Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

ruou etylic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 5: TIẾT 54: RƯỢU ETYLIC CTPT : C2H6O I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: SGK/136. Độ rượ u laø soá(Etanol) ml rượulàEtylic -* Rượ u Etylic chaát. 0 u coù 100 mlu,hoã p rượ loûntrong g, khoân g maø sôni hợ ở 78,3 C. i nước. -vớ Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong * Coâ g athứ c tính: nướ c, nhoø tan được nhiều chất. V rượu nguyên chất Độ rượ u = × 100 nhö : ioát, benzen… V hỗn hợp. V rượu nguyên chất =. V hỗn hợp =. Độ rượu. V hỗn hợp 100. V rượu nguyên chất.100 Độrượu. PTK : 46. Quan saùt oáng nghieäm Chai rượ u sát coù ghi Quan hình 5.1 Nêu định nghĩa đựng rượ u Etylic vaø nhaä n xeùt 0 45 coù yù nghóa gì? pha nêu cách veà traïnghãy thaù i ,maø u saéc ,muøi độ rượu? chế rượu 45o vò? Quan saùt thí nghieäm hoøa tan rượu Etylic trong nước? Nhaän xeùt khaû naêng tan cuûa rượu trong nước? 100 ml 45 ml NƯỚC CẤT. 0 RƯỢU RƯỢUETYLIC ETYLIC45. (nguyªn chÊt).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II . CÊu t¹o ph©n tö : ?. Quan sát mô hình phân tử rượu Etylic và viết công thức cấu tạo ?. D¹ng Rçng. Dạng đặc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương 5: TIẾT 54: RƯỢU ETYLICCTPT : C2H6O. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: III. CẤU TẠO PHÂN TỬ. - Công thức cấu tạo:. H H H C–C–O H Hay H CH3H– CH2 – OH Hoặc C2H5OH. PTK : 46.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nêu sự khác nhau về liên kết của 6 nguyên tử H trong phân tử rượu etylic. .. Nhãm - OH (hi®roxyl). H linh động.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương 5: TIẾT 54: RƯỢU ETYLICCTPT : C2H6O. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ. - Công thức cấu tạo:. H H H C–C–O H H –HCH – OH Hay CH 3 2 Hoặc C2H5OH Ñaëc ñieåm caáu taïo: Nhoùm - OH (hiñroxit) làm cho rượu có những tính chất hóa hoïc ñaëc tröng. PTK : 46 Nhoùm - OH (hiñroxit).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chương 5: TIẾT 54: RƯỢU ETYLICCTPT : C2H6O. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. PTK : 46. Rượu Etylic có cháy không? Thí vàikhigiọt 1. Phản ứng cháy với oxi: Sản nghiệm: phẩm tạoNhỏ thành rượu vào chén sứ rồi đốt, t đốt cháy rượu là gì? C2H6O +3O2 2CO2+ 3H2O nhận xét về hiệnetylic tượng. (l ) (k) (k ) (h) Viết PTHH? Rượu Etylic cháy trong không khí cho ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiệt. o.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Rîu etylic cã ph¶n øng víi Na kh«ng? THÍ NGHIỆM: Cho. mÈu Natri (nhá b»ng h¹t ®Ëu xanh). vào ống nghiệm đựng rợu etylic. Quan s¸t hiÖn tîng x¶y ra..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cơ chế phản ứng hóa học giữa rượu etylic với natri.. H. H. H. C. C. O. H + Na. +. 2. H H (Natri etylat) Ph¶n øng trªn thuéc lo¹i ph¶n øng nµo?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chương 5: TIẾT 54: RƯỢU ETYLICCTPT : C2H6O. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:. PTK : 46. III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Phản ứng cháy với oxi: to. C2H6O +3O2 2CO2+ 3H2O (l ) (k) (k ) (h) 2. Phản ứng thế với kim loại Natri và kali (Phản ứng đặc trưng) 2CH3-CH2-OH (l) + 2Na (r) 2CH3-CH2-ONa (dd) + H2 (k) (Natri etylat) 3. Phản ứng với axit axetic :(Xem bài :Axit axetic) IV. ỨNG DỤNG :SGK/138.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vecni. Rượu , bia. RƯỢU ETYLIC C2H5OH. Pha nước hoa , pha vecni. Giấm Cao su. DƯỢC PHẨM.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ! Tác hại của rượu, bia • Việc lạm dụng kéo dài bia rượu có thể gây ra những những tổn hại lâu dài đến sức khỏe của bạn. Những tác động này rất khó hồi phục và cũng rất nguy hiểm cho sức khỏe con người. •. Một số chứng bệnh do bia rượu gây ra: Bệnh thận Rối loạn trao đổi chất ?Bệnh về dinh dưỡng Ngộ độc Thoái hóa não Teo não Ung thư miệng, họng, thực quản Viêm dạ dày mãn tính Bệnh tim Ung thư vùng ruột trên Các bệnh về gan Loạn nhịp tim Giảm glucozo Liệt dương Loãng xương Tác hại đến bào thai Viêm loét dạ dày. Em hãy cho biết uống nhiều rượu có lợi hay có hại cho sức khoẻ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Tìm hiểu phương pháp điều chế rượu etylic:. Hãy cho biết ông cha ta làm rượu nếp và nấu rượu để uống từ nguyên liệu nào? Các bước tiến hành như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nêu các bước tiến hành làm rượu ?. Rắc men. ủ men. Chưng cất. Rượu etylic chưng cất. Chưng cất. Thành rượu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chương 5: TIẾT 54: RƯỢU ETYLICCTPT : C H O. 2 6. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:. PTK : 46. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Phản ứng cháy với oxi: to. C2H6O +3O2 2CO2+ 3H2O (l ) (k) (k ) (h) 2. Phản ứng thế với kim loại Natri và kali (Phản ứng đặc trưng) 2C2H5OH (l) + 2Na (r) 2C2H5ONa (dd) + H2 (k) (Natri etylat). 3. Phản ứng với axit axetic :(Xem bài :Axit axetic) IV. ỨNG DỤNG :SGK/138 Leân men Rượu etylic V. ĐIỀU CHẾ: Tinh bột, đường Cho khí etilen hóa hợp với nước: C2H4 + H2O. Axit. C2H5OH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương 5: : C H O. TIẾT 54: RƯỢU ETYLIC CTPT PTK : 46 I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:SGK/136 III. TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC 2. Độ rượu : Là số ml rượu Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.. 6. 1. Phản ứng cháy với oxi: to 2CO + 3H O C2H6O +3O2 2 2 (l ) (k). (k ). (h). V rượu nguyên chất Độ rượu = × 100 2. Phản ứng thế với kim loại Natri và kali V hỗn hợp. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ H H H. C–C–O H. (Phản ứng đặc trưng) 2C2H5OH (l) + 2Na (r). H. H Hay CH3 – CH2 – OH Hoặc C2H5OH. - Nhóm -OH này làm cho rượu có những tính chất hóa học đặc trưng. 2C2H5ONa (dd) + H2 (k). 3. Phản ứng với axit axetic (Xem bài :Axit axetic). IV. ỨNG DỤNG :SGK/138 V. ÑIEÀU CHEÁ : Tinh bột, đường. Leân men. Rượu etylic. Cho khí etilen hóa hợp với nước: C2H4 + H2O. Axit. C2H5OH.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Bài 1: Rợu etylic phản ứng đợc với Natri vì:. A. Trong ph©n tö cã nguyªn tö oxi.. B. Trong ph©n tö cã nguyªn tö hi®ro vµ nguyªn tö oxi.. C. Trong ph©n tö cã nhãm -OH Hoan hô ! Đúng rồi. D. Trong ph©n tö cã nguyªn tö cacbon, hi®ro vµ oxi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2: Số ml rượu nguyên chất có trong 200 ml dung dịch rượu Êtylic 450 là : Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. A. 100 ml. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. B. 120 ml. Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi.. C. 40 ml. D. 90 ml. Hoan hô ! Bạn đã đúng.. V rượu nguyên chất =. 45. 200 = 90ml 100.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic.Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua nước vôi trong dư thu được kết tủa.Tính khối lượng kết tủa. GIAÛI 9,2 Số mol rượu : n  0,2( mol ) 46. PT:. C2H5OH +. 3O2. t0. 2 CO2. 0,2 mol PT:. CO2. +. 3H2O. 0,4 mol + Ca(OH)2. CaCO3. 0,4 mol. + H2O. 0,4 mol. + Khối lượng kết tủa thu được là :. m. CaCO3. =. n. CaCO3.. MCaCO. 3. =. 0,4 . 100 = 40 (g).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> • Đọc phần Em có biết “ Vì sao cồn. (rượu Etylic) diệt được vi khuẩn?” • Laøm baøi taäp 2,3,4,5 SGK trang 139 • Chuaån bò baøi 45: Axit axetic.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×