Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.13 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đại Kỉ Tuổi Đặc điểm địa chất, khí hậu Sinh vật điển hình
Tân sinh Đệ tứ 1,8 Băng hà. Khí hậu lạnh, khơ Xuất hiện lồi ngời
Đệ tam 65 Các lục địa gần giống hiện
nay. Khí hậu u k m ỏp,
cuối kỉ lạnh
Phát sinh các nhóm linh trởng.
Cây có hoa ngự trị. Phân hóa các
lớp Thú, Chim, Côn trùng
Trung
sinh (PhấnKreta
trắng)
145 Cỏc lc a bc liờn kt vi
nhau. Biển thu hẹp, lục địa
kh«
Xuất hiện thực vật có hoa. Tiến
hóa động vật có vú, cuối kỉ tuyệt
diệt nhiều lồi kể cả bị sát cổ
Jura 200 Hình thành 2 lục địa Bắc và
Nam. Biển tiến vào lục địa.
Khí hậu ấm ỏp
Cây hạt kín ngự trị. Bò sát cổ
ngự trị. Phân hóa chim
Triat
(Tam
điệp)
250 Lc a chim u th, khớ hu
khụ
Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa
bò sát cổ. Cá xơng phát triĨn,
phân hóa Thú và Chim
Cổ sinh Pecmi 300 Các lục a liờn kt vi nhau.
Băng hà. Khí hậu khô lạnh
Phõn hóa bị sát. Phân hóa cơn
trùng. Tuyệt diệt nhiều động vt
biển
Cacbon
( Than
ỏ)
360 Đầu kỉ ẩm nóng, về sau trở
nờn lnh khơ vật có hạt xuất hiện. Lỡng c ngựDơng xỉ phát triển mạnh. Thực
ven biển ẩm ớt. Hình thành
sa m¹c
Phân hóa cá xơng. Phát sinh
l-ỡng c, cơn trùng
Silua 444 Hình thành lục địa. Mực nớc
biĨn d©ng cao. KhÝ hËu nãng
vµ Èm
Cây có mạch và động vật len
cạn
Ocđơvic 488 Di chuyển lục địa. Băng hà.
Mực nớc biển giảm, khí hậu
kh«
Phát sinh thực vật. Tảo biển ngự
trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật
Cambri 542 Phân bố lục địa và đại dơng
kh¸c xa hiƯn nay. KhÝ qun
nhiỊu CO2
Phát sinh các ngành động vt.
Phõn húa to
Nguyên
sinh 2500 Động vật không xơng sống thấpở biĨn. T¶o.
Hóa thạch động vật cổ nhất
Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ
nhÊt.
TÝch lịy O2 trong khÝ qun
Th¸i cỉ 3500 Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ
nhất