Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.56 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU. Tiết 51 1.Kiến thức cần nhớ:. Công thức cấu tạo. Đặc điểm cấu tạo Phản ứng đặc trưn g Ứng dụng chính. Axetilen Metan Etilen Thảo luận nhóm, chơi trò chơiBenzen ô chữ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Metan Công thức cấu tạo Đặc điểm cấu tạo Phản ứng đặc trưng Ứng dụng chính. Etilen. H H. C. H H. H. Có 4 liên kết đơn P¦ thÕ. Nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp. Axetilen. Benzen. H H–C= C–H. C=C H. H. Có 1 liên kết đôi. Có 1 liên kết ba. P¦ céng( lµm P¦ céng( lµm mÊt mµu dd mÊt mµu dd br«m ) br«m ) SX rượu, axit axetic, Poli etilen …. Nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp. - M¹ch vßng, 6 c¹nh khÐp kÝn. - 3 liên kết đôi, 3 liên kết đơn xen kẽ nhau.. Ph¶n øng thÕ víi br«m láng Dung môi, nguyên liệu trong công nghiệp sx chất dẻo, dược phẩm, phẩm nhuộm….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 52. I.Kiến thức cần nhớ:. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU * PT của các phản ứng đặc trng đã nêu ở trên là: (1) CH4(k) + Cl2(k). as. CH3Cl(k) + HCl(k). (2) C2H4(k) + Br2(dd). C2H4Br2(l). (3) C2H2(k) + 2 Br2(dd). C2H2Br4(l). (4) - C6H6(l) + Br2(l) - C6H6(l) + 3H2(k). bột Fe,to. Ni,to. C6H5Cl (l) + HBr(k). C6H12 (l).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 52. I.Kiến thức cần nhớ:. II.Bài tập. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU Bài tập 1. Cho các hiđrocacbon sau: a. C3H8 b. C3H6 c. C3H4 . Viết CTCT của các chất trên..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 52 1. C3H8. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 2. C3H6. 3 .C3H4. H H. H H H C-C- C-H H C=C- C-H H H H H H H propan propilen H Khi viết công thức cấu tạo một hợp chất hữu cơ cần lưu ý điểm nào?. C H2 H2C. H H C=C- C-H H propin H C=C= C-H H H propađien. C H2. C H2. xiclopropan. HC. CH xiclopropen.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 52. I.Kiến thức cần nhớ:. II.Bài tập. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU Bài tập 2. Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và C2H4 . Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành Giải Dẫn hai khí qua dung dịch brom, khí nào làm mất màu dung dịch brom là C2H4 còn lại là CH4 C2H4 (k) + Br2(dd) C2H4Br2(l) Không màu màu da cam.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 53. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU. 1.Kiến thức cần nhớ:. 2.Bài tập. Muèn gi¶i bµi tËp nhËn biÖt dùa vµo nh÷ng yÕu  tè nµo ? Muèn nhËn biÕt chÊt b»ng ph¬ng ph¸p ho¸ häc ta dựa vào tính chất hoá học đặc trng của chất..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 52. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU. 1.Kiến thức Bài tập 4. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2 , 5,4 gam H2O cần nhớ: 2.Bài tập a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 52. 1.Kiến thức cần nhớ: 2.Bài tập. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU Cho biết m A =3g mCO2 = 8,8 g mH2O = 5,4 g MA < 40. a.. mC. =. mCO2. X. 12. 44 mH2O 2 = 18. =. 8,8 12 = 2,4 ( g 44 5,4 2 = 0,6 ( g 18 X. = mH mO= m h/chất – mC - mH a. A có những n.tố ? = 3 – 2,4 – 0,6 = 0 ( g) b. CTPT A?. X. X. A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: Tiết 52 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU mCO2 12 8,8 12 * Cho biết mC = = 2,4 ( g) = 44 44 =3g 1.Kiến thức m A mH2O 2 5,4 2 = 8,8 g m cần nhớ: = 0,6 ( g) = mH = 18 CO2 18 2.Bài tập mH2O = 5,4 g = 3 – 2,4 – 0,6 = 0( g) m = m – m m O hchất C H MA < 40 A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H X. X. X. a. A có những. X. b/ Gọi công thức của A là CxHy ta có: (mC : 12) 1 (2,4 : 12) 0,2 x * y = (m : 1) = (0,6 : 1)= 0,6 = 3 H. Muốn tìm công nguyên tố ? thức phân tử b. CTPT A? của hợp chất Công thức nguyên (CH3)n * hữu cơ ta tìm (12+ 3)n < 40  15n < 40 n < 2,67 theo những Nếu n =1 vô lí không đảm bảo hoá trị C bước chung n = 2 ; MA = 30 < 40  A : C2H6 nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU. Tiết 52. 1.Kiến thức cần nhớ:. 2.Bài tập. * Muốn tìm công thức phân tử của chất ta tìm như sau: - Từ khối lượng hoặc thể tích của CO2 và H2O ta tìm được khối lượng của C và H (nếu có oxi: mO= m hchất – mC - mH) - Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y( z) - Biện luận để tìm ra công thức phân tử.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> D Ç U M á. 1. M ª T A N. 2 3. L á N G T H A N C è C K H Ý T H I ª N N H I ª N H I R «. 4 5 6. 1. Khi chưng cất … thu được khí đốt ,xăng và các sản phẩm khác. 2. Là hiđrocacbon, khối lượng mol bằng 16 gam. 3. Nước ở điều kiện thường tồn tại ở thể … 4. Loại than được dùng trong quá trình sản xuất gang. 5. Loại khí có sẵn trong tự nhiên chứa 95% khí metan 6. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Đáp án. N H. I. E N. L. I. E. U.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Chìa khóa. TH Ế ĐẤ T Đ È N E T I L EN T R Ù N G H Ợ P Phản ứng C R Ắ C K I N H hóa học đặc trưng C AC BO N củaTên metan gọi của Phản úng A X E T I L E N cũng như tố nguyên Tên Tên gọi gọi của của được dùng những hợpthể không CỘ N G Tên một gọi 1ứng hiđro trong Phản chấtthiếu chỉ có được BE N Z E N trong hiđrocacbon cacbon đời Phương cộngkết hợp liên trong thành sống , trong trong của công công pháp điều nhiều phân đơnphần trongchất B R OM Tên gọi hợp thức thức chất cấu cấu tạo tạo chế xăng từ tử etilen Tên gọi của một chất phânhữu tử làcơ Tên gọihiđrocacbon của mộtdùng ME T AN của một trong có có: điều 2 C 2Cvà và dầu nặng là1 được gọi là mà cả axetilen và tilen phản ứng là thành công cấu tạo có 6phản Cchất liên Tên gọi của loại hiđrocacbon phản ứngthức hóa học xảy rachế ởphần hợp có liên axetilen một kết liên đôi kết ứng phản ứng gì? đều làm mấtOmàu dung của khí thiên nhiên N H I Đ Ochính A C B liên R kết đôi vàC liên kết ba trong phân tử? trong PTN là ba? gì? nào? kết tạo thành vòng 6 cạnh gì?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 52. 1.Kiến thức cần nhớ:. 2.Bài tập. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: -Làm tiếp bài tập số 1, 2,3 trang 47 SBT -Xem trước bài thực hành. Bài thực hành có mấy thí nghiệm? Mục đích của từng thí nghiệm. -Chuẩn bị mỗi HS một bản tường trình. H I Đ R O C A C B O N.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×