Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

SU BIEN DOI CHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ. NGHĨA TRUNG. BÀI GIẢNG. HÓA HỌC GV : NGUYỂN CÔNG THƯƠNG. 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương II: 1. 2. 3. 4.. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG • Sự biến đổi của chất như thế nào thì được gọi là hiện tượng vật lí, là hiện tượng hóa học? • Phản ứng hóa học là gì, khi nào xảy ra, dựa vào đâu để nhận biết? • Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất có được bảo toàn không? • Phương trình hóa học dùng biểu diễn phản ứng hóa học, cho biết những gì về phản ứng? Để lập phương trình hóa học cần cân bằng số nguyên tử như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG II :. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC. Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT Thời gian 1 tiết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. Trong tiết này chúng ta tìm hiểu I. Hiện tượng vật lí II. Hiện tượng hoá học.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Nước có những quá trình biến đổi nào? Vì sao? 2. Sau mỗi quá trình có xuất hiện chất mới không? Raén. Loûng Chaûy loûng. Nước đá. Hôi Bay hôi. Ngöng tuï. Ñoâng ñaëc Nước. Nước sôi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ. 1.Thí nghiệm Nước  TN1 (rắn). - Nhận xét:. Nước (lỏng). Nước chỉ biến đổi về trạng thái. Nước (hơi).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ. Chúng ta quan sát thí nghiệm cô cạn dd muối ăn: Cách tiến hành:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TN cô cạn dung dịch muối ăn. dd muối Muối ăn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thí nghiệm Dung dịch muối ăn. nước. muối ăn. Câu 1 : Muối có những quá trình biến đổi nào? Câu 2 : Sau mỗi quá trình có xuất hiện chất mới không? Câu 3 : Qua 2 TN trên em có nhận xét như thế nào về sự biến đổi các chất?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ. 1.Thí nghiệm Nước  TN1 (rắn). - Nhận xét:  TN2. Nước. Nước (hơi). (lỏng). Nước chỉ biến đổi về trạng thái Muối ăn (rắn). Muối ăn (dd). - Nhận xét: Muối ăn chỉ biến đổi về hình dạng Các quá trình biến đổi nước cũng như muối ăn mà ch ất vẫn giữ nguyên là chất ban đầu thì người ta gọi những hiện tượng này là hiện tượng vật lí. Vậy hiện tượng vật lí là gì?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ. 1.Thí nghiệm  TN1. - Nhận xét:  TN2. Nước (rắn). Nước. Nước (hơi). (lỏng). Nước chỉ biến đổi về trạng thái Muối ăn (rắn). Muối ăn (dd). - Nhận xét: Muối ăn chỉ biến đổi về hình dạng Hiện tượng vật lí là : 2.Kết luận Hiện tượng vật tượng lí là hiện tượng biến đổigiữ mànguyên vẫn giữlànguyên là đầu chất. Hiện chất biến chất đổi mà vẫn chất ban ban đầu ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ. HS quan sát thí nghiệm sau: - Xé tờ giấy thành nhiều mảnh.  Hiện tượng vật lý. - Đốt tờ giấy trong chậu thủy tinh.  Hiện tượng hoá học.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ II. HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC. Bột Sắt. Bột Lưu huỳnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thảo luận nhóm để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau: Tên TN Đun nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh. Cách tiến hành Bước 1: Trộn hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh, chia làm 2 phần và cho vào 2 ống nghiệm Bước 2: Đưa nam châm lại gần ống nghiệm (1). Bước 3: Đun nóng hỗn hợp trong ống nghiệm (2)một lúc rồi ngừng đun. Bước 4: Đưa nam châm lại gần ống nghiệm (2). Hiện tượng. Giải thích.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thí nghiệm nung hỗn hợp sắt và lưu huỳnh. (1). hh Fe và S. (2). hhSunfua Fe và S Săt(II). N S. N S.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thảo luận nhóm để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:. Tên TN Đun nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh. Cách tiến hành Trộn hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh, chia làm 2 phần và cho vào 2 ống nghiệm - Đưa nam châm lại gần ống nghiệm (1). - Đun nóng hỗn hợp trong ống nghiệm (2)một lúc rồi ngừng đun. - Đưa nam châm lại gần ống nghiệm (2). Hiện tượng. Giải thích. Nam châm bị hút vào đáy ống nghiệm. Nam châm hút sắt trong hỗn hợp. Hỗn hợp nóng sáng lên, ta thu được chất rắn màu xám. Khi bị đun nóng , lưu huỳnh tác dụng với sắt tạo thành chất mới là sắt II sunfua. Nam châm không bị hút vào đáy ống nghiệm. Chất rắn trong ống nghiệm không phải là sắt. Em có nhận xét gì về sự biến đổi của chất khi ta đun nóng hh bột sắt và lưu huỳnh? Có sự biến đổi về chất tạo thành chất mới là Sắt(II) Sunfua.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ II. HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC. 1.Thí nghiệm  TN1 Đun hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh - Nhận xét:. Có sự biến đổi về chất tạo thành chất mới là sắt ( II) sunfua.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ II. HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC. TN2:. Chúng ta tiến hành thí nghiệm đun nóng đường. Cách tiến hành Cho đường vào 2 ống nghiệm. + Một ống để đối chứng + Một ống đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thảo luận nhóm để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:. Tên TN. Cách tiến hành. Đun - Ống nghiệm (1) đựng đường nóng dùng để đối chứng đường trên ngọn lửa đèn Ống nghiệm (2) đun nóng cồn đường trên ngọn lửa đèn cồn. Hiện tượng. Giải thích. Đường chuyển dần sang màu nâu, rồi đen, thành ống nghiệm xuất hiện những giọt nước. Khi đun nóng đường chuyển thành chất màu đen đó là than và nước.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ II. HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC. 1.Thí nghiệm  TN1. Đun hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh. - Nhận xét:  TN2. Có sự biến đổi về chất , tạo thành chất mới là sắt ( II) sunfua Đun nóng đường. - Nhận xét:. Có chất mới tạo thành là than và nước. Các quá trình biến đổi trên có phải là hiện tượng vật lí không ,vì sao ? Không phải hiện tượng vật lí vì có sự biến đổi chất .. Người ta gọi các hiện tượng này là hiện tượng hoá học . Vậy hiện tượng hoá học là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 17:. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ II. HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC. 1.Thí nghiệm  TN1. - Nhận xét:  TN2 - Nhận xét:. Đun hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh Có sự biến đổi về chất , tạo thành chất mới là sắt ( II) sunfua Đun nóng đường. Có chất mới tạo thành là than và nước. Hiện tượng hoá học là: Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. Tiết 17:. I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ 1.Thí nghiệm  TN1 Nước(rắn) - Nhận xét:  TN2. Nước Nước(hơi) (lỏng) Nước chỉ biến đổi về trạng thái. Muối ăn (rắn). Muối ăn. (dd). - Nhận xét: Muối ăn chỉ biến đổi về hình dạng 2.Kết luận Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu . II. HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC 1.Thí nghiệm Đun hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh  TN1 - Nhận xét:  TN2. Có sự biến đổi về chất , tạo thành chất mới là sắt ( II) sunfua. Đun nóng đường - Nhận xét:. Có chất mới tạo thành là than và nước. 2.Kết luận: Hiện tượng hoá học là hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 1: Những hình ảnh nào sau đây là hiện tượng vật lý? Giải thích?. Băng tan. Đĩa vỡ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 2 Quan sát quá trình biến đổi parafin (sáp đèn cầy) khi nung nóng và để nguội. Các hiện tượng đó là hiện tượng vật lý hay hóa học? Giải thích. Trong quá trình đốt nến, sáp chảy lỏng thấm vào bấc (tim đèn). Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy tạo khói đen và hơi nước. Hãy chỉ ra các giai đoạn nào diễn ra hiện tượng vật lý, giai đoạn nào diễn ra hiện tượng hóa học?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRÒ CHƠI CHỌN Ô SỐ TRẢ LỜI CÂU HỎI.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1. 5. 6 2. 4 8. 7 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1. Đây là hiên tượng gì? Về mùa hè thức ăn thường hay bị thiu.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> (1) Hiện tượng hóa học.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 2 .Đây là hiên tượng gì? Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> (2) Hiện tượng hóa học.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3.Đây là hiên tượng gì? Mặt trời mọc sương tan dần.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> (3) Hiện tượng vật lí.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 4.Đây là hiên tượng gì? Đèn tín hiệu giao thông chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> (4) Hiện tượng vật lí.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 5.Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là hoá học? a) Sự tạo thành chất rắn màu xám khi nung nóng hổn hợp bột sắt và lưu huỳnh b) Nước chảy đá mòn c) Đinh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ. (A)a,b và c (B) a và c (C) b,c.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> (5) B) b và c.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 6.Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là vật lí? a) Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi b) Cho kim loại Magiê vào axit HCL thì có khí H2 bay lên c) Bong bóng bay, bay lên trời rồi nổ tung. (A) a,b và c (B) a và c (C) a và b.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> (6) B ) a và c.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 7. Ô may mắn.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> (7) Bạn được cộng 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 8. Dựa vào dấu hiệu nào để phân biệt hiện tượng hoá học và hiện tượng vật lí?.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> (8) Có chất mới sinh ra sau phản ứng.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 15 14 13 12 11 10 23 1 9 8 7 6 5 4.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> DẶN DÒ • HS học bài và làm BT 2 ,3 sgk / 47 • Tìm hiểu phản ứng hoá học là gì ? Khi nào có phản ứng xảy ra ..

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×