Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT 1T THU HOA 12 BAI 1 DE 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỬ CHƯƠNG ESTE, CACBOHIDRAT (ĐỀ 2) Câu 1: Cho este C3H6O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được x gam muối và 2,76g C 2H5OH. Tính x ? A. 2,76 gam B. 3,36 gam C. 4,06 gam D. 4,44 gam Câu 2: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550g kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100g kết tủa. Giá trị của m là A. 750. B. 550. C. 810. D. 650.. Câu 3: Este (X) + H2O  (Y) + (Z). Biết từ một phương trình có thể chuyển Z  Y. Este X không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat. Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,56 gam este E có công thức là C 4H8O2 . trong môi trường NaOH thu được chất Y và m gam muối X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,376 lít CO2 đktc. Tên của E là ? A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. isopropyl fomat.. Câu 5: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,63g sobitol với hiệu suất 80% là A. 4,5 gam. B. 3,64 gam. C. 2,88 gam. D. 3,60 gam. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn x gam một triglixerit X cần 2,43 mol O 2 thu được 1,71 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn x gam X trong môi trường NaOH thì thu được bao nhiêu gam muối ? A. 30,54 gam. B. 27,48 gam . C. .26,64 gam D. 24,46 gam.. Câu 7: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 30 kg. B. 10 kg C. 42 kg. D. 21 kg.. Câu 8: Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH3COO-CH=CH2. C. HCOO-C(CH3)=CH2.. B. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3.. Câu 9: X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 17,6g X tác dụng vừa đủ với NaOH được 13.6g muối X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH Câu 10: Đun nóng 0,04 mol hỗn hợp gồm CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3COOCH=CH2 với 70 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu bao nhiêu gam chất rắn ? A. 4,48 gam. B. 3,28 gam. C. 5,74 gam. D. 4,62 gam.. Câu 11: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 5. Câu 12: Công thức phân tử của este no đơn chức là ? A. CnH2n-2O2 B. CnH2nO C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2 Câu 13: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ? A. Có sự phân hủy B. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn Câu 14: Thuốc thử nào chứng minh glucozơ bị khử (đóng vai trò chất oxi hóa) ? A. H2(Ni,t0). B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/OH- D. dung dịch Brom Câu 15: Một phân tử saccarozơ có A. hai gốc α-glucozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ C. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. Câu 16: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C17H35COONa , glixerol B. C17H35COOH , glixerol C. C15H31COONa , glixerol D. C17H31COOH , glixerol Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là : A. 400. B. 0,45.. C. 450.. D. 350. Câu 18: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3.. B. 4.. C. 6.. D. 5.. Câu 19: Cho công thức phân tử của chất hữu cơ: C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 20: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6 B. 8 C. 2 D. 4 Câu 21: Xà phòng hoá hoá hoàn toàn 44,5 g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 4,6g glixerol. Số gam xà phòng thu được là A. 41,9g. B. 39,9g. C. 45,9g. D. 49,1g. Câu 22: Chất béo là este được tạo bởi : A. Glixerol với axit axetic B. Ancol etylic với axit béo. C. Các phân tử aminoaxit D. Glixerol với các axit béo. Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 1,71g saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,08 B. 21,6. C. 4,32. D. 2,16. Câu 24: Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ? A. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3 < CH3COOH B. C2H6 < C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH C. CH3COOH < HCOOCH3 < C2H5OH < C2H6 D. C2H6 < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH Câu 25: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây? A. dung dịch HCl B. Cu(OH)2/OH-. C. dung dịch iot. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 26: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích trong không khí. Tính thể tích không khí (đktc) cây xanh cần để tổng hợp 3,24g tinh bột. A. 4,480 m3.. B. 8,960 m3. C. 6,720 m3. D. 13,440 m3.. Câu 27: Lên men x gam glucozơ với hiệu suất 75% thì thu được lượng khí cho qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện 28g kết tủa. Tính x A. 18,9 gam. B. 16,7 gam. C. 67,2 gam. D. 33,6 gam. Câu 28: Cho các chất: tristeain, natriaxetat, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl axetat, glixerol và axit oleic. Có b ao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit ? A. 6. B. 4 C. 7.. D. 5.. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g một hợp chất hữu cơ X thu được 2,2g CO 2 và 0,9g H2O. Cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với 50ml dd NaOH 1M thì tạo ra 4,8g muối. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3. D. HCOOC3H7. Câu 30: Thuốc thử để nhận biết glucozơ và fructzơ là ? A. H2(Ni,t0). B. dung dịch Brom. C. Cu(OH)2/OH-. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 31: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan kết tủa Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? A. glixerol, glucozơ, tinh bột. B. glixerol, xenlulozơ, saccarozơ. C. axit axetic, glixerol, glucozơ D. glixerol, glucozơ, metyl axetat. Câu 32: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là? A. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH B. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH D. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH 1C. 2A. 3A. 4C. 5A. 6B. 7D. 8A. 9A. 10A. 11A. 12C. 13B. 14A. 15C. 16B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17C. 18C. 19B. 20D. 21C. 2D. 23D. 24D. 25B. 26B. 27D. 28B. 29A. 30B. 31C. 32D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×