Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

toan dai 7 nam 20112013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.79 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 7B 7C 7D. Tiết Theo TKB. Ngày dạy. Sĩ số 25 25 25. vắng. PHẦN ĐẠI SỐ CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC TIẾT 1 §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q. 2. Kỹ năng : - Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ . 3. Thái độ : - Hs có thái độ học tập tích cực , tự giác , yêu thích môn học . II. Chuẩn bị : 1. GV : - Bảng phụ 1 : sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q . Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu . 2. HS : - Ôn tập các kiến thức : phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , quy đồng mãu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số - Dụng cụ : bút dạ , thước thẳng có chia khoảng . III. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ (không) 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1 . số hữu tỉ ( 10 phút) GV: Cho các số Học sinh làm bài tập ra 1. Số hữu tỉ: 1  5  10  15 nháp  5; 1,5;1 ;0  5   ... 2 Hãy viết mỗi 1 2 3 VD: 3  6 9 số trên thành 3 phân số  1,5    .... 2 4 6 bằng nó ? Học sinh nhớ lại khái 1 3 6 9 9 1     .... 2 2 4 6  6 -Hãy nhắc lại khái niệm niệm số hữu tỉ đã được 0 0 0 0 số hữu tỉ (đã được học ở học ở lớp 6 0    .... lớp 6) ? 1 2 3  4 1  5; 1,5;1 ;0 2 Vậy các số. 1  5; 1,5;1 ;0 2 …là các số Ta nói:. hữu tỉ Học sinh phát biểu định *Định nghĩa: SGK-5 đều là các số hữu tỉ nghĩa số hữu tỉ Tập hợp các số hữu tỉ: Q Vậy thế nào là số hữu tỉ ? 6 3 GV giới thiệu: tập hợp 0,6   10 5 các số hữu tỉ ký hiệu là Q ?1: Ta có: Học sinh thực hiện ?1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  125  5 1 4 GV yêu cầu học sinh làm vào vở một học sinh lên  1,25   ;1  1 100 4 3 3 bảng trình bày, học sinh 0,6; 1,25;1 1 3 là lớp nhận xét ?1 Vì sao 0,6; 1,25;1 3 là các số hữu tỉ -> các số hữu tỉ ? Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông HS: Với a  Z thì H: Số nguyên a có là số  3 N  3 Z a hữu tỉ không? Vì sao ? a   aQ 1  3Q  2 -Có nhận xét gì về mối Z N  Z  Q 3 quan hệ giữa các tập hợp HS:  2 Q N  Z Q số N, Z, Q 3 Học sinh làm BT1 GV yêu cầu học sinh làm (SGK) BT1 GV kết luận.. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (12 phút) GV vẽ trục số lên bảng 2. Biểu diễn số hữu tỉ …. 5 Hãy biểu diễn các số Học sinh vẽ trục số vào VD1: Biểu diễn số hữu tỉ 4 trên nguyên  1;1;2 trên trục số vở, rồi biểu diễn  1;1;2 trục số ? trên trục số GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu 5 2 tỉ 4 và  3 trên trục số. thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Một HS lên bảng trình bày Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở. 2 VD2: Biểu diễn số hữu tỉ  3 trên. trục số Ta có:. 2  2  3 3. Học sinh làm BT2 vào Bài 2 (SGK) GV yêu cầu học sinh làm vở  15 24  27 Hai học sinh lên bảng BT2 (SGK-7) ; ; 20  32 36 a) làm Gọi hai học sinh lên 3 3 bảng, mỗi học sinh làm  b) Ta có:  4 4 một phần Học sinh lớp nhận xét, góp ý GV kết luận. Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (12 phút) So sánh hai phân số: Học sinh nêu cách làm 3. So sánh hai số hữu tỉ  2 4 2 3 và so sánh hai phân số  2 4 3 và  5 VD: So sánh  7 và 11 3 và  5 Muốn so sánh hai phân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> số ta làm như thế nào ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? HS: Viết chúng dưới GV giới thiệu số hữu tỉ dạng phân số, rồi so dương, số hữu tỉ âm, số 0 sánh chúng Yêu cầu học sinh làm ?5SGK H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ? GV kết luận.. Học sinh nghe giảng, ghi bài Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét. 2  22  3  21  ;  Ta có:  7 77 11 77 Vì:  22   21 và 77  0  22  21 2 3    77  7 11 Nên 77. *Nhận xét: SGK-7 2 3 ; ?5: Số hữu tỉ dương 3  5 3 1 ; ; 4 Số hữu tỉ âm 7  5. Không là số hữu tỉ dương cũng ko 0 là số hữu tỉ âm  2. 3. Luyện tập củng cố ( 6’) - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? - Nêu nhận xét /sgk 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT) Lớp 7B 7C 7D. Tiết Theo TKB. Ngày dạy. Sĩ số 25 25 25. vắng. Tiết 2: § CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: + HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp sốhữu tỉ. 2. Kĩ năng: + HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: + Cẩn thận, chính xác trong cách tính toán và trình bày. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ ghi: + Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK. + Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập. 2. HS: + Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”. + bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ( 7 ph). ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0). ? Chữa BT 3 trang 8 SGK 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph) -Ta biết mọi số hữu tỉ đều 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ: viết được dưới dạng phân a số b với a, b  Z, b  0.. Lắng nghe đặt vấn đề của. a)Qui tắc: Với x, y  Q. GV.. a b x  ;y  m m viết. (với a, b, m  Z; m > 0). -Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm. -Phát biểu các qui tắc.. như thế nào?. -1 HS lên bảng viết công. -Yêu cầu nêu qui tắc cộng thức cộng , trừ x và y . x y . a b a b   m m m. x y . a b a b   m m m. hai phân số cùng mẫu,. Q.. cộng hai phân số khác. -Phát biểu các tính chất. b)Ví dụ:. mẫu.. của phép cộng phân số.. *. -Vậy với hai số hữu tỉ x, y -HS tự làm VD 1 vào vở. ta cộng , trừ như thế nào?. -HS 1 nêu cách làm.. -Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân. -HS tự làm VD 2 vào vở.. số..  7 4  49 12     3 7 21 21  49  12  37   21 21  3   12 3 * ( 3)        4 4  4  12  3  9   4 4. -Yêu cầu tự làm ví dụ 1 -Gọi 1 HS đứng tại chỗ 2 3  2    3 5 3 9  10  1    15 15 15. -HS 2 nêu cách làm.. a )0,6 . 2, lưu ý phép trừ có thể. -2 HS lên bảng làm. thay bằng phép cộng với. cả lớp làm vào vở.. 1 1 2 b)  ( 0,4)    3 3 5 5 6 11    15 15 15. nêu cách làm GV ghi lên bảng. -Yêu cầu tự làm tiếp VD. số đối của số trừ. -Gọi HS 2 nêu cách làm.. -2HS lên bảng làm BT 6. -Yêu cầu làm. các HS khác làm vào vở BT..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Gọi 2 HS lên bảng cùng. +HS 1 làm câu a, b. làm.. +HS 2 làm câu c, d. -Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10 SGK vào vở BT Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (10 ph). -Yêu cầu HS nhắc lại quy 2.Quy tắc “chuyển vế”: tắc “chuyển vế” trong Z. -Phát biểu lại qui tắc -Tương tự, trong Q ta “chuyển vế” trong Z. a)Với mọi x, y, z  Q cũng có quy tắc “chuyển x+y=zx=z–y vế”. b)VD: Tìm x biết 3 1 -Yêu cầu đọc quy tắc -1 HS đọc qui tắc “chuyển x 7 3 trang 9 SGK. GV ghi vế” trong SGK. 1 3 bảng. x  3 7 -Yêu cầu làm VD SGK. HS làm ví dụ 7 9  21 21 16 x 21 x. -Yêu cầu HS làm ?2 Tìm x biết: 1  2  2 3 2 3 b)  x   7 4 a) x . -Yêu cầu đọc chú ý SGK 3. Luyện tập củng cố (10 ph). - Yêu câu làm bài tập 8/10 SGK, bài tập 9/10 SGK 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT. Lớp 7B 7C 7D. Tiết Theo TKB. Ngày dạy. Sĩ số 25 25 25. vắng. Tiết 3 §NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: + HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + cẩn thận ,chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ ghi: + Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. + Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”. 2.HS: + Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6). + Giấy trong, bút dạ. III. Tiến trình dạy học: 1: Kiểm tra bài cũ(7 ph). ? Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào.Viết công thức tổng quát ? Phát biểu quy tắc “chuyển vế”. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động1: Nhân hai số hữu tỉ (20 ph). -Ta biết mọi số hữu tỉ đều -Lắng nghe đặt vấn đề của 1.Nhân hai số hữu tỉ: viết được dưới dạng phân GV. a)Qui tắc: Với x, y  Q a số b với a, b  Z, b  0.. a c x  ;y  b d viết. -Trả lời: Để nhân, chia hai (với a, b, c, d  Z; b, d  0) số hữu tỉ có thể viết chúng a c a.c x. y  .  dưới dạng phân số rồi áp b d b.d dụng qui tắc nhân, chia b)Ví dụ: 3 1 3 5 -Vậy với hai số hữu tỉ x, y phân số. * .2  .  -Phát biểu qui tắc nhân 4 2 4 2 ta nhân như thế nào? ( 3).5  15 phân số. -Hãy phát biểu quy tắc   4 .2 8 nhân phân số. -Ghi dạng tổng quát theo c)Các tính chất: -Ghi dạng tổng quát. GV. Với x, y, z  Q -Yêu cầu tự làm ví dụ 1 -HS tự làm VD 1 vào vở. x.y = y.x -Gọi 1 HS lên bảng làm. -1 HS lên bảng làm. (x.y).z = x.(y.z) x.1 = 1.x = x -Yêu cầu nhắc lại các tính -Phát biểu các tính chất 1 chất của phép nhân phân của phép nhân phân số. số. x. x = 1 (với x  0) -Phép nhân số hữu tỉ cũng x.(y + z) = xy + xz có các tính chất như vậy. -Treo bảng phụ viết các BT 11/12 SGK: Tính -HS cả lớp làm vào vở BT tính chất của phép nhân Kết quả: 3 9 7 1 số hữu tỉ a) ; b) ; c) 1 4 10 6 6 -Yêu cầu HS làm BT 11 -3 HS lên bảng là trang 12 SGK phần a, b, c vào vở BT Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ (10 ph). -Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a c Với x = b ; y = d (y . -1 HS lên bảng viết công thức chia x cho y.. 0) -áp dụng qui tắc chia phân -1 HS nêu cách làm GV ghi lại. số, hãy viết công thức chia x cho y. -Yêu cầu HS làm VD. -Yêu cầu làm ?. 2.Chia hai số hữu tỉ: a)Quy tắc: a c -Với x = b ; y = d (y  0) a c a d ad x: y  :  .  b d b c bc. b)VD:. -2 HS lên bảng làm  2  4  2  0,4 :     :  -1 HS đọc phần “chú ý”, cả  3  10 3 lớp theo dõi.  2 3 ( 2).3 3  .   -Ghi chép theo GV. 5  2 5.( 2) 5 -HS lên bảng viết ví dụ.. Kết quả:. -Yêu cầu đọc phần “chú ý”. a)  4. 9 5 ; b) 10 46. 3.Chú ý: Với x, y  Q; y  0 Tỉ số của x và y ký hiệy là. -Ghi lên bảng. -Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số của hai số hữu tỉ. a b. hay x : y. 1 1 3  3,5 : ;2 : ; 2 3 4 Ví dụ:. 3. Luyện tập củng cố (5 ph). - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 8/10 SGK: - BT 14/12 SGK: 4. Híng dÉn vÒ nhµ (3 ph). - CÇn häc thuéc quy t¾c vµ c«ng thøc tæng qu¸t nh©n chia sè h÷u tØ, «n tËp gi¸ trÞ tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.BT15,16/sgk Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày soạn:…./…../ 2012 Ngày dạy Sĩ số. Tiết 4: §GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kĩ năng:. vắng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. 3.Thái độ: - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: - Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a. 2. HS: -Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại - bút dạ, bảng phụ nhóm. III. Các hoạt động dạy học: 1:Kiểm tra (8 ph). + Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? + Tìm: |15|; |-3|; |0|. + Tìm x biết: |x| = 2. 1 + Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ; 2 ; -2.. - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph). -Nêu định nghĩa như -HS nhắc lại định nghĩa 1.Giá trị tuyệt đối của một số SGK. giá trị tuyệt đối của số hữu hữu tỉ: -Yêu cầu HS nhắc lại. tỉ x. -|x| : khoảng các từ điểm x tới -Dựa vào định nghĩa hãy điểm 0 trên trục số. 1 1 -HS tự tìm giá trị tuyệt đối 3,5 ; ; 0;  2 3,5 ; ; 0;  2 theo yêu cầu của GV. 2 2 tìm: -Tìm: -Yêu cầu làm ?1 phần b. -Gọi HS điền vào chỗ trống.. -Tự làm ?1. -Đại diện HS trình bày lời giải.. -Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì. -Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm.. x  x. -. 1 1  2 2; ;  2 2. 3,5 35 0 0. ;. .. ?1: b)Nếu x > 0 thì. x x. Nếu x = 0 thì. x 0. Nếu x < 0 thì. x  x. ? -Ghi vở theo GV.. -GV ghi tổng quát. -Đọc ví dụ SGK.. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK.. -2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở.. -Yêu cầu làm ?2 SGK -Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở BT in.. -Tự làm Bài 1/11 vở BT in.. xneux ≥0 0 ¿ no ¿ − xneux ¿{ ?2: Đáp số;|x|=¿ 1 1 1 3 5 ; d) 0. a) 7 ; b) 7 ; c). Bài 1/11 vở BT in:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Yêu cầu đọc kết quả. -2 HS đọc kết quả. Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph). -Làm theo GV. 2.Cộng. trừ, nhân, chia số -Hướng dẫn làm theo qui thập phân: tắc viết dưới dạng phân số a)Quy tắc cộng, trừ, nhân: thập phân có mẫu số là -Tự làm các ví dụ còn lại -Viết dưới dạng phân số thập luỹ thừa của 10. vào vở. phân… VD: (-1,13)+(-0,264)  113  264  100 1000  1130  (  264)  1000  1394   1,394 1000 . -Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở. -Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. Yêu cầu làm ?3 SGK. -Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT. -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.. -Lắng nghe GV hướng dẫn. -Đọc các ví dụ SGK. 2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -HS tự làm vào vở BT -Đại diện HS đọc kết quả.. -Thực hành: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b)Qui tắc chia: -Chia hai giá trị tuyệt đối. -Đặt dấu “+” nếu cùng dấu. -Đặt dấu “-” nếu khác dấu ? 3: Tính a)-3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853 b)(-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992 Bài 2/12 vở BT in: Đáp số: a) -4,476 b)-1,38 c)7,268 d)-2,14. 3.Luyện tập củng cố (8 ph). -Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.. xneux ≥0 0 ¿ no ¿ − xneux ¿{ |x|=¿. - Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in trang 12. a) Giải thích cách làm. b) Chọn cách làm hay. - Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK). 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT. - Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi. Lớp 7B 7C 7D. Tiết TKB. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Thái độ: - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi. 2. HS: + Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra (8 ph). + Nêu công thức thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x: + Chữa BT 24/7 SBT: 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 2: luyện tập (35 ph). -Yêu cầu mở vở BT in - Làm trong vở bài tập in. Dạng 1: So sánh số hữu tỉ làm bài 2 trang 13 (22/16 -1 HS đứng tại chỗ đọc kết 1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp SGK): quả và nêu lý do sắp xếp: theo thứ tự lớn dần 5 Sắp xếp theo thứ tự lớn Vì số hữu tỉ dương > 0; số  1 2 3 < -0,875 < 6 < 0 < 0,3 dần hữu tỉ âm < 0; trong hai số 5 2 4 hữu tỉ âm số nào có giá trị 4 1 tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn 0,3; 6 ; 3 ; 13 ; 0; < 13 hơn -0,875. Vì: Yêu cầu 1 HS đọc kết quả  875  7  21  0,875    sắp xếp và nêu lý do 1000 8 24  5  20  21    0,875 6 24 24. -Tiến hành đổi số thập phân ra phân số để so sánh. và.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -3 HS trình bày. -1 HS lên bảng làm , HS -Yêu cầu làm bài 3 vở BT khác làm vào vở BT. (23/16 SGK). -GV nêu tín Gợi ý: Hãy - HS nhận xét và sửa chữa đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.. 3 39 40 4 0,3     10 130 130 13. 2.Bài 3 (23/16 SGK): Tính chất bắc cầu: Nếu x > y và y > z  x > z 4 a) 5 < 1 < 1,1;. b) –500 < 0 < 0,001: -1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở. -Yêu cầu làm bài 4 vở BT. -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho nhận xét bài làm.. -Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A. -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho nhận xét. -Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối. -Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x  Q ta luôn có |x| = |-x| -Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?. -Đưa bảng phụ viết bài.  12 12 12 1 13 13     c)  37 37 36 3 39 < 38. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. 1.Bài 4 (24/16 SGK): Tính nhanh a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)] - HS đọc bài 5 trong vở BT = [(-2,5 . 0,4).0,38] – và tiếp tục giải trong vở. [(-8 . 0,125) . 3,15]  x – 1,7 = 2,3 = [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ] hoặc –(x-1,7) =2,3 = (-0,38) – (-3,15) *Nếu x-1,7 = 2,3 = -0,38 + 3,15 = 2,77 thì x = 2,3 +1,7 2. BT 28/8 SBT: x=4 Tính giá trị biểu thức sau khi *Nếu –(x – 1,7) = 2,3 đã bỏ dấu ngoặc thì x- 1,7 = -2,3 A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1) x = – 2,3 + 1,7 = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 x = - 0,6 = (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5) 3 1 =0 x  4 3 Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị -HS suy ra tuyệt đối 1.Bài 5(25/16 SGK): -Sử dụng máy tính CASIO a) x  1,7 2,3 loại fx-500MS:  x  1,7 2,3 x 4  x  1,7  2,3  x   0,6 a) ấn trực tiếp các phím:   ( - .) + ( - .) = 3 1 -5.5497 x   0 4 3 b) c)ấn (- 0. ) (-.) M+ ( 3 1 5 10.) 0. M+ AC x    x  4 3 12 ALPHA M+ = -0,42 * x. 3 1  13   x  4 3 12. * Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi. Bài 6(26/16 SGK): a)(-3,1597)+(-2,39) = -5,5497 c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 26/16 SGK lên bảng. -Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. -Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c. -GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx500MS. -Yêu cầu làm BT 32/8 h chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự.. = -0,42 - Đọc đầu bài. Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN. 1.BT 32/8 SBT: Tìm giá trị lớn nhất của :. - Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT. -Trả lời: +. x  3,5. +-. A = 0,5 -.  0 với mọi x. x  3,5. x  3,5. . Giải. A = 0,5 - x  3,5  0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0  x = 3,5.  0 với mọi x.  A = 0,5 - x  3,5  0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0  x = 3,5. 3. Củng cố ( 2 phút) ? Muốn so sánh hai số hữu tỷ ta làm ntn ? 4. Hướng dẫn về nhà (1 ph). - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT. - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số. Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 6 § LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. 3. Thái độ: - yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi. 2. HS: + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. III. Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra (5 ph). + Cho a  N. Luỹ thừa bậc n của a là gì? + Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph). -Tương tự với số thự -Luỹ thừa bậc n của số hữu 1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên, em hãy nêu định tỉ x là tích của n thừa số x. nhiên: nghĩa luỹ thừa bậc n của x.x.x....  x n x = n.thua.so một số hữu tỉ? (x  Q, n  N, n > 1) -GV ghi công thức lên -Ghi chép theo GV. x là cơ số; n là số mũ bảng. -HS sử dụng định nghĩa để -Nêu cách đọc. tính. Có thể trao đổi trong -Qui ước: x1 = x; xo = 1 (x 0) -Giới thiệu các qui ước. nhóm. n -Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x -1 HS lên bảng tính trên  a an   n bảng nháp. a  b  = bn a   -?1: dưới dạng b thì xn =  b  -Ghi lại công thức. -Làm ?1 trên bảng cùng 2 2 có thể tính như thế nào?   3 9   3 GV.    2  -Cho ghi lại công thức. 16 4 * 4  -Yêu cầu làm ?1 trang 17 *(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 -Hai HS lên bảng làm nốt -Cho làm chung trên bảng 3. sau đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.. 3.   2  8   2    2  125 5 * 5 . *(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 0 *9,7 = 1 Hoạt động 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph) -Yêu cầu phát biểu cách -Phát biểu qui tắc tính tích, 2.Tích và thương của hai tính tích của hai luỹ thừa thương của hai lũ thừa luỹ thừa cùng cơ số: và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số của số tự nhiên. *Công thức: của số tự nhiên? Với x Q; m, n N -Tương tự với số hữu tỉ x -Tự viết công thức với x xm. xn = xm+n ta có công thức tính thế Q xm : xm = xm-n (x 0, m n) nào? -Tự làm ?2 *?2:Viết dưới dạng một luỹ -Yêu cầu HS làm ?2/18 -Hai HS đọc kết quả. thừa: SGK. a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b)(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 -Đưa BT49/10 SBT lên -Nhìn lên bảng chọn câu *BT 49/18 SBT: bảng phụ hoặc màn hình trả lời đúng. a)B đúng. Chọn câu trả lời đúng. b)A đúng. c)D đúng. d)E đúng. Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Yêu cầu làm ?3 SGK -Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. -Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?. -2 HS lên bảng làm ?3, các 3.Luỹ thừa của luỹ thừa: HS còn lại làm vào vở. *? 3: Tính và so sánh a)(22)3 = 22.22.22 = 26 5 2 2 -Đại diện HS đọc kết quả.   1 2    1   1. -Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai -Ta có thể rút ra công thức số mũ. thế nào? -Đại diện HS đọc công -Yêu cầu làm ?4/18 SGK. thức cho GV ghi lên bảng, -Điền số thích hợp: -GV ghi bài lên bảng. a)6 b)2.       .  .  2    2   2  b)    1 .   2 . 2.   1 .   2 . 2. 2.   1   1 .     2   2 . 10. *Công thức: (Xm)n = Xm n *?4: Điền số thích hợp: 2. 6   3 3   3        4    4   a). 2 -Đưa thêm bài tập đúng sai -HS trả lời:   0,1 4   0,1 8 b) lên bảng phụ: a)Sai *BT: Xác định đúng hay sai: a)23 . 24 = (23)4 ? b)Sai a)Sai b)52 . 53 = (52)3 ? b)Sai -Nhấn mạnh: Nói chung Giải: am.an = (am)n am.an  (am)n  m+n = m.n -Hỏi thêm với HS giỏi:  m  n 0 m n m n  Khi nào có a .a = (a ) ?   m n  2 3. Củng cố luyện tập (10 ph). - Yêu cầu làm BT 27/19 SGK - Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 28/19 SGK. - Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi làm BT 33/20 SGK. - Yêu cầu tự đọc SGK rồi tính 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc. - BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 7 § LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (TIẾP) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. 3. Thái độ: - Bước đầu tập suy luận. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ ghi bài tập và các công thức. 2. HS: + Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (8 ph). + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. + Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: luỹ thừa của một tích (12 ph). -Yêu cầu làm ?1. -Làm ?1. 1.luỹ thừa của một tích: *?1: Tính và so sánh -Hỏi: Qua hai ví dụ trên, -2 HS lên bảng làm. a)(2.5)2 = 102 = 100 hãy rút ra nhận xét: muốn và 22.52 = 4.25 = 100 nâng một tích lên một luỹ -Ghi chép theo GV.  (2.5)2 = 22.52 3 3 thừa, ta có thể làm thế -Trả lời: Muốn nâng một 27  1 3  3 .      nào? tích lên một luỹ thừa, ta b)  2 4   8  512 có thể nâng từng thừa số 3 3 1 27 27  1  3 -Cho ghi lại công thức. lên luỹ thừa đó, rồi nhân       . 2 4 8 64 512     và -Có thể chứng minh công các kết quả tìm được. 3 3 3 thức trên như sau: -Ghi lại công thức.  1 3  1  3 .       --Treo bảng phụ ghi -Theo dõi GV chứng   2 4 =  2  4 chứng minh: minh công thức. *Công thức: ( xy ).( xy )...( xy ) -Hai HS lên bảng làm       nlan (xy)n = (với tính. n > 0).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> (x.y)n = xn. yn y. y... y x.x.... x   . *?2: n. n. nlan = nlan = x .y -Yêu cầu vận dụng làm ? 2. -Lưu ý HS công thức có thể áp dụng theo cả 2 chiều. -Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.Treo bảng phụ ghi chứng. 1   a)  3 . 5. 1   .3  3 . 5. .35 = = 15 = 1 b)(1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 BT 36/22 SGK: -Làm BT 36/22 SGK a)108 .28 = 208 Viết dưới dạng luỹ thừa c)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28 của một số hữu tỉ: = 108 d)158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458 Hoạt động 2: luỹ thừa của một thương (10 ph). -Yêu cầu hai HS lên bảng -Hai HS lên bảng làm ?3. 2.Luỹ thừa của một thương: làm ?3. Tính và so sánh. *?3: Tính và so sánh: -cho sửa chữa nếu cần thiết.. a).   2    3 .   2    3 . - Trả lời: luỹ thừa của một thương bằng thương của và hai luỹ thừa.. -Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào? -GV đưa ra công thức. -Nêu cách chứng minh -Viết công thức theo GV. công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. -Nêu chú ý: công thức này cũng có thể sử dụng theo hai chiều. -Yêu cầu làm ?4. -Ba HS lên bảng làm ?4. -Yêu cầu nhận xét, sửa -Nhận xét sửa chữa. chữa bàI làm nếu cần.. . 3. và. 3.  2  2  2 8 . . 3 3 3 = 27 ;. =. ( 2) 3 33   2    3 . ( 2) 3 33. =. 100000 32. =.  10     2. 8 27. =. 3. 5. 10 5 b) 2. ( 2) 3 33. = 3125 = 55. 5. = *Công thức: x y. n. (). =. xn ( yn. y  0) 00). ?4: Tính 2. 72 2  72    3 2 9 2 24  24  *. 3. Luyện tập củng cố (13 ph). - Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau của y trong hai công thức. - Yêu cầu làm ?5: Tính - Đưa ra đề bài 34/22 SGK lên bảng phụ. - Yêu cầu kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai. 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết. - BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bàI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 8 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - Rèn cho hs sự cẩn thận,chính xác khi làm bài tập, vận dụng linh hoạt mọi công thức. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các công thức về luỹ thừa, BT. 2. HS: + Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (7 phút). - Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng: xm . xn = (xm)n = xm : xn = (xy)n =   . x  y . n. = 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn làm các dạng bài tập /sgk ( 30 phút) -Yêu cầu làm dạng 1 Bài Làm việc cá nhân bài 1 vở .Dạng 1: Viết biểu thức dưới 1 (38/22 SGK).. BT in, 2 HS lên bảng làm.. dạng các luỹ thừa.. -Gọi 2 HS lên bảng làm.. -HS cả lớp nhận xét cách. Bài 1 (38/22 SGK):. -Yêu cầu làm bài 2 vở. làm của bạn.. a)Viết dưới dạng luỹ thừa có số. BT.. mũ 9. Bài 2 (39/23 SGK):. 227 = (23)9 = 89.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Viết x10 dưới dạng:. -3 HS lên bảng làm bài 2. 318 = (32)9 = 99. a)Tích của hai luỹ thừa. (39/23 SGK). b)Số lớn hơn:. trong đó có một thừa số là. 227 = 89 < 318 = 99. x7.. Bài 2 (39/23 SGK):. b)Luỹ thừa của x2.. Viết x10 dưới dạng:. c)Thương của hai luỹ. -Làm trong vở bài tập in.. a)x10 = x7 . x3, b)x10 = (x2)5. thừa trong đó số bị chia là -3 HS đứng tại chỗ đọc kết c)x10 = x12 : x2 x12.. quả và nêu lý do. .Dạng 2: Tính giá trị biểu thức 1.Bài 3 (40/23 SGK):. -Yêu cầu làm bài 3 trang. 2. 2. 169  67  13       a)  14   14  196. 19 (40/23 SGK) vở BT in.. 4. 5 4 .20 4  5.20 100 4 1    5 5 5 5 c) 25 .4  25.4 100 100. Tính: 2. a).  3 1     7 2. c). 5 4 .20 4 25 5.4 5. d).   10    6       3  . 5 .   10 5   6 4 5 4 d)= 3 . 5 . 5. =. 4. -Gọi 3 HS trình bày cách làm.. -GV hướng dẫn HS làm câu a.. 4.   2 5 .5 5.  2 4 .3 4.   2  9 .5. -Làm Bài 5.. =. -Làm theo GV câu a.. .Dạng 3: Tìm số chưa biết. -Tự làm câu b và c.. Bài 5 (42/23 SGK):. -2 HS lên bảng làm.. Tìm số tự nhiên n, biết:. 4. 3 .3.5. 16 a) 2 n. -Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm số tự nhiên n.. 5. 2.5 .  2.3 3 5.5 4. =. 3. =2  2n = 16 : 2 = 8  2n = 23  n = 3. -Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài làm.. 4.   3 n c). 81. = -27. -Cho cả lớp tự làm câu b.  (-3)n = 81.(-27)= (-3)4.(-3)3. và c, gọi 2 HS lên bảng.  (-3)n = (-3)7  n = 7. làm.. c)8n : 2n = 4 (8 : 2)n = 4. -Yêu cầu nhận xét và sửa chữa.. 4n = 41 n=1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Làm chung câu a trên. BT 46/10 SBT:. bảng theo hướng dẫn của. a)2. 24  2n > 22 25  2n > 22. GV.. 2 < n 5 -Yêu cầu làm BT 46/10. -Tự làm câu b vào vở BT.. SBT. -1 HS lên bảng làm.. n  {3; 4; 5} b) 9. 33  3n  35. Tìm tất cả các số tự nhiên. 35 3n  35. n sao cho:.  n=5. a)2. 16  2n > 4 Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2. b)9. 27  3n  243 3. Củng cố (5 phút) ? Nhắc lại các quy tắc về lũy thừa 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút). - Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa. - BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT. Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 9 § TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Có hứng thú với bộ môn,vận dụng chính xác các tính chất của tỉ lệ thức. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ ghi bài tập và cáckết luận. 2. HS: - Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số nguyên. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút). + Tỉ số của hai số a và b với b  0 là gì? Kí hiệu. + So sánh hai tỉ số: 10 15. 1,8 2,7 .. và - Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa(13 ph). -Trong bài tập trên, ta có Trả lời: Tỉ lệ thức là một 1.Định nghĩa: 1 , 8 12,5 10 15 đẳng thức của hai tỉ số -1 HS lên bảng so sánh hai tỉ số 15 = 2,7 ntn? *VD: So sánh 21 và 17,5 10 15. 1,8 2,7. Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? -Yêu cầu so sánh hai tỉ số 15 21. 15 5 21 = 7 12,5 125 17,5 = 175. =. 5 7. 12,5 17,5. -Nhắc lại định nghĩa và và điều kiện. -Yêu cầu nêu lại định -1 HS trả lời: nghĩa tỉ lệ thức. -Nêu cách viết khác của tỉ +Viết: 2 : 5 = 6 : 15 lệ thức a : b = c : d , cách +Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15 gọi tên các số hạng +2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là 2 6 -Hỏi: Tỉ lệ thức 5 = 15 có trung tỉ. cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó?. -Yêu cầu làm ?1. -Yêu cầu làm bài 2 vở BT: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức? -Đã biết khi có tỉ lệ thức. 15 5 21 = 7 12,5 125 17,5 = 175. -2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở. -HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS trả lời.. . 15 21. =. 12,5 17,5. a b. c d. =. 5 7. là tỉ lệ thức. *Đn: = (ĐK b, d  0) Hoặc viết a : b = c : d a, b, c, d là các số hạng. a, d là ngoại tỉ. b, c là trung tỉ. *?1: Xét các tỉ số 2 2 1 1 :4  .  5 4 10 a) 5 4 4 1 1 :8  .  5 5 8 10 2 4 :4 :8  5 = 5 1  7 1 1  3 :7  .  2 7 2 b) 2 2 1  12 5 1  2 :7  .  5 5 5 36 3 1 2 1  3 :7  2 :7 5 5  2 . Bài 2: Các tỉ lệ thức là 24 : 3 = 56 : 7 4 : 10 = 3,6 : 9. Hoạt động 2: Tính chất(17 ph). -1 HS đọc to ví dụ SGK 2.Tính chất:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a b. c d. = mà a, b, c, d  Z ; b, d  0 theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có đúng với tỉ số nói chung không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK -Yêu cầu tự làm ?2. -Sau khi HS làm ?2 xong GV giới thiệu cách phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: “Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”. a b. c d. -Đã biết =  ad = bc ngược lại có đúng không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm ?3 -Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có a b  c d. d c d b   b a? c a?. ? -Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ.. a)Tính chất 1( t/c cơ bản) *VD: 18 24  27 36. 18.36 = 24.27. -Tiến hành làm ?2. -1 HS lên bảng trình bày cách làm .. ?2: Nếu có. -1 HS đọc to VD SGK. -Tự làm ?3 bằng cách tương tự VD Trả lời: Nếu ad = bc Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac a c  b d. =. c d. a b .bd. c d. = .bd ad = bc.   -HS tập phát biểu tính chất cơ bản và ghi chép lại.. a b. a b. c d. Vậy =  ad = bc *T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ b)Tính chất 2: *VD: SGK *?3: Nếu có ad = bc Chia 2 vế cho tích bd ad bd. bc bd. a b. =  = Tương tự được: a b  c d. ;. c d. (bd  0).. d c d b   b a; c a.. *T/c: ad = bc. -Nhận xét: từ Đổi chỗ trung tỉ được: a b  c d. Đổi chỗ ngoại tỉ được: d b  c a. Đổi chỗ cả trung tỉ, cả. a c  b d. d c  b a a b  c d. d b  c a. d c  b a. ngoại tỉ được 3. Luyện tập củng cố (8 ph). - Yêu cầu làm bài 3 vở BT (46/26 SGK) câu a, b. ? từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm Bài 4 (47/26 SGK) 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức. - BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK. - Hướng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a)1,2 : 3,24 =. 120 324. =. 10 27.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 10 LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15 PHÚT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. 3. Thái độ: - Học sinh làm bài chính xác,cẩn thận,khoa học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất của tỉ lệ thức; photo bài kiểm tra viết 15 phút. 2. HS: + Bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5 ph). ? Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức. ? Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm các dạng bài tập /sgk( 20 phút) -Yêu cầu làm Bài 1 (49/26 -Làm việc cá nhân bài 1 vở Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức. SGK). b, c, d. BT in.. Bài 1 (49/26 SGK):. Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không? 3 39 b) 10. :. 2 52 5. và 2,1 : 3,5. c)6,51 : 15,9 và 3 : 7 d)-7 :. 4. 2 3. - 3 HS đứng tại chỗ trả lời.. 3 10. :. 52. 2 5. 2,1 : 3,5 = -HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.. vì. 3 4. 3 5. 393 5 3 . = 10 262 = 4 21 35. =. 3 5. nên không lập được. tỉ lệ thức.. và 0,9 : (-0,5). -Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả. -Làm bài 2 trong vở bài tập. lời.. in.. -Yêu cầu làm bài 2 trang. b). 39. c)6,51 : 15,9 =. 651 : 217 3 159 : 217 = 7. Lập được tỉ lệ thức..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 23 vở BT in. d)-7:. Tìm x: a)2,5 : 7,5 = x : b). 2. 2 3:. x=. 1. 7 9:. 3 5. 0,2. 4. 2 3. -1 HS đứng tại chỗ phát. Không lập được tỉ lệ thức. biểu các tìm 1 số hạng của. Dạng 2: Tìm số hạng chưa. tỉ lệ thức.. biết. Bài 2: Tìm x. -Yêu cầu phát biểu cách -2 HS lên bảng làm BT. tìm 1 số hạng của tỉ lệ. a)7,5 . x = 2,5 .. thức.. 2,5.0,6 7,5. vậy x =. -Gọi 2 HS trình bày cách làm. -1 HS đọc đẳng thức tích có thể viết được từ 4 số đã -Yêu cầu HS làm dạng 3. cho.. bài 3 lập tỉ lệ thức từ bốn. 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2). b)x .. 1. 7 9. hay x .. = 16 9. Vậy x =. 2. 2 3. =. 8.9 3.16. 3 5=. =. 2,5 .0,6. 0,6 3 =. 2. . 0,2. 8 3. =. 3 2. Dạng 3: Lập tỉ lệ thức. số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8. -Hướng dẫn: có thể viết. -HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ. Bài 3 (51/28 SGK):. thức lập được. 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) 1,5 3,6 4,8 3,6 1,5 2    2 4,8 ; 2 1,5 ; 3,6 4,8 ;. thành đẳng thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết. 4,8 2  3,6 1,5. tất cả các tỉ lệ thức có thể được 3. Củng cố - Kiểm tra giấy (15 ph). - Phát đề bài cho HS làm bài kiểm tra. Đề bài: Câu 1: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ lệ thức: 26 : 13 ;. =. 0,9 3 9  0 , 5 2 = 5. . 3. 1 2:. 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10.. Câu 2: Tìm x trong tỉ lệ thức sau: a) 6,5 : 5 = 2,6 : x 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Ôn lại các bài tập đã làm. - BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT - Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 11 § TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. 3. Thái độ: - Hứng thú với môn học,hăng say làm bài tập. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: + Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập. 2. HS: + Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ (8 ph). + Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. + Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức c) 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 1. 1 3:. 2 3. d) 0,8 = : 0,1x. - Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng .Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph). -Yêu cầu làm ?1: -Làm ?1 1.Tính chất của dãy tỉ số 2 3 -1 HS kiểm tra giá trị của bằng nhau: 4 6 Cho tỉ lệ thức = từng tỉ số trong tỉ lệ thức 2 3  1    23 2 3 đã cho. *?1: 4 = 6  2  So sánh tỉ số 4  6 và 4  6 -1 HS tìm giá trị của các tỉ 23 5 1 4  6 = 10 = 2 số còn lại và so sánh. Với các tỉ lệ thức đã cho. 2 3 1 1 4 6 =  2 = 2 -Vậy có nhận xét: có thể 2 3 23 2 3 -Nhận xét các tỉ số đã cho viết các tỉ số trên thế nào? bằng nhau nên có thể viết  4 = 6 = 4  6 = 4  6 -Vậy một cách tổng quát từ thành dãy bằng nhau.  1   a c  2 -HS tự đọc SGK trang 28,  29 tỉ lệ thức b d có thể suy.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ra a b. -1 HS lên bảng trình bày lại dẫn đến kết luận.. a c bd. = được không? -Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK -Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại. -Ghi lại kết luận. -Bằng cách tương tự cũng lý luận được dãy tỉ số bằng nhau mở rộng. -GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở rộng. -Yêu cầu HS đọc VD SGK -Yêu cầu làm BT: vở BT Bài 1: x 2. a *Tính chất: b a c ac b = d = bd. =. c d  a c b d. = ĐK: b  d *Tính chất mở rộng a b. -HS theo dõi trên bảng phụ và nêu lại cách lý luận. -Ghi lại tính chất mở rộng vào vở. -1 HS đọc to ví dụ SGK.. =. c d. =. e f. . e f. a b. c = d = a ce = b d  f. =. a c e b d  f. = =. ace bd  f ac e bd  f. = ..... *VD: SGK x 2. y 7. Bài 1: Tìm x và y biết = và x + y = 18. Tìm x và y biết = và x + y =18 Bài 2: -2 HS lên bảng trình bày Tìm x và y biết cung một lúc x :3 = y :(-7) và x - y = -10. ta. x có 2. y 7. x  y 18 27 = 9 =. = = 2  x = 2. 2 = 4 y = 2. 7 = 14 Bài 2: Tìm x và y biết x :3 = y :(-7) và x - y = -10 x y y x  10 ta có 3 =  7 = 2  ( 7) = 9  10 1 3 x = 9 .3 = 3  10 7 7 y = 9 .(-7) = 9. Nêu chú ý như SGK -Yêu cầu tự làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10. -Sau khi HS làm ?2 xong yêu cầu làm bài 4 vở BT -Gọi 1 HS lên bảng trình bày.. y 7. . Hoạt động 2: Chú ý(8 ph). -Theo dõi GV nêu chú ý và 2. Chú ý: a b c xem SGK. *Khi 2 = 3 = 5 nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. Viết: a : b: c = 2 : 3 : 5 -HS tự làm ?2. -1 HS lên bảng thể hiện. *?2: Gọi số học sinh các lớp -Tiến hành làm ?2. 7A, 7B, 7C là a, b, c ta có: a b c -1 HS lên bảng trình bày 8 = 9 = 10 *Bài 4(57/30 SGK) -1 HS lên bảng trình bày Gọi số viên bi của ba bạn cách làm . Minh, Hùng, Dũng là x, y, z x 2. =. y 4. =. z xyz 5 = 245. =. 44 11.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Yêu cầu trả lời đầy đủ.. =4 x=4.2=8 y = 4 . 4 = 16 z = 4 . 5 = 20. 3. Luyện tập -củng cố (7 ph). - Yêu cầu nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu làm BT 56/30 SGK ( bài 3 vở BT) 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT. - Tiết sau luyên tập.. . Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 12 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. 3. Thái độ: - say sưa làm bài, hứng thú với bài học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: - Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. HS: - Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (5 ph). +Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +Chữa BT 75/14 SBT. Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động : Luyện tập (35 ph). -Yêu cầu làm Bài 1 (59/31 -HS 1: Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa e SGK):Thay tỉ số giữa các các số nguyên a c f b d số hữu tỉ bằng tỉ số giữa Bài 1 (59/31 SGK): = =  e a  c  e các số nguyên a) =204 : (-312) = 17 : (-26) a c f b  d  f a)2,04 : (-3,12) b = d = =  1 b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125 a  c  e ac e  1  2   = (-6) : 5 b) : 1,25 = b d  f = bd  f 5. 3 4;. 10. 3 7. 5. 3 14. a c e b d  f. c)4 : d) : = = …... -Gọi 2 HS lên bảng làm +Chữa BT 75/14 SBT: Yêu cầu làm bài 2 trang 27 y x y x vở BT in (60/31 SGK). 7x = 3y  3 = 7 = 3  7 = Tìm x: 16 1   .x  3 . 2 3 1 3= 4. 2 5. a) : : b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x) c)8 :. 1   .x  4  = 1 3 2 4 = 4. 2 : 0,02. d)3 : : (6.x) -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) ? -Hướng dẫn làm câu a -Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d. -Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức? -Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể. -Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 5 (58/30 SGK) trang 26 vở BT in. -Yêu cầu đọc đầu bài. -Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được. Theo đầu bài có thể viết được gì? -Yêu cầu vận dụng t/c của.  4=. -4  x = -4 . 3 = -12 và y = -4 . 7 = -28 -Hai HS lên bảng làm BT 59/31 SGK.. 23 16 c)= 4 : 4 = 23 73 73 73 14 d)= 7 : 14 = 7 . 73 =. 2. Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. Bài 2: Tìm x 1  2 7 2  .x  3   a) : 3= 4 : 5 1 2 7 2 3 .x = 3 . 4 : 5 1 2 7 5 3 .x = 3 . 4 . 2 35 1 35 3 3 8 x = 12 : 3 = 12 . 1 = 4. -HS khác Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in. -Làm bài 2 trong vở bài tập in. b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x) -1 HS đứng tại chỗ phát 0,1 . x = 1 . 2,25 : 15 biểu các tìm 1 số hạng của x = 0,15 : 0,1 = 1,5 tỉ lệ thức. 1    .x  a)HS làm theo hướng dẫn 4 c)8 :   = 100 : 1 của GV. -3 HS lên bảng trình bày cách làm câu b, c, d.. -1 HS nêu các chú ý khi tìm x: +Đổi hỗn số thành phân số. +Đổi ra tỉ số nguyên. +Rút gọn bớt trong quá. 1 4 . x = 8 : 100 8 1 8 4 x = 100 : 4 = 100 . 1 = 9 3 d)3: 4 = 4 : (6.x) 9 3 6x = 4 . 4 : 3 ; 6x = 9 9 6x = 16 ; x = 16 : 6 =. 8 25. 9 16 3 32. Dạng 3: Toán chia tỉ lệ 1.Bài 5 (58/30 SGK): Số cây lớp 7A, 7B trồng được là x, y ( x, y  N*).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y.. trình làm.. x y. =. x 4=. -Yêu cầu đọc đầu bàI BT 64/31 SGK. -Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x,y,z,t  N*) ta có gì?. 4 0,8 = 5 và y - x = 20 y y x 20 5 = 5  4 = 1 = 20. -1 HS đọc to đầu bài 58/30 x = 20 . 4 = 80 (cây) SGK. y = 20 . 5 = 100 (cây) 2.Bài 6 (64/31 SGK) : -Làm theo hướng dẫn của Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, GV. y, z, t ( x,y,z,t  N*) x y z t y t -Tự trình bày vào vở BT -Vận dụng t/c dãy tỉ số in. Ta có: 9 = 8 = 7 = 6 = 8  6 = 70 bằng nhau để tìm x, y, z, t? -1 HS trình bày cách làm 2 = 35 và trả lời. x=35 . 9=315; y=35 . 8=280 z =35 . 7=245; t =5 . 6=210 -1 HS đọc to đầu bài tập 64 x y 9= 8. z t 7= 6. -Ta có: = và y – t = 70 -Các HS làm vào vở BT. -1 HS đọc trình bày lời giải và trả lời. 3. Củng cố luyện tập (3 phút) - Ôn lại các bài tập đã làm. 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT - Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”. Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 13 § SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: - Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vô hạn tuần hoàn. 3. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - HS hứng thú yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: - Bảng phụ ghi bài tập và kết luận trang 34, đồ dung dạy học… 2. HS: - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III . Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ. ( không) 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. số thập phân vô hạn tuần hoàn (15 ph) -Yêu cầu nhắc lại định -Nhắc lại định nghĩa: 1. Số thập phân hữu hạn. Số nghĩa số hữu tỉ. Số hữu tỉ là số viết được thập phân vô hạn tuần a -Đã biết các phân số thập hoàn: b 2 13 3 37 dưới dạng phân số với a, phân như 10 ; 100 ... Có b  Z, b  0 *VD1: Viết 20 và 25 dưới thể viết được dưới dạng số dạng số thập phân thập phân: 0,2 ; 0,13 … +Chia tử số cho mẫu số: SGK Các số thập phân đó là số -HS chia tử số cho mẫu số. +Viết dạng phân số thập hữu tỉ. -2 HS lên bảng thực hiện phân: 3 3.5 15 Còn số thập phân phép chia. 20 = = 20.5 = 100 = 0,15 0,323232… có phải là số 37 37.4 148 hữu tỉ không? Bài học hôm 25 = 25.4 = 100 = 1,48 nay sẽ trả lời câu hỏi đó. -2 HS trình bày cách làm 5 -Yêu cầu làm VD 1 viết khác (Viết dưới dạng phân *VD 2: Viết 12 dưới dạng số các phân số sau dưới dạng số thập phân): 3 37 thập phân 5 số thập phân: 20 và 25 12 = 0,4166… số thập phân vô -Yêu cầu nêu cách làm. hạn tuần hoàn có chu kỳ là 6, -Hỏi: Em nào có cách làm -1 HS lên bảng tiến hành viết gọn là 0,41(6) khác? chia tử số cho mẫu số. -Yêu cầu làm VD2 và cho -NX: Phép chia không bao Tương tự: 1 biết nhận xét về phép chia giờ chấm dứt, chữ số 6 9 = 0,111… = 0,(1) này? được lặp đi lặp lại. 1 -Tương tự viết các phân số 99 = 0,0101… = 0,(01) 1 1  17 -HS có thể dùng máy tính  17 9 ; 99 ; 11 dưới dạng số cá nhân để chia. 11 = -1,5454… = -1,(54) thập phân, chỉ ra chu kỳ, viết gọn. Hoạt động 2: Nhận xét (22 ph) -Yêu cầu nhận xét mẫu số -Cá nhân phân tích các 2.Nhận xét: 3 37 chứa thừa số nguyên tố mẫu số ra thừa số nguyên * 20 và 25 có mẫu 20 =22.5 nào các phân số ở ví dụ 1 tố. viết được dưới dạng số -Thảo luận nhóm xem loại và 25 = 52 chỉ chứa TSNT 2 và 5. thập phân hữu hạn, phân số phân số tối giản nào viết 5 ở VD 2 viết được dưới được dưới dạng số thập 12 dạng số thập phân vô hạn phân hữu hạn, loại nào viết * mẫu 12 = 22.3 có chứa TSNT 2 và 3 tuần hoàn, các phân số này được dưới dạng số thập.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> đều ở dạng tối giản. -GV thông báo người ta đã chứng minh được những điều HS nhận xét là đúng. -Yêu cầu phát biểu lại nhận xét. -Yêu cầu làm ? SGK/33. -Yêu cầu cho biết những phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số viết được dưới dạng vô hạn tuần hoàn. -yêu cầu viết dưới dạng thập phân. -Thông báo nhận xét thứ hai. phân vô hạn tuần hoàn. -Đại diện nhóm trình bày nhận xét. -HS đọc nhận xét SGK. -Đánh dấu nhận xét trong SGK. *NX 1: SGK *?: 1 13  17 7 1  5 11 4 ; 50 ; 125 ; 14 = 2 ; 6 ; 45 . 1 13 4 = 0,25 ; 50 = 0,26 ;  17 7 1 125 = -0,136 ; 14 = 2 = 0,5;. -1 HS cho biết: 1 13  17 7 1 4 ; 50 ; 125 ; 14 = 2 viết.  5 6. 11 45. = -0,8(3) ; = 0,2(4) *NX 2 ngược lại: SGK. được dưới dạng số thập phân hữu hạn.. 1 4 0,(4) = 0,(1).4 = 9 . 4 = 9 1 3 0,(3) = 0,(1).3 = 9 . 3 = 9 1 0,(25) = 0,(01).25 = 99 . 25 25 99.  5 11 6 ; 45 được. dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. -HS đọc kết quả -Đọc nhận xét 2 và kết luận. =. *Kết luận: SGK -Yêu cầu đọc kết luận cuối cùng. 3. Củng cố - luyện tập (6 ph). - Yêu cầu cho biết phân số ntn viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số ntn viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? - Yêu cầu làm bài 1 trang 30 vở BT . - Gọi HS đọc đầu bài và điền từ. - Yêu cầu làm BT 67/34 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Nắm vững điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thâp phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - BTVN: 68, 69, 70 71trang 34, 35 SGK. Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 14 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Rèn kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số). 3. Thái độ: - Phát huy trí lực của học sinh vận dụng sáng tạo vào giảI BT. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: - Bảng phụ ghi nhận xét trang 31 SGK và các bài tập, bài giải mẫu. 2. HS: - bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (8 ph). + Hãy nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn? + Chữa BT 68a/34 SGK: 5  3 4 15  7 14 8 ; 20 ; 11 ; 22 ; 12 ; 35 .. -Yêu cầu HS khác nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: luyện tập (30 ph) -Yêu cầu làm Bài 2 (69/34 -HS dùng máy tính để chia Dạng 1: Viết phân số hoặc một SGK): Viết dưới dạng số cho nhanh. thương dưới dạng số thập thập phân các phép chia: -Một HS lên bảng làm BT phân. a)8,5 : 3 69/34 SGK, viết kết quả 1.Bài 2 (69/34 SGK): Viết b)18,7: 6 dưới dạng viết gọn. dưới dạng số thập phân các c)58 : 11 phép chia: d)14,2 : 3,33 -HS khác Làm việc cá a)8,5 : 3 = 2,8(3) -Gọi 1 HS lên bảng làm nhân bài 1 vở BT in. b)18,7: 6 = 3,11(6) c)58 : 11 = 5,(27) d)14,2 : 3,33 = 4,(264) -Yêu cầu làm bài 4 (71/35 -HS làm cá nhân bài 4 SGK). trong vở BT in. 2.Bài 4 (71/35 SGK): Viết các phân số dưới dạng Viết các phân số dưới dạng số số thập phân: thập phân: 1 1 1 -HS làm cá nhân bài 4 99 ; 999 99 = 0,010101… = 0,(01) trong vở BT. 1 -HS dùng máy tính cá nhân 1 999 = 0,001001... = 0,(001) -Yêu cầu viết lại 9 thực hiện phép chia. -Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT85/15 SBT: giải thích vì sao các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và viết dưới dạng đó:. 1 9. -Hoạt động nhóm làm BT 85/15 SBT. -Đại diện các nhóm trình. = 0,1111…. = 0.(1) 3.BT 85/15 SBT: Giải thích: Các phân số đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa ước nguyên tố khác 2 và 5 16 = 24; 125 = 53 40 = 23.5; 25 = 55..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>  7 2 11  14 16 ; 125 ; 40 ; 25. -Yêu cầu làm dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số. -Yêu cầu làm bài3 (70/35 SGK), GV hướng dẫn làm câu a, b. Câu c, d HS tự làm a)0,32 b)-0,124 c)1,28 d)-3,12. -Yêu cầu làm BT 88/15 SBT -Yêu cầu 1 HS đọc bài mẫu -GV hướng dẫn câu a, các câu b,c cho HS tự làm. bày lời giải thích. -Đại diện nhóm trình bày kết quả viết dưới dạng số thập phân hữu hạn.. -Làm theo hướng dẫn của GV.. -Làm BT 88/15 SBT. -Theo dõi bài tập mẫu. -Làm theo GV câu a -Tự làm câu b, c..  7 16 11 40. 2 = -0,4375 ; 125 = 0,016  14 = 0,275 ; 25 = -0,56. Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số 1.Bài 3(70/35 SGK):Viết dưới dạng phân số 32 8 a)0,32 = 100 = 25  124  31 b)-0,124 = 1000 = 250 128 32 c)1,28 = 100 = 25  312  78 d)-3,12 = 100 = 25. 2.BT 88/15 SBT: 1 9 .5. a)0,(5) = 0,(1).5 = b)0,(34) = 0,(01).34 1 99 .34. -Đọc và nhận xét: Chu kỳ không bắt đầu ngay sau dấu phẩy. -Làm theo hướng dẫn của GV.. -Yêu cầu đọc BT 89/15 SBT và cho biết nhận xét về chu kỳ của các số thập phân vô hạn tuần hoàn. -Cần phải biến đổi để được số thập phân có chu kỳ bắt -Hoạt động nhóm làm BT đầu ngay sau dấu phẩy. 72/35 SGK (5 phút). -Cho hoạt động nhóm làm bài toán đố số 72/35 SGK So sánh 0,(31) và 0,3(13). -Nhóm nào xong trước treo kết quả lên bảng. -Cho đại diện nhóm trình - Đại diện nhóm trình bày. bày. -Cho điểm động viên HS.. 34 99. = = c)0,(123) = 0,(001).123 1 999 .123. 123 999. = = = 3.BT 89/15 SBT:. 41 333. 1 0,0(8) = 10 . 0,(8) 1 8 4 = 10 . 9 = 45 1 b)0,1(2) = 10 .1,(2) 1 = 10 . [1 + 0,(1).2] 1 2 11 = 10 . [1 + 9 ] = 90. 3.BT72/35 SGK: 0,(31) = 0,(01). 31 1 31 = 99 .31 = 99 1 0,3(13) = 10 . 3,(13) 1 13 1 310 = 10 . 3 99 = 10 . 99 310 31 = 990 = 99. vậy 0,(31) = 0,3(13) 3. Củng cố luyện tập ( 5 phút). =. 5 9.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Cần nắm vững quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân và ngược lại. 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - BTVN: 86, 90, 91, 92/15 SBT. - Xem trước bài “Làm tròn số”. - tiết sau mang máy tính bỏ túi. . Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 15 § LÀM TRÒN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. 2.Kĩ năng: - Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã được làm tròn số, hai qui ước làm tròn số và các bài tập…. 2. HS: Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (7 ph). - Câu hỏi: + Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân + Chữa BT 91/15 SBT: Chứng tỏ rằng 0,(37) + 0,(62) = 1 - ĐVĐ: Đưa BT lên bảng phụ: + Một trường học có 425 HS, Số HS khá giỏi có 302 em. Tỉ số phần trăm HS khá giỏi là: 320.100% 425. = 71,058823 …… % + Trong BT này ta thấy tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của trường là một số thập phân vô hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thế nào 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (15 ph) -Đưa VD vế các số được -Đọc các ví dụ về làm tròn 1.Ví dụ: làm tròn trong thực tế lên số GV đưa ra. -NX: số HS tốt nghiệp THCS,.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> bảng phụ: Như số HS tốt TH, số trẻ em lang thang, số nghiệp THCS năm học -Nêu thêm một số ví dụ dân trong 1 địa bàn, số gia súc 2002-2003 toàn quốc là thực tế khác. được chăn nuôi … Thường hơn 1,35 triệu HS. làm tròn -Vậy thực tế việc làm tròn -VD 1: làm tròn đến hàng đơn số được dùng rất nhiều. -Theo dõi trục số trên vị các số: 4,3 và 4,9 -Vẽ trục số lên bảng. bảng. 4,3  4; 4,9  5. -Yêu cầu HS biểu diễn các -1 HS lên bản biểu diễn số Lấy số nguyên gần số đó số 4,3 và 4,9 lên trục số. 4,3 và 4,9 trên trục số. nhất. -Hãy nhận xét 4,3 gần số -NX: 4,3 gần số 4 nhất. nguyên nào nhất? 4,9 gần số 4,9 gần số 5 nhất. ?1: 5,4  5 số nguyên nào nhất? -Đọc 4,3  4; 4,9  5. 5,8  6 -Giới thiệu cách làm tròn, 4,5  5 cách dùng kí hiệu  (gần -HS lên bảng điền vào ô bằng, xấp xỉ). trống: -Vậy để làm tròn một số 5,4  ; 5,8   ; 4,5  . thâph phân đến hàng đơn -VD 2: vị, ta lấy số nguyên nào? 72 900 73 000 (tròn nghìn) -Yêu cầu làm ?1 điền số -Đọc ví dụ 2 SGK. thích hợp vào ô trống. -Giải thích: vì 72 900 gần -Nêu qui ước: 4,5  5 73 000 hơn 72 000. -VD 3: - Yêu cầu đọc VD 2 và giải 0,8134  0,813 (làm tròn đến thích cách làm. -Đọc ví dụ 3 SGK. chữ số thập phân thứ ba) -Yêu cầu đọc VD 3. -Phải giữ lại 3 chữ số thập -Hỏi: Phải giữ lại mấy chữ phân. số thập phân ở kết quả? -Giải thích: Do 0,8134 gần -Yêu cầu giải thích cách với 0,813 hơn là 0,814. làm. Hoạt động 2: Qui ước làm tròn số (15 ph) -Yêu cầu HS đọc SGK qui -Đọc SGK trường hợp 1. 2.Quy ước làm tròn số: ước 1. a)Trường hợp 1: -Yêu cầu HS đọc ví dụ và -Đọc ví dụ và giải thích *86,149  86,1 giải thích cách làm. cách làm. -Hướng dẫn: dùng bút chì *542  540 vạch mờ ngăn giữa phần -Làm theo GV. còn lạI và phần bỏ đi. Thấy chữ số đầu tiên bỏ đi là b)Trường hợp 2: 4<5 thì giữ nguyên phần -Tự đọc trường hợp 2. *0,0861  0,09 còn lại, phần bỏ đi là số nguyên thì thêm chữ số 0. *1573  1600 (tròn trăm) -Yêu cầu đọc trường hợp -làm theo hướng dẫn của 2. SGK. -?2: -Yêu cầu làm theo VD SGK. a)79,3826  79,383 -Yêu cầu làm ?2 SGK. b)79,3826  79,38. -Gọi 3 HS đọc kết quả.. c)79,3826  79,4.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3. Củng cố- luyện tập (6 ph). - Yêu cầu phát biểu hai qui ước của phép làm tròn số. - Yêu câu làm BT 73/36 SGK. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Gọi các HS khác đọc kết quả tự làm. -Yêu cầu 1 HS đọc to BT 74/36 SGK - GV tóm tắt lên bảng.  7  8  6  10   7  6  5  9.2  8.3 109 15 = 15 = 7,26...  7,3 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Nắm vững hai qui ước của phép làm tròn số. - BTVN: 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK; số 93, 94, 95 trang 16 SBT. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn. Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết16 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuất ngữ trong bài. 2. Kĩ năng: -Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày. 3. Thái độ: - HS hứng thú với bộ môn có ý thức vận dụng vào các bài toán thực tiễn. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: Bảng phụ ghi bài tập. +Hai bảng phụ ghi “Trò chơi thi tính nhanh” +Máy tính bỏ túi. 2.HS: Thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn chiều cao và cân nặng của mình. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (8 ph). + Phát biểu hai qui ước làm tròn số? + Chữa BT 76/36 SGK: - Yêu cầu chữa BT 94/16 SBT Làm tròn các số: a) Tròn chục: 5032,6 ; 991,23.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> b) Tròn trăm: 59436,21 ; 56873 c) Tròn nghìn: 107506 ; 288097,3 - Yêu cầu HS khác nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: luyện tập (30 ph). -Yêu cầu làm Bài 1 vở BT -Làm BT 78/38 SGK Dạng 1: Tính rồi làm tròn in (78/38 SGK): -HS dùng máy tính để 1.BT 78/38 SGK: Đường chéo Tính đường chéo màn hình nhân cho nhanh. màn hình tivi 21 in = ?cm tivi 21 in ra cm. Biết 21 -1 Hs đọc kết quả 21 in  2,54cm . 21 inch gần bằng 2,54cm. -HS làm cá nhân bài 2 21 in  53cm -Yêu cầu làm BT 79/38 trong vở BT in (79/38 SGK. SGK). 2.BT 79/38 SGK: -Cho đọc đầu bài và tóm -HS dùng máy tính cá nhân Ruộng HCN: tắt. thực hiện phép tính. dài 10,234m; rộng 4,7m -Yêu cầu làm việc cá nhân. Tính: Chu vi, diện tích = ? -1 HS lên bảng làm. (làm tròn đến đơn vị) -Gọi 1 HS lên bảng chữa. Giải -HS khác nhận xét, sửa Chu vi mảnh vườn là: chữa. 2. (10,234+4,7) = 29,868m  30m Diện tích mảnh vườn là: 10,234 . 4,7 = 48,0998m2  48 m2 -Hoạt động cá nhân làm -Yêu cầu hoạt động cá BT 80/38 SGK. 3.BT 80/38 SGK: nhân làm BT 80/38 SGK: -1 HS đọc đầu bài, tóm tắt. 1 kg  ?pao -Yêu cầu đọc và tóm tắt Trả lời: 1 lb  0,45 kg Giải bài toán. nghĩa là 1 lb  0,45 . 1kg 1 lb  0,45 kg Hỏi: 1 lb  0,45 kg nghĩa -Đại diện HS trình bày lời 1 kg  1 lb : 0,45 là thế nào? giải. 1 kg  2 lb -Yêu cầu làm dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm -Yêu cầu làm bài77/37, 38 SGK. -Treo bảng hướng dẫn: +Làm tròn đến chữ số hàng cao nhất. +Nhân, chia các số đã làm tròn (tính nhẩm). +Thử tính đúng rồi làm tròn kết quả (máy tính). -Tổ chức trò chơi “thi tính nhanh” gồm 2 nhóm mỗi. -Đọc hướng dẫn SGK BT 77/37. -Làm theo hướng dẫn của GV.. Tính Ước lượng 7,8 . 3,1 :1,6 8.3:2=12 6,9 . 72 : 24 7.70:20=24,5 56. 9,9 : 0,95. Dạng 2: Làm tròn rồi tính nhẩm 1.BT77/37, 38 SGK: Ước lượng kết quả các phép tính sau: a)495.52500 .50 = 25000 b)82,36 . 5,1 80 .5 = 400 c)6730: 48 7000:50 = 140 Kiểm tra: a)=25740  26000 b)=420.036  400 c)=140,20833  140 III.Trò chơi:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> nhóm có 4 HS: Mỗi HS làm 1 dòng. 60.10:9=66,6 0,38.0,45:0,95 0,4.0,5:1=0,2. 3. Củng cố- luyện tập (5 phút) + nhắc lại kiến thức đã học 4. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính. - BTVN: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT. - Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân. -tiết sau mang máy tính bỏ túi. . Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 17 § SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. 2. Kĩ năng: - Biết sử dụng đúng kí hiệu ..... 3. Thái độ: - yêu thích môn học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. Máy tính bỏ túi. Bảng từ, nam châm để chơi “trò chơi”. 2. HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (7 ph). + Thế nào là số hữu tỉ? + Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. 3 17 + Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 4 ; 11. - Cho nhận xét và cho điểm.  3   2  2 - ĐVĐ: Hãy tính 1 ;. 2. Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 2. Bài mới HĐ GV. HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Số vô tỉ (15 ph) -Xét bài toán: Cho hình 5. 1.Số vô tỉ: +Tính S hình vuông -Đọc đầu bài và xem hình ?1 ABCD. +Tính độ dài 5 GV đưa ra. a)Tính S ABCD? đường chéo AB ? b)Tính độ dài AB ? -Gợi ý: -Làm theo hướng dẫn của S hình vuông AEBF bằng 1.1 2 +Tính S hình vuông GV. =1 m AEBF. +S AEBF = 1. 1 = 1 (m2) _S hình vuông ABCD gấp 2 +Diện tích AEBF và +S AEBF = 2 S ABF. lần S hình vuông AEBF, vậy ABCD = mấy lần diện tích +S ABCD = 4 S ABF. S hình vuông ABCD bầng :2 . 2 tam giác ABF ? Vậy S ABCD = 2S AEBF 1 =2(m ) 2 +Vậy S hình vuông ABCD S ABCD = 2 . 1 (m ) bằng bao nhiêu? = 2(m2) X=1,414213562373095 -S hình vuông AEBF bằng 2 lần S tam giác ABF. Còn HS:trả lời X là một số thập phân vô hạn S hình vuông ABCD bằng không tuần hoàn .Gọi là số vô 4 lần S tích tam giác ABF . tỉ. Vậy S hình vuông ABCD KN: Số vô tỉ là số viết được bằng bao nhiêu? số vô tỉ viết được dưới dưới dạng số thạp phân vô Gọi độ dài cạnh AB là dạng số thập phân vô hạn hạn không tuần hoàn. X(m) không tuần hoàn .Còn số Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu ĐK:X>0 hữu tỉ là số viết được dưới là I. Hãy biểu thị S hình vuông dạng số thập phân hữu hạn ABCD theo X hoặc vô hạn tuần hoàn. Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được: Đây là số thập phân vô hạn X 2 =2 mà ở phần thập phân của nó không có chu kỳ nào cả. Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.T a gọi HS quan sát: những số như vậy là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Chốt lại:Số thập phân gồm: -Số tp hữu hạn -Số tp vô hạn tuần hoàn -Số tp vô hạn không tuần hoàn.:số vô tỉ.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 2. Hãy tính: 3 = 2 ( -3) =. Hoạt động: Khái niệm về căn bậc hai (15) 2 HS:trả lời 3 =9 2 (-3) =9. 2 2 (3) = 2 2 (- 3 ) =. 0. 2. 2 4 2 (3 ) =9 2 4 2 (- 3 ) = 9 2. =. 0 =0 Ta nói 3 và (-3) là các cân bậc hai của 9. 2 2 Tương tự: 3 và(- 3 ) là các căn 4 bậc hai của 9. 0 là cân bậc hai của 0. 2. Tìm X biết X = -1 Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thé nào?. Không có X vì không có số nào bình phương lên bằng (-1). Căn bậc hai của một số a không âm là một số X sao cho 2 X =a. Tìm các căn bậc hai của 9 16; 25 ; -16. Vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai. Số âm khong có căn bậc hai Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai ?Số 0 có baonhiêu căn bậc hai?. Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 9 3 3 Căn bậc hai của 25 là 5 và 5. Không có căn bậc hai của -16 vì không có số nào bình phương lên bằng -16 HS trả lời Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a (>0) và - a (<0) Số 0 chỉ có một căn bậc hai 0 =0 VD:Số 4 có hai căn bậc hai là: 4 =2 - 4 =-2. Hãy điền vào chỗ chống trong bài tặp sau: Số 16 có hai căn bậc hai là: 16 =.... ;- 16 =.... 9 Số 25 có hai căn bậc hai. là.... và... Bài tập: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không? a) 36 =6. HS lên bảng làm bài.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> b)Căn bậc hai của 49 là 7 Chú ý:không được viết 4 = 2 vì vế trái 4 là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4. 2 c) ( 3) =-3. d)- 0,01 =-0,1 Quay lại bài toán ở mục I 2 ta có : X =2  X=  2 nhưng điều kiện của bài toán là x>0=> độ dài đường chéo của hình vuông là 2 (m) Cho HS làm ?2 viết các căn bậc hai của 3; 10 ;25. a)Đ b)Thiếu căn bậc hai của 49 là 7 và -7 2 c)Sai ( 3) = 9 =3 d)Đ. TL. 3. Củng cố -luyện tập (5 phút) Hoạt động nhóm bài 82(41/SGK) Bài 82(41/SGK) 2 a) vì 5 =25 nên 25 =5 2 b) Vì 7 =49 nên 49 =7 2. 2 4 2 1 =1 Vì( 3 ) = 9 nên. 4 2 9 =3. c) Vì1 =1 nên 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - CÇn n¾m vững c¨n bËc hai cña mét sè a kh«ng ©m,so s¸nh ,ph©n biÖt sè h÷u tØ vµ sè v« tØ .§äc môc cã thÓ em cha biÕt. BTVN:83;84;86 trang 41,42 SGK ,106,107,110,114 trang 18,19 SBT tiÕt sau mang thíc com pa.. Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 18 § SỐ THỰC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. 2. Kĩ năng: - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 3. Thái độ: - Yêu thích bộ môn, hứng thú kích thích óc tò mò của hs. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1. GV: + Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, ví dụ. + Thước kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2.HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi, thước kẻ com pa. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (8 ph). + Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a  0 + Tính: a) 81 b) 8100 c) 64 49 100. d) 0,64 4 25. e) f) nhận xét và cho điểm. - ĐVĐ: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực. 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 2: Số thực (20 ph) Hãy lấy thêm ví dụ về số -HS lấy ví dụ theo yêu cầu 1. Số thực: 2 tự nhiên, số nguyên âm, của GV. phân số, STP hữu hạn, -Ghi ví dụ và kí hiệu tập số a)VD: 0; 2; -4 ; 5 ; 0,3; 1, STP vô hạn tuần hoàn, số thực. (25); 2 ; 3 ……. vô tỉ. -Trả lời: Các tập hợp số đã -Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung -Tất cả các số trên đều học N, Z, Q, I đều là tập là số thực được gọi chung là số con của R. -Kí hiệu tập số thực: R thực. Tập hợp số thực kí -Tự trả lời ?1 hiệu là R. -Trả lời: x có thể là số hữu -?1: -Hỏi: Vậy tất cả các tập tỉ hoặc vô tỉ. Viết x  R hiểu x là số thực hợp số đã học N, Z, Q, I -BT: Điền đấu (;;) thích quan hệ thế nào với R? -3 HS đọc kết quả điền dấu hợp. -Yêu cầu làm ?1. thích hợp. 3Q;3R;3I -Hỏi x có thể là những số -HS khác nhận xét. -0,25  Q ; 0,2(35)  I nào? NZ ; IR -Cho làm BT sau:(bảng -Trả lời: So sánh hai số phụ) thực x, y bất kỳ có thể xảy 3Q;3R;3I ra các khả năng hoặc x = y b)So sánh số thực: -0,25  Q ; 0,2(35)  I hoặc x < y hoặc x > y. -Với x, y b.kì  R  hoặc x NZ ; IR = y hoặc x < y hoặc x > y. -Hỏi: So sánh hai số thực -VD: x, y bất kỳ có thể xảy ra -Đọc ví dụ SGK. a)0,3192…< 0,32(5) các khả năng nào? -Vì bất kì số thực nào -Đại diện HS nêu cách so b)1,24598…>1,24596… cũng viết được dưới dạng sánh. STP. Nên so sánh hai số -Tự làm ?2. thực giống như so sánh -2 HS trả lời và giải thích -?2: So sánh.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> hai số hữu tỉ viết dưới dạng STP. -Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu cách so sánh. -Yêu cầu làm ?2. So sánh a)2,(35) và 2,369121518… 7 - 11. cách so sánh.. a)2,(35) < 2,369121518… 7 11 -. -HS làm thêm câu c. b)-0,(63) = -Với a, b >0, Nếu a > b thì c)4 = 16 > 13 vì 16 >13. a>. b. b)-0,(63) và -Giới thiệu hai số dương a, b nếu a > b thì a > b -Hãy so sánh 4 và 13 .Hoạt động 2: Trục số thực (10 ph) Ta đã biết cách biểu diễn -Đọc SGK. 2. Trục số thực: một số hữu tỉ trên trục số. VD: Biểu diễn số 2 trên Vậy có thể biểu diễn được -Vẽ hình 6b vào vở. trục số. 2 số vô tỉ trên trục số không? -1 HS lên bảng biểu diễn -Yêu cầu đọc SGK, xem số 2 trên trục số. hình 6a, 6b trang 43, 44. -GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng -NX: Số hữu tỉ không lấp biểu diễn số 2 trên trục đầy trục số. -1 0 1 2 2 -Trả lời: Ngoài số nguyên, số. -Mỗi số thực được biểu diễn Vậy qua VD thấy số hữu trên trục số này có biểu  3 bởi 1 điểm trên trục số. tỉ có lấp đầy trục số diễn các số hữu tỉ: 5 ; 0,3 -Mỗi điểm trên trục số đều không? 1 biểu diễn 1 số thực. Ta nói 2 Đưa hình 7 SGK lên 3 ; : 4,1(6) các số vô tỉ - trục số thực. bảng. -Chú ý: SGK trang 44 2; 3 Hỏi: Ngoài số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào? 3. Củng cố- luyện tập (5 ph). Tập hợp số thực bao gồm những số nào? Vì sao nói trục số là trục số thực? Yêu cầu làm BT 89/45 SGK: 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph). Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, upload.123doc.net trang 20 SBT. Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (Toán 6)..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 19 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R). 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. 3. Thái độ: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: Bảng phụ ghi bài tập, đáp án 2. HS: +Giấy trong, thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm. + Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất đẳng thức, bất đẳng thức. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph). + Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ. + Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , ,  ) thích hợp vào ô trống:  3. 1 5. -2  Q ; 1  R ;  Z ; 9  N ; N  R. - Yêu cầu HS khác nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới. 2  I;. HĐ GV. HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập(32 ph). -Yêu cầu làm Bài 1 vở BT -Làm BT 91/45 SGK dưới Dạng 1: So sánh in (91/45 SGK): Nêu quy. sự hướng dẫn của GV.. 1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số. tắc so sánh hai số âm?. -Trong hai số âm, số nào có. thích hợp. a)-3,02 < -3,1. giá trị tuyệt đối lớn hơn thì. a)-3,02 < -3,1. b)-7,5 8 > –7,513. số đó nhỏ hơn.. b)-7,58 > –7,513. c)-0,4854 < –0,49826. -Từng HS đọc kết quả.. c)-0,4854 < –0,49826. d)-1,0765 < -1,892. -4 HS đọc kết quả điền chữ. d)-1,0765 < -1,892.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> -Yêu cầu làm dạng 2:. số thích hợp, nêu lí do.. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. -Yêu cầu làm bài 90/45. BT 90/45 SGK:. SGK.. Tính:. +Nêu thứ tự thực hiện các. -1 HS nêu thứ tự thực hiện. phép tính.. các phép tính..  9   4   2,18  :  3  0,2     5  a)  25. +Nhận xét gì về mẫu các. -Nhận xét mẫu số các phân. = (0,36 – 36) : (3,8+0,2). phân số trong biểu thức?. số trong biểu thức chỉ chứa. = (-35,64) : 4. +Hãy đổi các phân số ra số ước nguyên tố 2 và 5.. = -8,91. thập phân rồi tính.. 5 b) 18 -. -Câu b hỏi tương tự, nhưng -Hai HS lên bảng làm cùng có phân số không viết. một lúc cả hai câu a, b.. số để tiến hành phép tính.. = =. 5 26 18 - 5. =. 25  144 90. -2 HSv lên bảng làm.. a)3. (10.x) = 111. +. 9 2. =. 5 8 18 - 5. 18 5. =.  119 90. 4 .5. =. 1. 29 90. BT 126/21 SBT: a)10x = 111 : 3 10x = 37 x = 37 : 10. b)3. (10 + x ) = 111. x = 3,7 -Trả lời:. -Yêu câu làm dạng 4:. +Giao của hai tập hợp là. -Hỏi:. một tập hợp gồm các phần. +Giao của hai tập hợp là. tử chung của hai tập hợp đó.. gì?. + Q  I = ; R  I = I. +Vậy Q  I ; R  I là tập +đã học các tập hợp số: N; hợp như thế nào?. Z; Q; I; R. Qua hệ giữa các. +Các em đã học được. tập hợp đó là:. những tập hợp số nào?. N  Z; Z  Q; Q  R;. +Nêu mối quan hệ giữa. I  R.. các tập hợp đó.. +. + 4,5. 4 .5. Dạng 3: Tìm x. -Yêu cầu làm dạng 3 tìm x -Cho làm BT 126/21 SBT.. 1,456:. 5 182 7 18 - 125 : 25. được dưới dạng STP hữu hạn nên đổi tất cả ra phân. 7 25. b)10 + x = 111 :3 10 + x = 37 x = 37 – 10 x = 27 Dạng 4: Toán về tập hợp số BT 94/45 SGK: Tìm a)Q  I = ; b)R  I = I Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N  Z; Z  Q; Q  R;.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> I  R. 3. Củng cố- luyện tập ( 3 phút) ? Nhắc lại các kiến thức , các dạng toán đã học trong bài 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút). - Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập. - BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK. - tiết sau ôn tập chương. . Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. 2. Kĩ năng: - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Tăng khả năng tư duy ,hoc sinh tính nhanh hợp lí. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: Bảng phụ ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q. 2. HS: + bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. + Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chương I, nghiên cứu các bảng tổng kết. III.Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (không) 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp số ( 10 ph) +Hãy nêu các tập hợp số đã HS trả lời I.Quan hệ các tập hợp số học và mối quan hệ giữa các -HS điền kí hiệu tập hợp vào Các tập hợp số đã học là: tập hợp số đó. Tập N các số tự nhiên. sơ đồ Ven, kí hiệu quan hệ -GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu trên bảng phụ. Tập Z các số nguyên. HS lấy ví dụ về số tự nhiên, -Lấy ví dụ theo yêu cầu của Tập Q các số hữu tỉ. số nguyên, số hữu tỉ, số vô Tập I các số vô tỉ. GV. tỉ. -1 HS đọc các bảng trang 47. Tập R các số thực..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> N  Z; Z  Q; Q  R; I  R; Q  I = . Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(15 ph). -Hãy nêu định nghĩa số hữu Số hữu tỉ là số viết được dưới II.Số hữu tỉ: a tỉ? 1.Đn: viết được dưới dạng b a dạng phân số với a, b  Z; -Thế nào là số hữu tỉ dương? b  0. phân số b với a, b  Z; số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. -Nêu qui tắc xác định giá trị -Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ b0. -Gồm số âm, số 0, số tuyệt đối của một số hữu tỉ. lớn hơn 0. -Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ dương -GV treo bảng phụ kí hiệu 3 3  6 nhỏ hơn 0. qui tắc các phép toán trong -VD: 5 =  5 = 10 -Số 0. Q (nửa trái). Yêu cầu HS 3 3  6 2.Giá trị tuyệt đối: điền tiếp:  x neux 0 Với a, b, c, d, m  Z, m > 0 - 5 =  5 = 10  x a b =  x neux  0 Cộng m + m = 3.Các phép toán trong Q: a b Bảng phụ: Trừ m - m = Với a, b, c, d, m  Z, m > a c 0 Nhân b . d = a b ab a c -HS lên bảng điền tiếp các Cộng m + m = m Chia b : d = công thức trên bảng phụ, a b a b Luỹ thừa: phát biểu các qui tắc. Trừ m - m = m Với x, y  Q; m, n  N a c a.c xm . xn = b d b Nhân . = .d (b,d  m n x : x = 0) m n. x . = n  x. y  =   . x  y . n. = -GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số … -Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? -Nêu 3 cách viết số hữu tỉ 3 5 và. biểu diễn trên trục số 3. Luyện tập - củng cố (24 ph). BT 101/49 SGK: Tìm x a) x = 2,5  x = 2,5 b) x = -1,2 không tồn tại giá trị nào của x.. Chia. a b. :. c d. =. a b. d c. a.d b.c. . = (b, c, d . 0) Luỹ thừa: Với x, y  Q; m, n  N x m . x n = x m n x m : x n = x m  n (x0;m  n) m n. x . m.n. = x n  x. y  = x m .   . x  y . n. =. xn yn. xn. (y  0).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> c) x + 0,573 = 2 x. d) x=. 2. 2 3. = 1,427 x = 1,427 x. 1 3. - 4 = -1. x=.  3. x. 1 3. =3. x. 1 3. = 3 hoặc. x. 1 3. = -3. 1 3. 3. BT 97/49 SGK: tính nhanh a)= -6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37 b)= (-0,125. 8) . (-5,3) = (-1). (-5,3) = 5,3 4.BT 99/49 SGK: 37 60. a)P = 4. Hướng dẫn về nhà (1 ph). - Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I. - BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT. Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. vắng. Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: - HS tích cực luyện tập, làm bài tập. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập. 2. HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. +Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ (không) 2. Bài mới HĐ GV HĐ HS Ghi bảng 1. Hoạt động1: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph). -Thế nào là tỉ số của hai số -Đai diện HS nêu định I.Tỉ lệ thức, Dãy tỉ số hữu tỉ a và b (b  0) ?. nghĩa tỉ số của hai số hữu. bằng..:. tỉ.. 1.Định nghĩa: -Tỉ số của a và bQ (b  0):. -Tỉ lệ thức là gì?. -HS nêu định nghĩa tỉ lệ. thương của a chia cho b. thức.. -Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng. -Nêu ví dụ về tỉ lệ thức. -Phát biểu tính chất cơ bản. -2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ. của tỉ lệ thức.. thức.. nhau. a b. -VD:.  4 7. c d. =. =. 8,4  14,7. Tính chất: a b. -1 HS phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung. =. c d.  ad = bc. 2.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b. tỉ.. =. c d. =. a ce b d  f. e f. =. -Yêu cầu HS viết côngthức. =. thể hiện tính chất của dãy tỉ. Tính chất:. số bằng nhau.. a b. -Đại diện HS viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau.. =. c d. =. ace bd  f. ac e bd  f. =….  ad = bc. 3.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> a b. =. c d. =. a ce b d  f. e f. =. ace bd  f. ac e bd  f. = = =… Hoạt động 2: luyện tập căn bậc hai, số vụ tỉ, số thực (7 ph). -Yêu cầu định nghĩa căn -Nêu định nghĩa tr 40 SGK II.Căn bậc hai, số thực: bậc hai của một số không âm a ?. 1.Căn bậc hai: -Tự lấy ví dụ. -Nêu ví dụ ? -Thế nào là số thực?. -SHT và SVT được gọi. -Nhấn mạnh: Tất cả các số đã. chung là số thực.. ĐN:. a. VD:. 0,01. = x sao cho x2 = a = 0,1;. 0,25. = 0,5. 2.Số thực: Gồm SHT và SVT. học đếu là số thực, số thực mới lấp đầy trục số.. 3. Củng cố - Luyện tập (17 ph). - Yêu cầu làm BT 1 - BT 103 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà (1 ph). - Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết. - Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT. Lớp 7B 7C 7D. Tiết PPCT. Ngày dạy. Sĩ số. Tiết 22. KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU.. 1.Kiến thức: -Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương I . 2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng tính toán , phát triển tư duy . 3. Thái độ: -Cẩn thận , chính xác , nghiêm túc trong giờ làm bài . II. CHUẨN BỊ: 1 Giáo viên: - Đề kiểm tra 2 Học sinh : - Ôn tập các kiến thức . - Dụng cụ học tập .. vắng.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TN. 1. Tập hợp Q các SHT . Các phép tính về số hữu tỉ . Số câu số điểm, tỉ lệ % 2. Các phép tính về lũy thừa .. Thông hiểu TL. Số câu: Sốđiểm :. TN -Hiểu cách biểu diễn một số hữu tỉ .. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL. Số câu:1 Sốđiểm 0,5. TN. TL - Biết cộng , trừ , nhân chia các số hữu tỉ .. TN. Số câu : 2 Số điểm : 4. Số câu:1 Số điểm:0,5. 3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Các phép tính về STP Số câu : Số điểm tỉ lệ % 4. Tỉ lệ thức . t/c. - Hiểu quy tắc về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Số câu : 1 Sốđiểm : 0,5. Số câu : Sốđiểm :. TL. Số câu : Số điểm :. - Hiểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số .. Số câu số điểm tỉ lệ %. các t/c về lũy thừa để so sánh các số .. Số câu : Số điểm:. Số câu : 1 Số điểm : 1. Số câu : 2 Số điểm :1,5 = 15 %. Số câu : Số điểm :. Số câu : 1 Sốđiểm: 0,5 =5%. Số câu : Số điểm : - Vận dụng được t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. .. Số câu : Số điểm tỉ lệ %. Số câu : 1 Sốđiểm 0,5. Số câu: 1 Số điểm : 3. Số câu : Số điểm:. T/số câu: T/s điểm: Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm : 0,5 =5%. Số câu: 3 Số điểm: 1,5 = 15 %. Số câu : 3 Số điểm :4,5 = 45 %. - Vận dụng. - Nhận biết được số thực .. của dãy tỉ số bằng nhau . Số thực . Căn bậc hai.. Cộng. Số câu :2 Số điểm:3,5 = 35 %. Số câu : 4 Số điểm : 8 Tỉ lệ : 80 %. Số câu: 8 Số điểm: 10 = 100%. Đề bài I.Trắc nghiệm: ( 2điểm ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: (0,5đ) : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A.. . 10 2. 8 B.  10. C.. 15 12. . Câu 2: (0,5đ) : Kết quả của phép tính : 35.34.3 là: A. 2720 B. 320 C. 39. .  12 D. 15. D. 310. Câu 3: ( 0,5đ ) : Cách viết nào dưới đây là đúng ?. A..  0, 48 0, 48. B..   0, 48 0, 48. C..  0, 48  0, 48. D..  0, 48 0, 48. Câu 4: (0,5đ): Chọn câu trả lời đúng: A. 2  N. B. 2  . C. 2  Q. D. 2  R. 5 4 ?..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> II. Tự luận: ( 8 điểm). Câu 5( 4 đ) : a) Thực hiện phép tính ( Bằng cách hợp lí nhất ). 3 1 3 2 A  .15  .5 7 3 7 3 1 2  1  9    2  .  .  1  . b) Tính:  5   11   14  5. Câu 6(3 đ) : Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lầnlượt tỉ lệ với 9, 7, 8 . Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi đội . Câu 7( 1 đ ) : So sánh 3200 và 2300. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: 2 điểm ( mỗi câu đúng 0,5 điểm ) 1. C 2. D 3. A II.Tự luận: (8 điểm) Câu 5. 4. D.. Nội dung a) Thực hiện phép tính ( Bằng cách hợp lí nhất ). 3 1 3 2 A  .15  .5 7 3 7 3 3 1 2 3 A  .(15  5 )  .21 9. 7 3 3 7 1 2  1  9    2  .  .  1  . b) Tính:  5   11   14  5  11   9   15  2    .     . =  5   11   14  5   11 .9.15.2   27 35 = 5.11.14.5. 6. Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c ( kg). a b c   và a+b+c=120 9 7 8 a b c a  b  c 120      5 9 7 8 9  7  8 24  a 9.5 45(kg ) b 7.5 35( kg ) Ta có : c 8.5 40( kg ).. 7. So sánh 3200 và 2300. 3200 = ( 32 )100 = 9100. Đi. Điểm. 2. 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 2300 = ( 23 )100 = 8100 Vì 8100 < 9100  2300 < 3200.. 0,25 0,5. 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc trước bài đại lượng tỉ lệ thuận . - Ôn lại công thức tính quãng đường trong cđ đều . - Nhận xét giờ học . Lớp 7A. Tiết ( TKB ). Ngày giảng Sĩ số / 10 / 2011. Vắng. CHƯƠNG II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Tiết 23. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU.. 1 .Kiến thức: - HS biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận . - Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận hay không? - Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận 2. Kĩ năng: -Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị t]ơng ứng của đại lượng kia . 3. Thái độ: -Cẩn thận, tự giác trong học tập . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - SGK , SGV , chuẩn kt , máy tính , thước , bảng phụ . 2. Học sinh : - SGK , máy tính , thước . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ : ( không kiểm tra ) 2. bài mới . H/đ của giáo viên H/đ của học sinh N/d cần đạt Hoạt động 1 : MỞ ĐẦU 5' ? Nhắc lại thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ? - H/s trả lời Cho ví dụ ? - GV (ĐVĐ) -> vào bài Hoạt động 2 : ĐỊNH NGHĨA 10' 1.ĐỊNH NGHĨA - GV yêu cầu học sinh -H/s đọc đề bài ?1 ?1: Hãy viết công thức tính: làm ?1 (SGK) (SGK) và trả lời a) s=15 . t (km) miệng . b) m=D .V (D là hệ số khác 0) ? Em hãy rút ra nhận xét - Nêu nhận xét . về sự giống nhau giữa các công thức trên ? -GV giới thiệu định nghĩa *Định nghĩa: SGK/ 52 và hệ số tỉ lệ (SGK-52) -GV yêu cầu học sinh đọc -HS đọc định nghĩa -Nếu y=k . x (k là hằng số khác 0).

<span class='text_page_counter'>(53)</span> và làm ?2 (SGK). (SGK). thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k .. ? y tỉ lệ thuận với x theo. - H/s suy nghĩ trả lời các câu hỏi .. ?2: Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ. hệ số tỉ lệ là. −3 5. cho ta. biết điều gì? -Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?. −3 −3 . ⇒ y= 5 x 5 5 ⇒ x= . y . Hay x tỉ lệ thuận với y −3 −5 theo hệ số tỉ lệ 3. lệ. *Chú ý: SGK/ 52 - 1 h/s đọc chú ý -Học sinh quan sát GV cho HS làm ?3 (SGK) hình vẽ và trả lời ? (Đề bài đa lên bảng phụ) 3 (SGK) GV kết luận. Hoạt động 3 : TÍNH CHẤT 10' 2.TÍNH CHẤT ?4 - GV yêu cầu học sinh -Học sinh đọc đề đọc đề bài và làm ?4 bài ?4-SGK x 3 4 5 6 (SGK) y 6 ? ? ? -Hãy xác định hệ số tỉ lệ - Học sinh xác định a) y tỉ lệ thuận với x ⇒ y 1=k . x 1 hay của y đối với x ? hệ số tỉ lệ của y đối 6=k .3 ⇒ k=2 Vậy hệ số tỉ lệ là 2 với x b) x 3 4 5 6 -Thay mỗi dấu chấm “?” - 1 h/s lên bảng y 6 8 10 12 trong bảng trên bằng 1 số làm . y y y y 1 2 3 4 thích hợp c) x = x = x = x =k 1 2 3 4 -Có nhận xét gì về tỉ số - HS lớp nhận xét, *Tính chất: Nếu x và y là 2 đại lượng giữa 2 giá trị tơng ứng của bổ sung y và x ? HS thiết lập các tỉ tỉ lệ thuận thì: y1 y2 , , x1 x2 y3 y4 , rồi so x3 x4. số GV nêu tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thuận - GV kết luận.. sánh -Học sinh đọc 2 tính chất c. - 1 h/s đọc đề bài . -HS thay giá trị của x, y vào CT -> tìm k=?. +) +). y1 y2 y3 = = =. .. .=k x1 x2 x3 x1 y1 x1 y1 = ; = .. .. . . x2 y2 xn yn.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> -Học sinh tính toán, đọc kết quả. Học sinh đọc đề bài BT2-SGK Học sinh tính toán, tìm hệ số tỉ lệ, rồi điền vào chỗ trống. - Học sinh đọc đề bài, quan sát bảng phụ rồi điền vào chỗ trống - Trả lời 3.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP 15' - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm BT 1 (SGK-53) -Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ? -Hãy biểu diễn x theo y ? x=15 ? -Tính giá trị của y khi x=9 , Bài 1 (SGK) a) Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận Nên y=k . x ( k ≠ 0 ) 2 Thay x=6 , y=4 vào CT trên ta có: 4=k . 6 ⇒k = 3 2 b) y= 3 x 2 c) x=9 ⇒ y = 3 .9=6 2 x=15 ⇒ y= . 15=10 3. GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT2 (SGK) -Dựa vào bảng giá trị trên hãy tìm hệ số tỉ lệ ? -Từ đó hãy điền vào ô trống các số thích hợp ? Bài 2 (SGK) Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên y=k . x ( k ≠ 0 ) Ta có: y=− 2. x x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 GV dùng bảng phụ nêu đề bài BT 3 (SGK) -Gọi 1 HS lên bảng làm câu a,. hay − 4=k .2 ⇒ k =−2.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> -Hai đại lợng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không?Vì sao? Bài 3 (SGK) a) (Bảng phụ) m. b) V =7,8 ⇒ m=7,8. V Vậy m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là 7,8 - GV kết luận. 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 5' -Học thuộc định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thuận . - BTVN: 4 (SGK) và 1, 2, 4, 5, 6, 7 (SBT) - Đọc trước bài: “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch” - Nhận xét giờ học .. Lớp 7A. Tiết ( TKB ). Ngày giảng Sĩ số / 11 / 2011 Tiết 24. Vắng. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 1. MỤC TIÊU.. a .Kiến thức: -Học sinh nắm được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. b. Kĩ năng: -Học sinh biết giải các bài toán chia tỉ lệ c. Thái độ: -Cẩn thận, tự giác trong học tập . 2. CHUẨN BỊ: a/ Giáo viên: - SGK , SGV , chuẩn kt , máy tính , thước , bảng phụ . b/ Học sinh : - SGK , máy tính , thước . 3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. a. Kiểm tra bài cũ : H/đ của giáo viên H/đ của học sinh N/d cần đạt - G/v nêu y/c kiểm tra : +Định nghĩa đại lượng tỉ lệ - 1 h/s lên bảng trả thuận ? lời và làm bài tập . +Chữa bài tập 4/43 SBT. Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ rằng x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. - G/v nx cho điểm ..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> - H/s dưới lớp nx b. Bài mới Hoạt động 1 : BÀI TOÁN 1 1.BÀI TOÁN 1 - GV nêu bài toán 1, yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt BT ? Khối lượng và thể tích là 2 đại lượng ntn ? ? Nếu gọi khối lượng của 2 thành chì lần lượt là m1 và m2 thì ta có tỉ lệ thức nào ? +) m1 và m2 còn có quan hệ gì. -Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài toán - H/s trả lời. ? Vậy làm thế nào có thể tính được m1 và m2 ? - GV yêu cầu HS làm tiếp ?1 (SGK). - H/s trả lời. HS:. m1 m2 = 12 17. và. V 1=12(cm 3) V 2=17 (cm 3) m2 − m1 =56 ,5 (g) ⇒m 1=? m2 =?. Giải:. m1 m2 = 12 17. Ta có :. m2 − m1 =56 ,5 g. Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có : m2 m1 m2  m1 56,5    11,3 17 12 17  12 5. - 1 h/s tính. - Học sinh đọc đề bài -Gọi một học sinh lên bảng trình và làm ?1 (SGK) vào ?1: Gọi khối lượng của 2 thanh kim loại đồng chất là m1 vở bày bài giải (g) và m2(g) Theo bài ra ta có: - Một học sinh lên m1+ m2 =222, 5(g) bảng trình bày lời Do khối lợng và thể tích của giải BT vật là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên: m1 m2 = 10 15. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: -GV giới thiệu nội dung chú ý - GV kết luận.. - Học sinh lớp nhận xét, bổ sung. m1 m2 m+ m2 222 , 5 = = = =8,9 10 15 10+15 25 Do đó: m1=10 .8,9=89( g) m2=15 .8,9=133 , 5( g). Hoạt động 2 : BÀI TOÁN 2 - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 2 (SGK) -Nếu gọi số đo 3 góc của Δ ABC lần lợt là a, b, c, theo bài ra ta có điều gì ?. 2.BÀI TOÁN 2 -Học sinh đọc đề - Gọi số đo các góc của Δ ABC là a, b, c (a, b, c > 0) bài và tóm tắt đề bài BT 2 (SGK) Theo bài ra ta có: HS:. a b c = = 1 2 3. a+b +c=180. -GV gọi một học sinh lên bảng giải tiếp bài toán. 0. và. a b c = = 1 2 3. và a+b +c=1800. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> -Một học sinh lên bảng giải tiếp -GV kiểm tra và kết luận. HS lớp nhận xét, bổ sung c. CỦNG CỐ - GV dùng bảng phụ nêu BT 5 (SGK). ? Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận không ? Vì sao ?. Học sinh làm bài tập 5 (SGK) + Đọc yêu cầu đề bài. 0. a b c a+b+ c 180 = = = = =300 1 2 3 1+ 2+3 6 a 0 0 ⇒ =30 ⇒ a=1 .30 =300 1 b =300 ⇒ b=2 . 300=60 0 2 c 0 0 0 =30 ⇒ c=3 .30 =90 3. Bài 5 (SGK) a) x và y tỉ lệ thuận. Vì: y1 y2 y3 y4 y5 = = = = =9 x1 x2 x3 x4 x5. + Quan sát bảng giá b) x và y không tỉ lệ thuận. Vì trị của 2 đại lượng 12 24 60 72 90 Và trả lời . = = = ≠. -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm BT 6 (SGK) -Học sinh đọc đề -Giả sử x (m) dây nặng y (g) bài BT 6 Hãy biểu diễn y theo x ? HS nhận xét được khối lượng và chiều dài cuộn dây là 2 ?Cuộn dây dài bao nhiêu mét đại lượng tỉ lệ thuận biết nó nặng 4,5 (kg) - GV kết luận . -Học sinh tính toán, đọc kết quả. 1. 2. 5. 6. 9. Bài 6 (SGK) a) 1(m) dây nặng 25 (g) x (m) dây nặng y (g) Vì khối lượng của cuộn dây tỉ lệ thuận với chiều dài của dây nên ta có: 1 25 = ⇒ y =25 . x x y. b) 1 (m) dây nặng 25 (g) x (m) dây nặng 4500 (g). 1 25 4500 ⇒ = ⇒ x= =180( g) x 4500 25. d. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học bài theo SGK và vở ghi -BTVN: 7, 8, 11 (SGK) và 8, 10, 11, 12 (SBT ) -Nhận xét giờ học .. Lớp 7A. Tiết ( TKB ). Ngày giảng Sĩ số / 11 / 2011 Tiết 25. Vắng. LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU.. a .Kiến thức: -HS làm thành thạo các bài tập cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ . b. Kĩ năng: -Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán . c. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> -Thông qua giờ luyện tập, học sinh được biết thêm về nhiều bài tập liên quan đến thực tế . 2. CHUẨN BỊ: a/ Giáo viên: - SGK , SGV , chuẩn kt , máy tính , thước , bảng phụ . b/ Học sinh : - SGK , máy tính , thước . 3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. a. Kiểm tra bài cũ : H/đ của giáo viên H/đ của học sinh N/d cần đạt BÀI TẬP : 8/56 SGK - Y/c 1 h/s lên bảng làm bài - 1 h/s lên bảng làm Gọi số cây trồng của các lớp 7A, tập : 8/ 56 7B, 7C lần lượt là x, y, z. - G/v kiểm tra bài tập của h/s Ta có x + y + z = 24 và x y z dưới lớp . = = = 32 28 36 x+ y+z 32+28+36 24 = 96 = x Vậy 32 =. 8; - G/v nhận xét cho điểm .. - H/s dưới lớp nx. = 7;. 1 4 1 4. 1.  x = 32. 4 =. y 28. = 4  y = 28. 4. 1. 1. z 36. =. 1 4.  z = 36. 4. 1. = 9. Trả lời: Số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự là 8, 7, 9 cây. b. Bài mới Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP 7/56 BÀI TẬP : 7 / 56. - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 7 (SGK). - Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 7 (SGK). 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường - Khối lượng dâu và khối lượng đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có:. ? Khi làm mứt thì khối lượng dâu và khối lượng đường có quan hệ như - H/s trả lời 2 3 2,5 .3 = ⇒ x= =3 ,75 (kg) thế nào ? 2,5 x 2 -Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x? - 1 h/s lập tỉ lệ thức Vậy cần 3,75 kg đờng để ngâm 2,5 -Vậy bạn nào nói đúng kg dâu - HS tính toán và trả - G/v kết luận . lời được Bạn Hạnh nói đúng . Hoạt động2: CHỮA BÀI TẬP : 9 / 56 - GV yêu cầu học sinh đọc. - Học sinh đọc đề. BÀI TẬP : 9 / 56.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> và làm BT 9 (SGK) -Theo bài ra ta có điều gì ? ? AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập ? -GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải. - G/v nhận xét cho điểm. bài và tóm tắt bài tập 9 (SGK) - HS:. Gọi khối lượng của Niken, kẽm và đồng lần lượt là x, y, z Theo bài ra ta có:. x y z x y z x+ y+z = = = =7,53 = 4 =13 3 4 13 3+ 4+13. - Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập. và x+ y+ z=150. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y +z = = = =7,5 3 4 13 3+4+13 x =7,5 ⇒ x=3 . 7,5=22 , 5 kg 3 y =7,5 ⇒ y =4 . 7,5=30 kg 4 z =7,5⇒ z =13. 7,5=97 , 5 kg 13. - Học sinh lớp nhận Vậy khối lượng của Niken, kẽm và đồng lần lượt là 22,5; 30; 97,5 (kg) xét, góp ý Hoạt động3: CHỮA BÀI TẬP 10 / 56 BÀI TẬP :10 / 56. - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 10 (SGK. -Học sinh đọc đề bài, tóm tắt bài tập 10 (SGK). Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm) Theo bài ra ta có a b c = = 2 3 4. -Gọi một học sinh lên bảng làm bài tập. - Một học sinh lên bảng làm bài tập. - GV yêu cầu học sinh lớp nhận xét, góp ý. - Học sinh lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn. GV nêu BT: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu cho x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian . Hãy biểu diễn z theo x ?. - Học sinh đọc đề bài, kẻ bảng vào vở rồi điền vào ô trống +Tìm CT liên hệ giữa x và y + Tìm CT liên hệ giữa z và y + Suy ra mối liên hệ. và. a+b +c=45. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a+b+ c 45 = = = = =5 2 3 4 2+3+ 4 9 a ⇒ =5 ⇒ a=2 . 5=10 2 b =5 ⇒ b=3 . 5=15 3 c =5 ⇒ c=4 . 5=20 4. Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 10, 15, 20 cm . Bài tập: x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 ⇒ y=12 x (1) y 1 6 12 18 z 60 360 720 108 0 ⇒ z=60 y (2) ⇒ z=720 x Từ (1) và (2).

<span class='text_page_counter'>(60)</span> giữa z và x c. CỦNG CỐ - G/v chốt lại các kiến thức . - H/s chú ý nghe d. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận . -BTVN: 13, 14, 15, 17 (SBT) . - Nhận xét giờ học .. Lớp 7A. Tiết ( TKB ). Ngày giảng Sĩ số / 11 / 2011 Tiết 26. Vắng. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. MỤC TIÊU.. a .Kiến thức: -Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch . -Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không -Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch . b. Kĩ năng: -Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của hai đại lượng . c. Thái độ: -Cẩn thận , chính xác trong tính toán . 2. CHUẨN BỊ: a/ Giáo viên: - SGK , SGV , chuẩn kt , máy tính , thước , bảng phụ . b/ Học sinh : - SGK , máy tính , thước . 3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. a. Kiểm tra bài cũ : H/đ của giáo viên H/đ của học sinh N/d cần đạt - G/v nêu y/c kiểm tra : +Nêu định nghĩa và tính chất - 1 h/s lên bảng làm BÀI TẬP : 13/44 SBT: của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi số tiền lãi của ba đơn vị +Chữa BT 13/44 SBT lần lượt là x, y, z (triệu đồng) Ta có:. -G/v nhận xét và cho điểm. -ĐVĐ như SGK. x y = 3 5 x+ y+z 15. - H/s dưới lớp nx. z. = 7 = 450. = 15 = 30  x = 3 . 30 = 90 (triệu đồng) y = 5 . 30 = 150 (triệu đồng) z = 7 . 30 = 210 (triệu đồng). b. Bài mới Hoạt động1 : ĐỊNH NGHĨA 1.ĐỊNH NGHĨA -GV yêu cầu học sinh làm ?1. - Học sinh đọc yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> ?1 -Lần lượt học sinh đứng tại chỗ trả lời từng phần a, b, c ? Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công - H/s nêu nx thức trên ? - GV giới thiệu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch -Học sinh đọc định nghĩa - GV: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ - Học sinh đọc yêu cầu số tỉ lệ nào ? ?2 và trả lời ->Rút ra nhận xét gì ? -So sánh với hai đại lượng tỉ lệ thuận ? - GV kết luận.. ?1: a) x . y=12(cm 2) 12 (cm) x b) x . y=500(kg) 500 ⇒ y= x ⇒ y=. 16 c) v = t (km/h). *Nhận xét: SGK / 57 *Định nghĩa: SGK / 57 a Nếu y= x hay x . y=a(a ≠ 0). thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ?2 y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ –3,5  y = x=. − 3,5 y. − 3,5 x. thì x tỉ lệ. nghịch với y theo hệ số tỉ lệ – 3,5 *Chú ý: SGK Hoạt động2: TÍNH CHẤT - Cho học sinh làm ?3 (SGK) (GV vẽ bảng giá trị lên bảng) -Tìm hệ số tỉ lệ ? -Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng 1 số thích hợp ? -Nêu cách tính ?. 2.TÍNH CHẤT - Học sinh đọc yêu cầu ?3 ?3, vẽ bảng giá trị vào Cho x, y là 2 đại lợng tỉ lệ vở, rồi trả lời các câu nghịch hỏi của GV x 2 3 4 5 y 30 ? ? ? x . y =2. 30=60⇒ a=60 - Một học sinh lên a) 1 1 60 60 bảng tính toán, điền b) y 2= x = 3 =20 vào bảng giá trị 2. -Có nhận xét gì về tích 2 giá trị tơng ứng x1y1, x2y2,....của x và y ? - Học sinh tính tích -GV giới thiệu tính chất của 2 các giá trị tương ứng, đại lượng tỉ lệ nghịch rồi rút ra nhận xét -Hãy so sánh với tính chất của - Học sinh đọc tính 2 đại lợng tỉ lệ thuận? chất (SGK) - GV kết luận. Học sinh so sánh t/c của 2 đại lượng TLT và 2 đại lượng tỉ lệ. 60 60 = =15 x3 4 60 60 y 4 = = =12 x4 5 x 1 . y 1=x 2 . y 2=x 3 . y 3=. ..=a y 3=. c). *Tính chất: SGK/ 57 Nếu y và x là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch thì: +) x 1 . y 1=x 2 . y 2=x 3 . y 3=. ..=a x1. y2 x1. y3 x 1. yn. +) x = y ; x = x ; x = x 2 1 3 1 n 1.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> nghịch . c. CỦNG CỐ BÀI TẬP : 12/ 58 -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 12 (SGK). -Học sinh đọc đề bài BT 12. -Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Nếu x=8 , y=15 thì hệ số tỉ lệ nghịch là ? -Hãy biểu diễn y theo x ?. -Học sinh viết được. -GV dùng bảng phụ nêu bài tập 13 (SGK), yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 14 (SGK) -Cùng 1 CV, số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là 2 đại lượng ntn? -Theo tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghich ta có điều gì ? - GV kêt luận.. y=. a x. Thay x, y rồi tính a HS:. y=. 120 x. a) Vì x, y là hai đại lợng tỉ a nghịch ⇒ y= x. Thay x=8 , y=15 ta có: a=x . y=8 . 15=120 120 b) y= x 120 c) Khi x=6 ⇒ y = 6 =20 120 x=10 ⇒ y= =12 10. BÀI TẬP : 13/ 58 - Học sinh tính toán hệ Điền x = 2; -3 số tỉ lệ rồi điền vào y = 12; -5; 1 chỗ trống - Học sinh đọc đề bài BT 14 và tóm tắt bài bài tập - H/s trả lời. HS:. Bài 14 (SGK) Ta thấy số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghich nên 35 x 35 .168 = ⇒ x= =210 28 168 28. Vậy sau 210 ngày thì 28 CN xây trong ngôi nhà .. x1 y2 = -> thay x2 y1. số tính toán d. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Nắm vững định nghĩa, tính chất của 2đại lượng tỉ lệ nghịch . -BTVN: 15 (SGK) và 18, 19, 20, 21, 22 (SBT) -Xem trước bài: “Một số bài toán tỉ lệ nghịch” - Nhận xét giờ học ..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Lớp 7A. Tiết ( TKB ). Ngày giảng Sĩ số / 11 / 2011 Tiết 27. Vắng. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. MỤC TIÊU.. a .Kiến thức: -Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch . b. Kĩ năng: -Biết làm các bài toán thực tế . c. Thái độ: -Cẩn thận , chính xác trong tính toán . 2. CHUẨN BỊ: a/ Giáo viên: - SGK , SGV , chuẩn kt , máy tính , thước , bảng phụ . b/ Học sinh : - SGK , máy tính , thước . 3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. a. Kiểm tra bài cũ ( Không kiểm tra ) b. Bài mới H/đ của giáo viên H/đ của học sinh N/d cần đạt Hoạt động 1 : BÀI TOÁN 1 1.BÀI TOÁN 1 GV yêu cầu học sinh đọc đề - H/s đọc đề bài và Cho: t 1 =6(h) v 2=1,5 v 1 bài bài toán 1 (SGK) tóm tắt bài toán 1 t 2=? (SGK) ? Khi quãng đườngkhông đổi có nhận xét gì về 2 đại lượng vận tốc và thời gian ? ?Khi đó ta có tỉ lệ thức nào ? -Tính t2 = ?. - H/s nêu nx. t1. v2. nghịch, nên t = v =1,5 2 1 t1. v2. - HS: t = v =1,5 2 1 -> tính t2. -Nếu v 2=0,8 v 1 thì t2 bằng bao nhiêu? - 1 h/s tính - GV kết luận. Hoạt động 2 : BÀI TOÁN 2 - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài toán 2 -Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là x, y, z. Theo bài ra ta có điều gì ?. Do quãng đường không đổi thì v, t là hai đại lượng tỉ lệ. H/s đọc đề bài và tóm tắt đề bài bài toán 2. ? Cùng công việc như nhau, số máy cày và số ngày hoàn thành CV có quan hệ với nhau -H/s trả lời ntn ? ? Áp dụng tính chất 1 của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có - H/s suy nghĩ trả. 6 6 ⇒ =1,5 ⇒t 2= =4 (h) t2 1,5. Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đó đi từ A đến B hết 4 giờ. 2.BÀI TOÁN 2 Bốn đội: 36 máy cày Đội 1: 4 ngày Đội 2: 6 ngày Đội 3: 10 ngày Đội 4: 12 ngày Hỏi mỗi đội có ? máy Giải: Ta có: x1+ x2+ x3+ x4 = 36 Số máy cày và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4 Hay.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> các tích nào bằng nhau ? x1 1 4. -Gợi ý: 4x1 =. -Nhấn mạnh: Qua bài toán 2 thấy nếu y tỉ lệ nghịch với x thì có thể nói y tỉ lệ thuân với 1 x. vì y =. a x. = a.. 1 x. x1 1 4 x4 1 12. lời .. - H/s chú ý nghe. 60. Vậy x1, x2, x3, x4 TLN với 4, 6, 10, 12. Nói x1, x2, x3, x4 1. 1. =. =. x3 1 10. x 1+ x 2+ x 3+ x 4 1 1 1 1 + + + 4 6 10 12. =. =. 36 36 60. =. 1. x1 = 4 .60 = 15. 1. 1. TLT với 4 , 6 , 10 ,. x2 = 6 .60 = 10. 1 . 12. 1. x3 = 10 .60 = 6. -GV yêu cầu học sinh làm ?2. 1. -Viết CT biểu thị mối quan hệ giữa x và y, y và z ? Từ đó cho biết mối quan hệ giữa x, z - Học sinh đọc đề bài ?2 -Tương tự đối với trường hợp x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận ?. =. x2 1 6. - H/s biểu diễn mối quan hệ giữa x, y, z bằng công thức ->rút ra nhận xét. x4 = 12 .60 = 5 Trả lời: Số máy cày của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5.. ?2: a) x và y tỉ lệ nghịch ⇒ x=. a1 y. a1 ≠ 0 (¿ ). +) y và z tỉ lệ nghịch - Một học sinh lên bảng làm phần b, - G/v kết luận . - Học sinh còn lại làm vào vở và nhận xét bài bạn. a2 (a2 ≠ 0) z a a ⇒ x= 1 = 1 . z a2 a2 z ⇒ y=. Vậy x tỉ lệ thuận với z b) x và y tỉ lệ nghịch ⇒ x=. a1 y. a1 ≠ 0 (¿ ). +) y và z tỉ lệ thuận ⇒ y=k . z (k ≠ 0) a a ⇒ x= 1 ⇒ x . z = 1 k .z k. Vậy x tỉ lệ nghịch với z c. CỦNG CỐ - GV dùng bảng phụ nêu đề bài BT 16 ? x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không ?. - H/s lập tích các giá trị tương ứng của 2 đại lượng và so sánh ->Rút ra nhận xét. Bài 16 / 60 (SGK) a)x và y có tỉ lệ nghịch với nhau. Vì: 1. 120=2. 60=4 . 30=5 . 24=8 .15. b) x và y không tỉ lệ nghịch với nhau. Vì: 5 .12 , 5≠ 6 . 10.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 18 (SGK). - Học sinh đọc đề bài Bài 18 (SGK) và tóm tắt BT 18 3 người làm hết 8 giờ (SGK) 12 người làm hết ? giờ Giải: - H/s nêu nx Cùng 1 công việc, số người và thời gian hoàn thành CV là hai đại lượng tỉ nghịch. ? Cùng 1 CV, có nhận xét gì về số người làm và thời gian hoàn thành công việc ? ? Theo tính chất của đại 3 x lượng tỉ lệ nghịch, ta có điều HS: 12 = 8 gì ? - GV kết luận . d. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch . -BTVN: 19, 20, 21/61 SGK; 25  27/46 SBT . - Nhận xét giờ học .. Lớp 7A. Tiết ( TKB ). 3 x 3 .8 = ⇒ x= =2 12 8 12. Ta có:. Vậy 12 người làm hết 2 giờ. Ngày giảng Sĩ số / 11 / 2011 Tiết 28. Vắng. LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT 1. MỤC TIÊU.. a .Kiến thức: -Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa và tính chất). b. Kĩ năng: -Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. -HS được biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế: BT về năng suất, BT về chuyển động …. -Kiểm tra 15 phút đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS c. Thái độ: -Cẩn thận , chính xác , nghiêm túc trong tính toán , làm bài kt . 2. CHUẨN BỊ: a/ Giáo viên: - SGK , SGV , chuẩn kt , máy tính , thước , bảng phụ , đề kt . b/ Học sinh : - SGK , máy tính , thước . 3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. a. Kiểm tra 15 phút H/đ của giáo viên H/đ của học sinh N/d cần đạt Đề bài Câu 1 ( 6 điểm ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10 a. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x ; b.Hãy biểu diễn y theo x c. Tính giá trị của y khi. ĐÁP ÁN - H/s làm bài kiểm tra .. Câu 1 ( 6 điểm ) a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có : a = x.y Thay x = 7 , y = 10 vào ta tính được : a = 7 . 10 = 70 b.. y. 70 x.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> x=5. Câu 2 ( 4 điểm ) Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ . Hỏi 8 người ( với cùng năng suất như thế ) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian ? - G/v thu bài và nx. y. 70 14 5. c. Khi x = 5 thì Câu 2 ( 4 điểm ) Cùng một công việc nên số người làm cỏ và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . 8 8 5.8   x 5 8 Ta có : 5 x. - H/s nộp bài. Vậy 8 người làm cỏ hết 5 giờ .. b. Bài mới Hoạt động 1 : CHỮA BÀI TẬP : 17 / 61 BÀI TẬP : 17 / 61. - G/v đưa đề bài qua bảng - 1h/s đọc đề bài phụ . - Y/c h/s tìm hệ số tỉ lệ - 1 h/s nêu cách tìm nghịch a . - Y/c 1 h/s lên bảng điền các - 1 h/s lên bảng làm giá trị . Hoạt động 2 : CHỮA BÀI TẬP : 19 / 61. a = 10 . 1,6 = 16 1 2 -4 6 -8 2 -2 16 8 4 2. 10 1,6. 3. BÀI TẬP : 19 / 61. -Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đầu bài .. - 1 h/s đọc và tóm tắt . - H/s suy nghĩ tra lời .. ? Số mét vải mua được và giá tiền một mét vải là hai đại lượng quan hệ thế nào ? -Yêu cầu lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -Yêu cầu tìm x và trả lời - G/v kết luận .. - 1 h/s lập tỉ lệ thức -1 h/s tính. Tóm tắt Cùng một số tiền mua được: 51 mét vải loại I giá a đ/m x m ét vải loại II giá 85%a đ/m Giải Số mét vải mua được và giá tiền một mét vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Vậy ;. 51 x. =. 85 %a a. 85. = 100. 51. 100.  x = 85 = 60 (m) Trả lời: Với cùng một số tiền có thể mua 60m vải loại II.. Hoạt động 3: CHỮA BÀI TẬP : 21 / 61 BÀI TẬP : 21 / 61. -Yêu cầu đọc và tóm tắt đề bài nếu gọi số máy của các đội là x1, x2, x3 máy. ?Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào? (năng suất các máy như nhau). ?Vậy x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với các số nào ?. - 1 h/s đọc và tóm tắt bài toán . - H/s trả lời các câu hỏi .. Tóm tắt Đội 1 có x1 máy HTCV trong 4 ngày. Đội 2 có x2 máy HTCV trong 6 ngày. Đội 3 có x3 máy HTCV trong 8 ngày.Và x1 - x2 = 2 Giải Số máy và số ngày là hai đại.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> ? Hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với các số nào ? -Yêu cầu cả lớp làm bài. -Yêu cầu 1 HS lên bảng giải tiếp tìm x1, x2, x3.. lượng tỉ lệ nghịch hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với 4; 6; 8 hay x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với : - H/s làm bài vào vở - 1 h/s lên bảng làm. .. - G/v kết luận . - H/s dưới lớp nx. 1 1 1 ; 6 ; 8 . 4 x1 x2 x3  1 = 1 = 1 4 6 8 x 1− x 2 1 1 − 4 6 2 = 1 = 24 12 1  x1 = 4 .24 = 6; 1 x2 = 6 .24 = 4; 1 x3 = 8 .24 = 3. =. Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự là 6, 4, 3 (máy ) . c. CỦNG CỐ BÀI TẬP : 34 / 47 ( Sbt ). Yêu cầu hs đọc đề bài và tóm tắt . -G/v hướng dẫn h/s đổi thời gian ra phút . - Y/c h/s làm bài tập vào vở . - G/v nhận xét . -Gv chốt lại vấn đề khi giải các BT về đại lượng TLN và đại lượng TLT.. - 1 h/s đọc đề bài - Cá nhân làm bài - 1h/s đứng tại chỗ trình bày .. - Gọi vận tốc của 2 xe máy là V1 và V2(m/ph) Ta có: 80V1 = 90V2; V1- V2 = 100 v1 v 2 v 1 − v 2 100 = = = =10 90 80 90 −80 10. V1 = 10.90 = 900 m/ph = 54 km/h V2 = 10.80 = 800 m/ph = 48 km/h. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. -Ôn lại các dạng BT đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. -BTVN: 20, 22, 23/61, 62 SGK ; 28, 29 /46,47 ( SBT ) -Đọc trước §5. Hàm số. - Nhận xét giờ học ..

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×