Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 1 Gia tri luong giac cua mot goc bat ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 0 0 1 Giá trị lượng giác của một gốc bất kỳ từ 0 đến 180. 1.1 Nhắc lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn  trong tam giác vuông Cho tam giác vuông ABC như hình vẽ Ta có: AC cạnh đối sin    BC caïnh huyeàn cos . AB caïnh keà  BC caïnh huyeàn. tan  . A C cạnh đối  A B caïnh keà. cot  . A B caïnh keà  A C cạnh đối. 1.2 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ Cho hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ: Ta có:. sin  OM 2  y cos  OM 1 x tan  . cot  . OM 2 y  OM 1 x. OM 1 x  OM 2 y. Các số sin  , cos  , tan  và cot  được gọi là các giá trị lượng giác của góc  . Chú ý: . 0 0 Với 0  180 ta có sin  0. . 0 0 Với 0  90 ta có 0 cos  1.  . 0 0 Với 90   180 ta có  1 cos   0 Các số tan  và cot  khác 0 thì chúng cùng dấu với cos  .. 1.3 Giá trị lượng giác của một số góc cần nhớ Góc. 00. 300. 450. 600. 900. 1200. 1350. 1500. 1800. sin. 0. 1 2. 2 2. 3 2. 1. 3 2. 2 2. 1 2. 0. cos. 1. 3 2. 2 2. 1 2. 0. . tan. 0. .  3. 1 3. 1. 3. 1 2. . 2 2 1.  . 3 2 1 3. 1. 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cot. 1. 3. . 1. 0. 3. . 1. 1. 3.  3. . 1.4 Các hệ thức giữa các giá trị lượng giác 1.4.1 Các hệ thức cơ bản Định lý: Với mọi góc  , ta đều có . tan  . Nếu cos  0 thì. cot  . . Nếu sin  0 thì. . sin 2   cos 2  1. sin  cos . cos  sin . Hệ quả . Nếu cos  0 thì. . Nếu sin  0 thì. . tan  .cot  1. 1  tan 2   1  cot 2  . 1 cos 2 . 1 sin 2 . 1.4.2 Liên hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau sin  900    cos . cos  900    sin . tan  900    cot . cot  900    tan . 1.4.3 Liên hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc bù nhau . sin  1800    sin . . cos  1800     cos . . tan  1800     tan . . cot  1800     cot . Bài tập Bài 1. So sánh các cặp số sau đây: 0 0 a) sin 90 và sin180 0 0 b) sin 90 13' và sin 90 14' 0. c) sin110 và sin112 0. 0. a). (2sin 300  cos1350  3 tan1500 )(cos1800  cot 600 ) 2. 0. d) cos90 15' và cos90 25' 0 0 e) cos142 và cos143 Bài 2. Tính giá trị các biểu thức sau:. a). 0 0 0 tan 2 x  cot 2 x khi x bằng 30 ;45 ;120 0 0 0 2 3 f) sin 3x  cos 2 x khi x bằng 0 ; 45 ;60 Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:. e). a sin 00  b cos 00  c sin 900. 0 0 0 b) a cos90  b sin 90  c sin180. 0. 2. 0. 2. 0. 2. 0. 2. b) sin 90  cos 120  cos 0  tam 60  cot 135 Bài 5. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: a) sin A sin( B  C ) b) cos A  cos( B  C ) Bài 6. Chứng minh rằng: 0 0 a) sin105 sin 75 0 0 b) cos170  cos10. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c). 0 0 c) cos122  cos58 Bài 7. Đơn giản các biểu thức sau 0 0 0 0 a) sin(90   )  cos(180   )  cot(180   )  tan(90   ). a 2 sin 900  b 2 cos900  c 2 cos1800. 2 0 2 0 2 0 d) 3  sin 90  2cos 60  3tan 45. e). 4a 2 sin 2 450  3(a tan 450 ) 2  (2 a cos 450 ) 2. f). 3sin 2 450  (2 tan 450 ) 3  8cos 2 300  3cos 3 90 0 2. 0. 2. 0. 2. g) 3  sin 90  2cos 60  3tan 45 Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau:. 0 0 0 d) 2sin(180   ) cot   cos(180   ) tan  cot(180   ) Bài 12. Đơn giản các biểu thức sau: a) cos y  sin y.tan y. 0. 0 0 0 a) sin x  cos x khi x bằng 0 ;45 ;60 0. 0. b) 2sin x  cos 2 x khi x bằng 60 ; 45 ;30. b) 0. 0 0 0 0 2 2 c) sin x  cos x khi x bằng 30 ; 45 ;60 ;90 0 0 0 2 d) 8sin x  cos 2 x khi x bằng 30 ;45 ;60 Bài 8. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại: 1 sin   4 , với  là góc nhọn. a). b) c). cos  . 1 3. d) cot x  3. sin150 . 6 2 0 0 4 . Tính cos15 , tan15 ,. Bài 10. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của một biểu thức: 1 cos x  2 2 2 . Tính A 3sin x  4cos x . a) Biết b) Biết c) Biết C. sin x  sin x . 3 2 4 . Tính B cos x  sin x.tan x. 1 0 0 3 , 90  x  180 . Tính. tan x  3cot x  1 tan x  cot x. tan x  2 . sin x  cos x D 3 sin x  3cos3 x  2sin x Bài 11. Chứng minh các đẳng thức sau: d) Biết. a). 1  cos b . 1  cos b. 2 c) sin a. 1  tan a 1  cos 2 x  tan x.cot x 2 d) 1  sin x. 1  4sin 2 x.cos 2 x (sin x  cos x ) 2 e) 0 0 2 2 2 f) sin(90  x)  cos(180  x)  sin (1  tan x)  tan x Bài 13. Tính: 2 0 2 0 2 0 2 0 a) cos 12  cos 78  cos 1  cos 89. 2 0 2 0 2 0 2 0 b) sin 3  sin 15  sin 75  sin 87 2 0 2 0 2 0 c) cos 1  cos 2    cos 90. tan x 2 2. Bài 9. Biết cot150 .. 0 0 0 0 b) cos(90   )  sin(180   )  tan(90   ) cot(90   ) 0 0 0 0 c) sin100  sin80  cos16  cos164. (sin x  cos x)2 1  2sin x.cos x. 2 b) (sin x  cos x) 1  2sin x.cos x. 4 4 2 2 c) sin x  cos x 1  2sin x cos x 6 6 2 2 d) sin x  cos x 1  3sin x cos x. Tính. 2 0 2 0 2 0 d) sin 1  sin 2    sin 90 0 0 0 e) cos1  cos 2    cos180 0 0 0 f) cos 20  cos 40    cos180 Bài 14. Đơn giản các biểu thức sau: 0 0 a) A sin(90  x) cos(180  x) 0 0 b) B cos(90  x )sin(180  x) 0 0 c) C tan(90  x) cot(180  x ). d). D cot(900  x) tan(1800  x).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> e). tan 2 x  sin 2 x tan 2 x.sin 2 x. f). sin x cos x (1  tan x)(1  cot x) 1  2sin x cos x. 4. Các quy tắc vectơ. Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×