Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.66 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2012 - 2013. ĐỀ CHẴN (Dành cho thí sinh có số báo danh chẵn) Câu 1 (5 điểm) Cho hàm số y=x 3 − 3 x+1 có đồ thị (C). a) (3 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b) (2 điểm) Dựa vào đồ thị ( C ), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 3 −3 x +1 −m=0 .. Câu 2 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. y. 2 x 1 x 3 trên đoạn. 4;1 . 4 2 2 Câu 3 (3 điểm) Cho hàm số y f ( x) x 2(m 2) x m 5m 5 có đồ thị là (Cm). Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi A là điểm cực tiểu của (Cm) có hoành độ dương. Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng 3 x 4 y 1 0 bằng 1.. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2012 - 2013. ĐỀ LẺ (Dành cho thí sinh có số báo danh lẻ) 3 y x 3x 1 có đồ thị (C). Câu 1 (5 điểm) Cho hàm số. a) (3 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b) (2 điểm) Dựa vào đồ thị ( C ), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:. x 3 3 x 1 m 0 . Câu 2 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. y. 3x 1 x 2 trên. đoạn 1;3 . 4 2 2 Câu 3 (3 điểm) Cho hàm số y f ( x) x 2(m 2) x m 5m 5 có đồ thị là (Cm). Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi A là điểm cực tiểu của (Cm) có hoành độ âm. Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng 3x 4 y 1 0 bằng 1..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án: Đề chẵn Câu 1 1a). Nội dung. Điểm. Cho hàm số y=x 3 − 3 x+1 có đồ thị ( C ) a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .. 2 * Tập xác định : D = R điểm 2. 0.25đ. y '=3 x − 3 , y '=0 ⇔ x=1 ¿ x =−1 * Đạo hàm : ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 0.25đ. * Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ∞ ;-1) và (1 ; + ∞ ). 0.25đ. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1 ; 1 ) *Giới hạn :. 0.25đ. 3. 3. lim x − 3 x +1= lim x (1 −. x →+∞. x →+∞. 3. 3. lim x −3 x +1= lim x (1 −. x →− ∞. x→ − ∞. 3 1 = )=+ ∞ x2 x3 3 1 = )=− ∞ x 2 x3. * Bảng biến thiên : x. - ∞. -1. 1. +. ∞. y’. +. y. 0. -. 0. 3. - ∞. +. 0,5đ + ∞. -1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5đ. 1b). b)Dựa vào đồ thị của hàm số ( C ), biện luận số nghiệm của phương trình tham số sau : x 3 −3 x +1 −m=0 .. 1,5 điểm. 3. x −3 x +1 −m=0. (*) 0.25đ. 3. ⇔ x − 3 x+1=m. Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ (C ) và đường thẳng y = m m>4 : PT (*) có một nghiệm. 0.25đ 0,5. m = 4 : PT ( *) có hai nghiệm -1< m< 4 : PT (*) có ba nghiệm. 1c). m = -1 : PT (*) có hai nghiệm. 0.25đ. m< -1 : PT (*) có một nghiệm. 0.25đ. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 = -1 x0 = -1 y0 = 3. 0.25đ. y’(-1) = 0.. 0.2đ. PTTT là: y = 3.. 0.5đ. 2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. y . 1 4 x 2 x2 1 4 trên đoạn. 4;1 . 2 điểm. y ' x 3 4 x x( x 2 4). 0.5đ. x 0 [-4;1] y 0 x 2 [-4;1] x 2 [-4;1]. 0.5đ. y(-4) = -33; y(1) = ¾; y(0) = -1; y(-2) = 3.. 0.5. '.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0.5. Maxy 3; Miny 33 [-4;1]. [-4;1]. C©u 3:(2,5 ®iÓm) x 0 f x 4 x 3 4(m 2) x 0 2 x 2 m Ta có Hàm số có CĐ, CT PT f ( x ) 0 có 3 nghiệm phân biệt m 2. Khi. đó. toạ. độ. các. điểm. cực. (*) trị. A 0; m 2 5m 5 , B 2 m ;1 m , C 2 m ;1 m . . uur uuu r AB 2 m ; m 2 4m 4 , AC 2 m ; m2 4m 4 . Do ABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi ABC vuông tại A 3 AB . ⃗ AC=0 ⇔ ( m− 2 ) =−1 ⇔ m=1 ⃗. (thoả (*)) ---Hết---. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 10 – BÀI SỐ 1. ĐỀ LẺ (Dành cho thí sinh có số báo danh lẻ) Câu I (4 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: sin x cos 2 x y tan x 3 b,. a, y 1 cos x Câu II (3 điểm) Giải các phương trình sau 2sin x 200 . . . 12 cos x 200 4. . . là:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu III (2 điểm) Giải các phương trình sau 21 sin 2 2 x cos 2 8 x sin 10 x 2 . Câu IV (1 điểm) Giải các phương trình sau 1 sin x. 1 sin 2. 4sin x 4 x . ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ TOÁN 11 - ĐỀ chẵn Câu a, ĐK 1 s inx 0 1 Luôn thỏa mãn. 1 0,5 0,5. D=R sin x cos 2 x y cot x 3 xác định khi b, Hsố. sin x 0 cot x 3 0. 0,5. …………………………………………............ (4đ). x k k Z sin x 0 cot x 3 x k k Z 6 . 0,5. ………………………. 0,5. D \ k , k Z k , k Z 6 Vậy tập xác định của hàm số trên là:. ………………………. 0,5 Câu 2. a ) 2sin x 100 . . . 12 cos x 100 4. . . 1 3 sin x 100 cos x 100 1 2 2 Chia 2 vế của phương trình cho 4, ta được:. . . . . 1. …………………… sin x 700. . 3 điể m. . 1. ……………………………………....... x 1600 k 3600. …………………………………………. 1. 0,5. x 1600 k 3600 k Z. Vậy phương trình nghiệm là …………………………………………. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3. 21 c) sin 2 4 x cos 2 6 x sin 10 x 2 . 1 cos8 x 1 cos12 x sin 10 x 10 ....................................................................... 2 2 2 . cos12 x cos8 x 2sin 10 x ................................................................................... 2 2 cos10 x.cos 2 x 2 cos10 x................................................................................................. 2 cos10 x cos 2 x 1 0........................................................................................................ cos10 x 0 ........................................................................................................................... cos 2 x 1. 2đ. .cos10 x 0 10 x k x k ............................................................................ 2 20 10 .cos 2 x 1 2 x k 2 x k ................................................................................ 2. Vậy phương trình cĩ cc nghiệm l …………………………... x. k x k ( k Z) 20 10 v 2. 0,2 5. 0,2 5. 0,2 5. 0,2 5 0,2 5. 0,2 5. 0,2 5. 0,2 5 Câu 4. 1 sin x. 1 sin 2. 4sin x 4 sin x 0 x sin x 0 . Điều kiện: v 2. ……………………... Với điều kiện trên, phương trình đ cho tương đương :. 0,2 5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1đ. 1 1 2 2(sin x cos x)......................................................................................... sin x cos x sin x cos x 2 2(sin x cos x) 0 sin x.cos x 02. 5 1 (sin x cos x) 2 2 0......................................................................................... sin x.cos x sin x cos x 0 ................................................................................................................. 1 2 2 0 sin x.cos x 2 sin x 0 4 sin x 0 x k ............................................................................................ 4 4 .sin x cos x 0 . .. 1 2 2 2 0 sin 2 x sin x.cos x 2. sin 2 x sin 4. 2 x k 2 0,2 4 5 2 x 5 k 2 4 x 8 k ......................................................................................... x 5 k 8. Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình l: x . k x k 4 8 ; ;. 5 x k 8. (k Z). ……………………………………………. 0,2 5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 0,2 5. 0,2 5. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ TOÁN 11 ĐỀ lẻ Câu a, TT 1. sin x cos 2 x y tan x 3 xác định khi b, số. cos x 0 tan x 3 0. ………………………………………….... (4đ). x 2 k k Z cos x 0 tan x 3 x k k Z 3. …………………. D \ k , k Z k , k Z 3 2 Vậy tập xác định của hm số trn l:. ………….. Câu 2. a) 2sin x 200 . . . 12 cos x 200 4. . .
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 3 sin x 200 cos x 200 1 2 Chia 2 vế của phương trình cho 4, ta được: 2. . 3 điể m. . . . …………….. sin x 400. . . 1. ……………………………………... x 1300 k 3600. ……………………………………… x 1300 k 3600 k Z. Vậy phương trình có nghiệm ………………………………………… Câu 3. 21 c) sin 2 2 x cos 2 8 x sin 10 x 2 . 1 cos 4 x 1 cos16 x sin 10 x 10 ....................................................................... 2 2 2 . cos16 x cos 4 x 2sin 10 x ................................................................................... 2 2 cos10 x.cos 6 x 2 cos10 x................................................................................................. 2cos10 x cos 6 x 1 0........................................................................................................ cos10 x 0 ........................................................................................................................... cos 6 x 1. 2đ. .cos10 x 0 10 x k x k ............................................................................ 2 20 10 .cos 6 x 1 6 x k 2 x k ................................................................................ 6 3. Vậy phương trình cĩ cc nghiệm l ………………………….. Câu 4. 1 sin x. 1 sin 2. x. k x k (k Z) 20 10 v 6 3. 4sin x 4 sin x 0 x . Điều kiện: sin x 0 v 2. ……………………... Với điều kiện trên, phương trình đ cho tương đương :.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1đ. 1 1 2 2(sin x cos x)......................................................................................... sin x cos x sin x cos x 2 2(sin x cos x) 0 sin x.cos x 1 (sin x cos x) 2 2 0......................................................................................... sin x.cos x sin x cos x 0 ................................................................................................................. 1 2 2 0 sin x.cos x. 2 sin x 0 4 sin x 0 x k ............................................................................................ 4 4 .sin x cos x 0 . .. 1 2 2 2 0 sin 2 x sin x.cos x 2. sin 2 x sin 4. 2 x k 2 4 2 x 5 k 2 4 x 8 k ......................................................................................... x 5 k 8. Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình l: x . k x k 4 8 ; ;. 5 x k 8. (k Z). …………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(11)</span>