Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On thi hkI hoa nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN THI HỌC KÌ I – LỚP 11 Câu 1: Nhóm các ion nào dưới đây có thể không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. NH4+, K+, Na+, PO43–, SO42–, CO32– B. NH4+, Ag+, Ba2+, OH–, Cl–, NO3– C. Mg2+, K+, Ba2+, Br–, Cl–, NO3– D. Cu2+ Mg2+, K+, , Br–, SO42–, NO3– Câu 2: Trong 100ml dung dịch Na3PO4 2M (bỏ qua sự thủy phân của ion) có: A. 2 mol Na3PO4. B. 0,2 mol Na3PO4. C. 0,2 mol ion PO43- và 0,6 mol ion Na+. D. 0,2 mol ion PO43- và 0,2 mol ion Na+. Câu 3: Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 có pH= 13 là: A. 0,05 M B. 0,001 M C. 0,5.10-13 M D. 0,1 M Câu 4: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol: NH 3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3). pH của ba dung dịch này được xếp tăng dần theo như sau: A. (3) < (1) < (2). B. (2) < (1) < (3). C. (3) < (2) < (1). D. (1) < (2) < (3). Câu 5: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Mg2+, Ba2+, Pb2+, K+, SO42-, Cl–, CO32–, NO3–. Bốn dung dịch đó là: A. Mg(NO3)2, BaCl2, PbCO3, K2SO4. B. BaCO3, MgSO4, KCl, Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, K2CO3. D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. Câu 6: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện ly chỉ xảy ra khi: A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. D. phản ứng không phải là thuận nghịch. Câu 7: Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng (bỏ qua sự thủy phân của ion) có chứa 0,6 mol SO 42- thì trong dung dịch cũng có chứa: A. 0,4 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+. C. 0,2 mol Al2(SO4)3. D. 0,4 mol Al3+ và 0,4 mol Al2(SO4)3. Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Dung dịch có pH>7: làm quì tím hóa đỏ. B. Dung dịch có pH<7: làm quì tím hóa xanh. C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 9: pH của dung dịch KOH 0,001M là: A. 12 B. 11 C. 4 D. 3 Câu 10: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Fe(NO3)3 và KOH B. Na2S và Ba(OH)2 C. K2CO3 và HNO3 D. CuSO4 và BaCl2 Câu 11: Muối nào sau đây là muối trung hòa? A. K2HPO3 B. KHCO3 C. KHSO4 D. K2HPO4 Câu 12: Axit mạnh HCl và axit yếu CH 3COOH có cùng nồng độ 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol của các ion nào sau đây là đúng?   [H  ]HCl  [H  ]CH3COOH A. [CH3COO ]  [Cl ] . B. .     [H ]HCl [H ]CH3COOH [H ]HCl  [H ]CH3COOH C. . D. . Câu 13: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết 3 dung dịch Na2CO3, Ba(NO3)2, MgSO4 đựng riêng biệt trong các lọ bị mất nhãn? A. HCl B. K2SO4 C. BaCl2 D. H2SO4 Câu 14: Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol được xếp theo chiều giảm dần về độ pH là: A. KCl, CH3COOH, HI, NaOH. B. HI, CH3COOH, KCl, NaOH. C. NaOH, KCl, CH3COOH, HI D. CH3COOH, HI, KCl, NaOH. Câu 15: Đổ 30 ml dung dịch KOH nồng độ a M vào 10 ml dung dịch H 2SO4 1M thu được dung dịch A, dung dịch A làm hồng phenoltalein. Cô cạn dung dịch A thu được 2,3 g chất rắn. Giá trị của a là: (Cho: K = 39; O = 16; H = 1; S = 32) A. 0,5 B. 0,1 C. 0,2 D. 1 Câu 16: Dung dịch A chứa 2 axit H 2SO4 0,1 M và HCl 0,2M, dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để được dung dịch mới có pH= 7? A. 75 ml B. 100 ml C. 120 ml D. 80 ml.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Câu 17: Dung dịch X có chứa a (mol) NH 4+; b (mol) Fe3+; c (mol) SO 4 ; và d (mol) HCO3–. Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + 3b = 2c + d. B. D. 4a + b = 2c + 2d. C. a 3b = 2cd. D. a + b = c +.  H2O biểu diễn bản chất của phản úng hóa học nào sau đây? Câu 18: Phương trình ion thu gọn H+ + OH–    BaSO4  + 2HCl  CaCl2 +CO2 + H2O A. H2SO4 + BaCl2   B. 2HCl + CaCO3    Fe(OH)3  + 3KCl D. Ba(OH)2 + 2HCl    BaCl2 + 2H2O C. 3KOH + FeCl3  . Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện? A. HBr B. C2H5OH. C. CuSO4 D. CH3COONa Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 với 100 ml dung dịch NaOH có pH=12. Dung dịch thu được có pH=2. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu là: A. 0,015M. B. 0,03M. C. 0,02M. D. 0,15M. Câu 21: Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,2 M và 50 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2 M được dung dịch X. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì nồng độ ion OH– trong dung dịch X là: A. 0,03M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,6 M Câu 22: Cho các chất : Zn(OH)2 (1), Mg(OH)2 (2), Fe(OH)3 (3), Pb(OH)2 (4), Sn(OH)2 (5), Al(OH)3 (6), Fe(OH)2 (7), Cu(OH)2 (8). Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hidroxit lưỡng tính? A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 4, 5, 6. C. 1, 5, 6, 7. D. 4, 5, 6, 8. Câu 23: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M, đánh giá nào dưới đây là đúng?: A. pH=7 B. pH<1 C. 1<pH<7 D. pH>7 – Câu 24: Theo phương trình ion thu gọn thì ion OH có thể phản ứng với tất cả các chất hoặc ion trong nhóm nào sau đây? A. H+, NO3–, Cu2+, Al2O3 B. Al3+, CO2, Sn(OH)2, HSO3– C. MgO, NH4+, Mg2+, Zn(OH)2 D. HCO3–, CuO, Fe3+, SO2 Câu 25: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa sắt (III) hidroxit? A. Fe2(SO4)3 + KOH B. FeCl3 + Fe C. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 D. Fe2(SO4)3 + KI Câu 26: Trộn lẫn 50 ml dung dịch H2SO4 0,06 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1 M thì thu được dung dịch Y có pH bằng: A. 3 B. 7 C. 12 D. 2 Câu 27: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. C. Sự điện li là quá trình oxi hoá-khử. D. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. Câu 28: Chọn mệnh đề đúng nhất. A. Nước nguyên chất có pH=7 ở 250C. B. Dung dịch bazơ luôn luôn làm quì tím hóa xanh. C. Dung dịch muối trung hòa luôn luôn có pH = 7. D. Dung dịch muối axit luôn luôn có môi trường axit. Câu 29: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất? A. NaCl B. HClO4 C. CH3COOH D. CH3COONa Câu 30: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. CuS (r) + HCl B. CaCO3 (r) + HCl C. Pb(OH)2 (r) + NaOH D. FeS (r) + HCl ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×