìm ra các hình thức dạy học mới gây hứng thú học tập ở học sinh như: học nhóm, thay đổi hình thức kiểm tra, tính điểm phát biểu - Mạnh dạn hơn trong việc xử lý học sinh vi phạm, phối hợp tốt với ban cán sự lớp, tăng cường công tác tiếp xúc với phụ huynh học sinh. 3/ Tình hình chung 2012 – 2013: 3.1 Tình hình chung của Nhà trường, của Tổ chuyên môn - Số lượng trường lớp: Khối 10: 8 lớp ( 1 lớp nâng cao- 7 lớp cơ bản) Khối 11: 7 lớp (1 lớp nâng cao- 6 lớp cơ bản) Khối 12: 6 lớp (1 lớp nâng cao- 5 lớp cơ bản) - Đội ngũ giáo viên: Tương đối đầy đủ ở các môn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cơ sở vật chất: đảm bảo tốt cho công tác giảng dạy. - Tổ chuyên môn: Tổ Toán – Tin học, Tổ Văn, Tổ Lý – Kĩ thuật, Tổ Hoá- sinh học, Tổ Sử – địa GDCD, Tổ Ngoại Ngữ, Tổ TD- GDQP và Tổ Văn Phòng. 3.2 Thuận lợi: - Được sư quan tâm của BGH, tổ chuyên môn và đồng nghiệp trong công tác chuyên môn, giảng daïy. - Nhiệt tình trong công tác, yêu nghề, có tâm quyết với nghề: “Không có học sinh yếu chỉ có học sinh không thật sự cố gắng”. - Đã được tập huấn chương trình chuẩn kiến thức môn tin học. - Gia đình tạo đủ điều kiện yên tâm công tác. 3.3 Khoù khaên: - Coøn nhieàu luùng tuùng trong chuyeân moân . - Cách diễn đạt chưa thật sự lôi cuốn học sinh. 3.4 Khaéc phuïc: - Cố gắng nghiên cứu sâu chuyên môn, đầu tư kĩ hơn cho tiết dạy, cố gắng động viên học sinh tự học, tự nghiên cứu thêm tài liệu ở nhà. - Cố gắng nhiều hơn trong cách diễn đạt. - Cần bỏ thời gian nhiều về nghiên cứu CNTT . II. NHIEÄM VUÏ NAÊM HOÏC: 1.Nhieäm vuï troïng taâm - Phấn đấu đạt được tất cả nhiệm vụ mà BGH và tổ chuyên môn giao trong năm học (2012 – 2013) - Hoàn thành tốt chương trình, đúng qui chế chuyên môn tốt cả về số lượng và chất lượng đầu ra cuûa hoïc sinh. 2. Cụ thể hóa nhiệm vụ được giao: 2.1.Tư tưởng chính trị: * Noäi dung: + Chấp hành tốt chủ trương chính sách pháp luật của nhà nước, luôn cố gắng hoàn thiện mình. + Nắm vững các văn bản pháp qui, văn bản chỉ đạo của cấp trên và triển khai đầy đủ đến học sinh những vấn đề có liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của học sinh. * Bieän phaùp: + Chấp hành tốt sự phân công của BGH và tổ chuyên môn. + Tham gia đầy đủ các đợt sinh hoạt chính trị cấp trường, huyện tổ chức. + Thường xuyên cập nhật thông tin, báo đài, tài liệu tham khảo. * Chæ tieâu: . - 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đăng ký cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”; cuộc vận động “Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” và phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”. - Không có cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh vi phạm về đạo đức nhà giáo, vi phạm pháp luaät. - 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh tích cực đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ naïn xaõ hội giữ gìn môi trường sư phạm lành mạnh, chấp hành tốt nề nếp kỷ cương của nhà trường, tiếp tục giữ vững đơn vị văn hóa. - Tham gia đầy đủ các buổi học tập, sinh hoạt chính trị do ngành hoặc địa phương tổ chức 2.2.Giaûng daïy: * Noäi dung: - Thực hiện đúng hướng dẫn thực hiện chỉ thị năm học 2012 – 2013..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thực hiện giảng dạy theo phương pháp mới, phát huy tính tích cực của học sinh, chủ động, sáng tạo của học sinh; bám sát các văn bản chuyên môn do Sở GD ban hành. - Thực hiện đúng khẩu hiệu : “kỉ cương, tình thương, trách nhiệm”. - Thực hiện đúng KH: BGH và tố chuyên môn. * Bieän phaùp: - Đầu tư tiết dạy kĩ càng, chu đáo, và có rút kinh nghiệm bản thân sau mỗi giáo án và mỗi tiết daïy. - Bàm sát hướng dẫn thưc hiện chuyên môn – thực hiện đúng qui chế chuyên môn. - “Không biết thì hỏi” luôn là khẩu hiệu hàng đầu, qua đồng nghiệp để xây dựng chuyên môn ngày càng vững . - Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên môn, thao giảng cấp tổ, trường, liên trường. * Chæ tieâu: - Có đầy đủ các loại hồ sơ sổ sách, kế hoạch tgheo nhiệm vụ được phân công. - Thực hiện tốt việc đổi mới phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá. - Hoàn thành tốt chương trình, không vi phạm về quy chế chuyên môn (thực hiện chương trình, điểm số, tiết dạy, hồ sơ chuyên môn, ghi học bạ,…) - Vững chuyên môn, học sinh đầu ra đảm bảo đủ kiến thức, đặc biệt không được sai kiến thức. + Hồ sơ sổ sách: đạt loại tốt + Số tiết dạy cho đồng nghiệp dự: 6t/năm; trong đó có 2 tiết có ứng dụng công nghệ thông tin. + Đi dự giờ đồng nghiệp: 9T/HK + Đánh giá công chức cuối năm: xuất sắc 2.3. Đoàn thể: a. Công đoàn: - Luôn thực hiện đầy đủ các hướng hoạt động của công đoàn, tham gia đầy đủ các buổi họp và thực hiện tốt nhiệm vụ được giao. - Cố gắng góp phần nhỏ công sức của mình vào tổ chức công đoàn trường. b. Đoàn TN: * Noäi dung: - Nắm vững chủ đề năm học. - Nắm vững KH hoạt động trong năm học của BCH Đoàn trường. * Bieän phaùp: - Kết hợp tốt giữa GVCN + Bí thư chi đoàn lớp phối hợp hành động nhằm thực hiện tốt chỉ tiêu của đoàn trường. * Chæ tieâu: - Hổ trở chi đoàn trường phấn đấu đạt: “Chi đoàn vững mạnh” NH 2012 – 2013 - Tham gia 100% các hoạt động - Luôn sẳn sàng giúp đỡ ĐV GV- HS gặp khó khăn 2.4 Tự học, tự rèn: - Tìm hiểu nhiều sách báo có liên quan để bổ sung bài giảng ngày càng phong phú. - Nghiên cứu cách dạy làm sao để HS tiếp thu nhanh, dễ nhớ bài, biết vận dụng khi cần thiết. - Cố gắng tự nghiên cứu đồng thời học hỏi đồng nghiệp cùng nhau trao đổi rút kinh nghiệm cho phöông phaùp daïy toát hôn. 2.5 Coâng taùc khaùc: - Tham gia đầy đủ các hoạt động khác do nhà trường tổ chức (nếu có phân công). - Hưởng ứng các cuộc vận động do BGH công đoàn, chi đoàn giáo viên tổ chức. - Tham gia cùng học sinh, LĐVS trường lớp đầy đủ, tham gia các hoạt động XH.. Thaùng. III. CHÖÔNG TRÌNH COÂNG TAÙC NAÊM HOÏC 2012 – 2013: Noäi dung coâng taùc Giaûi phaùp. Boå sung. Ghi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chuù. 08. 09. 10. 11. 12. 01. - Họp phân công đầu năm. - Dự kiến phân công về CM+ CN cuûa GV trong toå. - Soạn giảng tuần 1 và 2 - Tieàn haønh laøm HSSS - Oån ñònh neà neáp. - Cheùp TKB - Soạn giảng tuần 3 đến 6 - Thực hiện cm tuần 3 - 6. - Tieán haønh laøm HSSS - Lên kế hoạch dự giờ - Dự lễ khai giảng. - Dự ĐH Công Đoàn cơ sở - Dự ĐH Chi Đoàn Gv - Chuẩn bị tiếp đoàn thanh tra Sở - Soạn giảng tuần 7 đến tuần 11. - Thực hiện cm tuần 7 - 11. - Dự giờ theo KH tổ. - Duyeät HSSS toå laàn I. - Đại hội công chức. - Đại hội Đoàn trường - Đại hội LHTN. - Dạy 1 tiết cho đồng nghiệp dự - Soạn giảng tuần 12 đến 15. - Thực hiện cm tuần 12 - 15. - Dự giờ GV trong tổ - Dạy 1 tiết cho đồng nghiệp dự - Tham gia tổ chức KN 20/11. - Soan đề thi HK I -. Cập nhật hồ sơ sổ sách Họp HĐ, TCM thường lệ Soạn giảng tuần 16 đến 19. Thực hiện cm tuần 16 - 19 Dạy 1 tiết cho đồng nghiệp dự Duyeät HSSS cuûa toå laàn II. Tham gia coi thi HKI. Nộp đề thi HKI Hoàn thành tiến độ cho điểm Họp HĐ, TCM thường lệ Soạn giảng tuần 20 - 23. Thực hiện cm tuần 20 - 23 Dự giờ theo Kh tổ. Oån ñònh neà neáp sau teát. Trả sửa bài thi HKI. Coäng ñieåm boä moân Sô keát toå. - Theo toå CM vaø BGH. - Soạn giảng đúng PPCT. - Theo PPCT - Theo KH - Nhận lớp - Theo KH BGH. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ………………………………………… ……………………………………………. - Theo PPCT. - Baùm saùt TKB - Cập nhật thường xuyeân - Chuaån bò. - Theo KH BGH. - Theo KH BGH - Theo KH BGH - Baùm saùt PPCT. - Baùm saùt TKB - Theo KH toå cm - Theo KH toå cm - Theo KH BGH - Theo KH cuûa BGH và Đoàn trường - Theo KH toå cm - Baùm saùt PPCT. - Baùm saùt TKB - Theo KH toå cm. - Theo KH tổ cm - Đúng KH của BGH - Mỗi Gv soạn 2 đề có đáp án (bảo mật). - Thường xuyên - Theo KH BGH - Baùm saùt PPCT. - Baùm saùt TKB - Theo KH tổ cm - Từ 25/12  30/ 12 - Baùm Kh cuûa BGH - Theo KH BGH - Theo KH toå cm - Theo KH BGH - Baùm saùt PPCT. - Baùm saùt TKB - Theo KH toå. - Lên lớp đúng TKB. - Baùm saùt KH cuûa BGH vaø TKB + PPCT. - Theo KH BGH.. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………… …………………………………………… ………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 02. 03. 04. 5–6. - Trực tết - Họp HĐ, TCM thường lệ - Soạn giảng tuần 24 đến 27. - Thực hiện cm tuần 24 - 27 - Dự giờ theo KH tổ. - Họp HĐ, TCM thường lệ. - Dạy 2 tiết cho đồng nghiệp dự - Thực hiện cm tuần 28 - 31. - Thực hiện cm tuần 24 - 27 - Dự giờ theo KH tổ - Họp HĐ, TCM thường lệ. - Dự lể 8/3 và 26/3 - Dạy 2 tiết cho đồng nghiệp dự -Soạn giảng tuần 32 đến 35. - Thực hiện cm tuần 32 - 35 -Tiếp tục dự giờ theo KH tổ. - Họp HĐ, TCM thường lệ. -Soạn và nộp đề thi HKII cho tổ cm. -Hoàn thành tiến độ cho điểm - Soạn giảng tuần 36+37. - Hoàn thành chương trình HKII - Tham gia coi thi HKII. - Sô keát toå cm. - Tổng kết cuối năm - Tham gia các hoạt động theo KH của BGH: Từ tuần 2 tháng 5 đến hết tháng 6. Duyeät cuûa BGH. - Theo KH BGH - Baùm PPCT. - Baùm saùt TKB - Theo KH cuûa toå. - Theo KH BGH - Baùm KH toå CM. - Baùm PPCT. - Baùm saùt TKB - Baùm KH toå CM. - Theo KH BGH. - Theo KH công đoàn - Baùm KH toå CM -Baùm PPCT. -Baùm saùt TKB -Theo KH toå CM. - Theo KH BGH. -Theo KH cuûa BGH vaø toå cm. -Theo KH toå CM - Baùm PPCT. - Baùm saùt KH BGH. - Theo KH BGH - Theo KH toå CM. - Theo Kh BGH - Bám sát kế hoạch cuûa BGH.. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. Duyeät cuûa Toå chuyeän moân. Người lập kế hoạch. Nguyeãn Thaønh Tuaán. IV. KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG Thaùng Noäi Dung. Ngày Thực Hiện. Keát quaû. Boå sung.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8- 9 2012. 10 2012. 11 2012. 12 2012.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 01 2013. 02 2013. 03 2013.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 04 2013. 05 2013. 06 2013.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Heø. TOÅNG KEÁT NAÊM HOÏC 1. Thống kê chất lượng bộ môn. Lớp. Só soá T. Soá Nữ. Gioûi T. Số Nữ. Khaù T. Soá Nữ. Trung bình T. Số Nữ. Yeáu T. Soá Nữ. Keùm T. Soá Nữ. HKI 11B1. HKII CN HKI. 11B6. HKII CN. 10B6. HKI HKII CN. Toång soá 2. Đối chiếu chỉ tiêu kế hoạch BGH giao. 2.1 Các chỉ tiêu đã đạt và vượt. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 2.2 Các chỉ tiêu chưa đạt. ......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 3. Phaân tích nguyeân nhaân. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 4. Ruùt kinh nghieäm naêm sau. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... KIỂM TRA CỦA TỔ TRƯỞNG NGAØY KIEÅM TRA. NGAØY KIEÅM TRA. NHẬN XÉT CỦA TỔ TRƯỞNG. NHAÄN XEÙT CUÛA BGH. KYÙ TEÂN. KIEÅM TRA CUÛA BGH KYÙ TEÂN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×