Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.86 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ VẬT LÝ. Đề thi ………………....... Khối : …………………... Thời gian thi : …………... 2009-2010. §Ò thi m«n KHẢO S¸T M¤N VËT Lý LÇN 1 (Mã đề 145) C©u 1 :. Ngoại lực thực hiện công 1000J để tăng tốc cho một bánh xe từ trạng thái đứng yên. Biết mômen quán tính của bánh xe đối với trục của nó bằng 0,2 kgm2. Bỏ qua các lực cản. Tốc độ góc của bánh xe đạt được là = 100 = 200 A. B. C. = 50 rad/s. D. = 10 rad/s. rad/s. rad/s. C©u 2 : Một thanh đồng chất tiết diện đều, chiều dài l, khối lượng m. Một đầu thanh gắn vật nhỏ khối lượng 2m. Mômen quán tính I của hệ đối với trục thẳng góc với thanh và đi qua trung điểm của thanh là A. C©u 3 :. A. C©u 4 : A. C. C©u 5 :. A. C©u 6 : A. B. C. D. C©u 7 :. A. C©u 8 :. A. C©u 9 :. I=. 7 12. B. I =. 1 ml2. 3. C.. = 2.. C.. I=. 7 4. D.. I=. 1 4. ml2. ml2. ml2. Có hai đĩa tròn đồng chất A và B. Đĩa A có khối lượng m1, bán kính R1 và đĩa B có khối lượng m2 = 2m1, bán kính R2 = 2R1. Momen quán tính của mỗi đĩa đối với trục quay qua tâm và vuông góc mặt đĩa lần lượt là I1 và I2 thì. I2 I1. =8. B.. I2 I1. I2 I1. =4. D.. I2 I1. = 16.. Một vật rắn có thể quay quanh một trục cố định đi qua nó. Khi vật chịu tác dụng một momen lực có độ lớn không đổi và khác không thì vật quay với gia B. quay với tốc độ góc không đổi. tốc góc không đổi. luôn quay D. quay chậm dần đều rồi nhanh dần đều. nhanh dần đều. Một lò xo nhẹ, chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng k0 = 12,0 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 18,0 cm và l2 = 27,0 cm. Dùng thêm đoạn dây nhẹ, không co dãn nối vào lò xo l1, sau đó gắn một đầu cố định sao cho hai lò xo song song với nhau, đầu còn lại gắn vật nặng khối lượng m = 100 g tạo thành con lắc lò xo. Chu kỳ dao động của con lắc này bằng 0,55s. B. 0,5 s. C. 0,28s. D. 0,25s. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? Sóng điện từ phát đi từ ăngten của đài phát thanh là sóng âm tần Sóng điện từ có vận tốc lớn nhất khi truyền trong chân không giống như sóng âm. Trong sóng điện từ các vectơ điện trường ⃗ E và vectơ cảm ứng từ ⃗ B trùng nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Anten của máy thu sóng điện từ có thể cảm ứng với nhiều sóng điện từ. Một mạch dao động LC trong mạch chọn sóng của máy thu thanh có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Mắc nối tiếp với tụ C một tụ điện khác có điện dung C’ = C thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ’, với. λ’= 2 .. B. λ’= λ √ 2 .. C. λ’= 2λ.. D. λ’=. λ . √2. Hai vật rắn đang quay quanh trục quay cố định của chúng. Biết mômen quán tính của mỗi vật đối với trục quay của mỗi vật lần lượt là I1 = 4,0 kgm2 và I2 = 25,0 kgm2 và động năng quay của hai vật bằng nhau. Tỉ số giữa các mômen động lượng L1 và L2 của hai vật này là. L1 = L2 5 . 2. B.. L1 = L2 2 . 5. C.. L2 = L1 25 . 4. D.. L1 = L2 4 . 25. Mạch dao động LC trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10 μH và một tụ điện có điện dung C biến đổi 10 pF đến 250 pF. Lấy π = 3,14. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ A. 18,28 m đến B. 18,18 m đến 97,82 m..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 96,80 m. C. 18,48 m đến D. 18,84 m đến 94,20 m. 91,96 m. C©u 10 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có phương trình li độ. 2π cm , thời gian t tính bằng giây. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn giữa giá trị 3 7 cực đại và giá trị cực tiểu của lực đàn hồi của lò xo là . Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tần số góc của 3. (. x=10 cos ωt −. ). dao động có giá trị bằng A. π rad/s. B. 2π rad/s. C. 3π rad/s. D. 4π rad/s. C©u 11 : Một tụ điện có điện dung C = 1,0 μF được tích điện đến hiệu điện thế U0, sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1H. Bỏ qua điện trở của dây nối. Sau thời gian ngắn nhất (kể từ khi nối tụ với cuộn cảm) bằng bao nhiêu thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó? (Lấy π2 = 10). A. C©u 12 : A.. C.. C©u 13 :. A. C©u 14 :. A. C©u 15 :. A. C©u 16 :. A. C©u 17 :. A. C©u 18 :. A. C©u 19 : A. C.. 1 −2 10 s. 3. B. 3.10-4s.. C.. 1 −2 10 s 6. D.. 1 −3 10 s 6. Một vật rắn quay quanh trục cố định với phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t là φ = - 4t - 2t 2 (rad; s). Tại thời điểm t = 2s, vật rắn đang quay nhanh B. quay nhanh dần đều theo chiều dương. dần đều ngược chiều dương. quay chậm D. quay chậm dần đều theo chiều dương. dần đều ngược chiều dương. Một con lắc lò xo dao động trên một đường thẳng nằm ngang không ma sát, chọn gốc tọa độ O sao cho khi ở vị trí cân bằng vật có tọa độ x0. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng, lò xo dãn ra rồi thả cho vật dao động không vận tốc ban đầu. Lực F gây ra dao động điều hòa của con lắc khi vật ở vị trí có tọa độ x là F = - k(x F = - k(x0 F = - k(x + F = - kx B. C. D. x0) x) x0) Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C 1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 kHz, khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Khi hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là 35 KHz. B. 50 KHz. C. 48 KHz. D. 24 KHz. Một con lắc vật lí có khối lượng m, mômen quán tính đối với trục quay là I, khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của con lắc là d, con lắc dao động với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kì T của con lắc là. T=. 1 mgd . 2π I. √. B.. T =2 π. √. mgd . I. C.. T =2 π. √. I . mgd. D.. T=. √. 2 πI . mgd. Một sóng cơ học là sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên mặt một chất lỏng. Hai hai điểm trên mặt chất lỏng cách nhau 15,0 cm và ở trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Độ lớn của vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3,1 m/s. B. 3,3 m/s. C. 3,0 m/s. D. 2,9 m/s. Một lò xo có một đầu cố định, đầu kia gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số f, trên lò xo có sóng dọc dừng. Người ta thấy trên lò xo có 4 bụng sóng và khoảng cách giữa nút thứ nhất và nút thứ tư bằng 30cm. Coi đầu lò xo gắn với âm thoa như một nút sóng. Chiều dài của lò xo này bằng 60 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4,0 cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1,0 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 9,8 m/s2. Gia tốc của vật lúc vừa thả có độ lớn bằng 24,5 m/s2. B. 2,45 m/s2. C. 2,45 cm/s2. D. 24,5 cm/s2. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì T trong một thang máy chuyển động đều theo phương thẳng đứng thì dây cáp treo thang máy đứt đột ngột, thang máy rơi tự do, con lắc tiếp tục dao B. ngừng dao động ngay. động với chu kì T. dao động D. dao động chậm lại..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 20 : A. B. C. D. C©u 21 : A. C.. nhanh hơn. Một vật rắn có trục quay cố định, khi vật chịu tác dụng một mômen lực có độ lớn không đổi thì tập hợp các đại lượng nào sau đây là không đổi? Mômen quán tính, gia tốc góc, khối lượng. Mômen động lượng, gia tốc góc, khối lượng. Mômen quán tính, gia tốc góc, tốc độ góc. Mômen quán tính, mômen động lượng, gia tốc góc. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2.0 cm, tần số f = 5,0 H Z. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật có li độ x0 = -1,0 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình li độ x của vật là. ( π6 ) cm .B. 2π x=2 cos (10 πt+ cm. D. 3 ) x=2 cos 10 πt+. ( 23π ) cm. 5π x=2 cos (10 πt+ cm. 6 ) x=2 cos 10 πt −. C©u 22 : A. B. C. D. C©u 23 :. Một sóng âm truyền từ không khí vào một môi trường lỏng, thì tần số không thay đổi còn bước sóng giảm. tần sồ tăng lên còn bước sóng không thay đổi. tần số không thay đổi còn bước sóng tăng lên. cả tần số và bước sóng đều tăng. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với cùng tần số 15,0 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm có dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 7,5 cm/s. B. 15,0 m/s. C. 20,0 m/s. D. 15,0 cm/s. C©u 24 : Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Biết điện tích cực đại trên tụ bằng 10 -6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 10 mA. Tần số góc riêng của mạch bằng A. 107 rad/s. B. 106 rad/s. C. 105 rad/s. D. 104 rad/s. C©u 25 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình li độ tương ứng là. π cm và x2. Dao động tổng hợp từ hai dao động đã cho có phương trình li độ là 2 x=2 √ 3 cos 10 πt ( cm ) . Phương trình li độ x2 là 5π 3π x 2=2 √3 cos 10 πt + B.cm . x 2=2 sin 10 πt + cm . 6 4 π π x 2=4 cos 10 πt+ cm. x 2=2 √ 3 sin 10 πt + cm . D. 6 3. (. x 1=2 cos 10 πt −. A. C.. ). (. (. ). (. ). ). (. ). C©u 26 :. Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại trên tụ là U0. Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích q trên tụ là q= q= U0 CU 0 q= q= U C A. B. C. D. 0 √3 √2 . . U 0√2 C √2 C. . C©u 27 : Một sợi dây đàn hồi có một đầu gắn với âm thoa, đầu còn lại thả tự do. Khi âm thoa dao động với tần số 30 HZ người ta thấy trên dây có 2 bụng sóng. Để trên dây có 3 bụng sóng thì tần số dao động của âm thoa phải A. giảm bớt 20 B. giảm bớt 50 HZ. HZ. C. tăng thêm 50 D. tăng thêm 20 HZ. HZ. C©u 28 : Một nguồn âm N (nguồn điểm) phát ra sóng âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N một khoảng 10 m có mức cường độ âm LA (dB), thì tại điểm B cách N một khoảng 20 m mức cường độ âm là L B (dB), với LB = LA – 4 A. dB.. B.. LB =. LA 2. LB = LA – 6 C. dB.. LB =. LA 4. D. dB. dB. C©u 29 : Tại thời điểm t = 0, một đĩa đặc bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc không đổi. Sau 5s đĩa quay được góc 25 rad. Tốc độ góc trung bình trong thời gian này và tốc độ góc tức thời của đĩa tại thời điểm t = 0,5s lần lượt là A. 5 rad/s và 1 B. 1 rad/s và 5 rad/s. rad/s. C. 1 rad/s và D. 5 rad/s và 2 rad/s. 2,5 rad/s..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 30 : A.. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x=4 cos ( 10 πt + π ) cm , thời gian t tính bằng giây. Thời điểm lần đầu tiên vật có vận tốc 20 π √ 2 cm/s và đang đi theo chiều dương là. 11 s. 40. B.. 1 s. 40. C.. 5 s. 40. D.. 3 s. 40. C©u 31 :. Một đĩa đồng chất khối lượng M = 10 kg phân bố đều, bán kính R = 1m đang quay với tốc độ góc ω = 7 rad/s trong mặt phẳng ngang quanh trục của nó thì cục ma tít có khối lượng m = 0,25 kg rơi thẳng đứng từ trên xuống dính vào đĩa tại điểm cách trục quay 0,9 m.Tốc độ góc cuối của hệ (đĩa - ma tít) có độ lớn bằng A. 6,73 rad/s. B. 5,79 rad/s C. 7,22 rad/s. D. 4,87 rad/s. C©u 32 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là A. 3%. B. 6%. C. 9%. D. 4,5%. C©u 33 : Hai đĩa tròn có momen quán tính lần lượt I1 và I2, với I2 = I1/2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc tương ứng ω1 và ω2 = 2ω1, động năng của hệ là Wđ0. Hai đĩa đang quay thì dính vào nhau, sau đó hệ quay với tốc độ góc ω, động năng của hệ là Wđ. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Tỉ số A. C©u 34 :. W đ0 ƯW đ. =. B.. Wđ ƯW đ 0. C.. Wđ ƯW đ 0. D.. độ. C©u 35 : A. B. C. D. C©u 36 :. x =+. A 2. x=−. T . 3. B.. đến vị trí có tọa. T . 6. C.. T . 4. D.. T . 12. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai? Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì động năng giảm dần. Tại vị trí cân bằng thì động năng bằng thế năng. Tại vị trí biên thì động năng bằng không. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm dần. Một thanh đồng chất AB dài l , khối lượng m phân bố đều có thể quay tự do trong mặt phẳng thẳng đứng xung quanh trục quay nằm ngang đi qua A. Ban đầu thanh được giữ nằm ngang rồi thả không vận tốc. của thanh là. C©u 37 :. A 2. là. đầu. Biết mômen quán tính của thanh đối với trục quay qua A là. A.. =. 1,125. = 2. = 1,125. 2. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T trên trục x’Ox giữa hai điểm MN = 2A (gốc tọa độ O là trung điểm của MN). Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có tọa độ. A.. W đ0 ƯW đ. 3g . 2l. B.. 2g . 3l. C.. ml 2 . Ngay khi thả thanh, gia tốc góc 3 3l . 2g. D.. g . 2l. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 10cm. Phương trình dao động tại S1, S2 lần lượt là:. π uS =4 cos(40 πt − )(mm) , 2 1. π uS =4 cos(40 πt + )( mm) . Vận tốc 2 2. truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 40cm/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng S 1S2 là A. 11. B. 8. C. 10. D. 9. C©u 38 : Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định đi qua nó bằng 6 kg.m 2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một mômen lực M không đổi đối với trục quay đó. Bỏ qua mọi lực cản. Sau 5s, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tốc độ góc100 rad/s. Mômen lực M có độ lớn bằng A. 120 Nm. B. 75 Nm. C. 50 Nm. D. 100 Nm. C©u 39 : π cm , thời gian t tính bằng Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x=8 cos 2 πt −. (. giây. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian. 2. ). 8 s , kể từ thời điểm t = 0 là 3. A. 86,9 cm/s. B. 32,6 cm/s. C. 80,0 cm/s. D. 55,8 cm/s. C©u 40 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ M có khối lượng m, con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f0 = 6 HZ. Khi gắn thêm một gia trọng Δm = 44 g vào vật M thì con lắc dao động điều hoà với tần số f = 5 HZ. Lấy π2 = 10. Độ cứng k của lò xo có gía trị bằng A. 72 N/m. B. 144 N/m. C. 136 N/m. D. 216 N/m. C©u 41 : Trong máy thu thanh, loa là thiết bị có chức A. biến đổi dao động cơ thành dao động điện có cùng tần số..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cùng biên độ. C. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cường độ lớn hơn. D. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cùng tần số. C©u 42 : π π Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng, phương trình sóng là u=2 sin x cos (20 πt + )cm , trong. 4. 2. đó u là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x (x đo bằng cm; t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng trên dây có độ lớn bằng A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. C©u 43 : Ba chất điểm có cùng khối lượng bằng m được đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a. Mômen quán tính của hệ ba chất điểm này đối với trục quay trùng với một đường cao của tam giác bằng A. C©u 44 :. A. C©u 45 :. A. C©u 46 :. A. C©u 47 : A. C©u 48 : A. B. C. D. C©u 49 :. A. B. C. D. C©u 50 :. A.. ma 2 2. B.. ma 2 4. C.. 3 ma 2 2. D.. 3 ma2 4. Một mạch dao động LC lí tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 F. Trong mạch đang có dao động điện từ, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng 5,0 mA. Vào thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 3,0 mA thì điện áp giữa hai bản cực của tụ điện có giá trị là 4,0 V. B. 0,2 V. C. 1,6 V. D. 0,4 V. Một ròng rọc (coi như đĩa đặc) khối lượng 2,0 kg, bán kính 0,5m đang quay quanh trục qua tâm và vuông góc với mặt ròng rọc với tốc độ góc 16,0 rad/s thì chịu tác dụng của momen cản M c có độ lớn không đổi. Ròng rọc quay thêm 5 vòng thì dừng hẳn. Độ lớn của Mc bằng 1,20 Nm. B. 1,02 Nm. C. 0,12 Nm. D. 2,01 Nm. Một ô tô khi đứng yên thì còi xe phát ra âm có tần số 440 HZ. Biết sóng âm tryền trong không khí với tốc độ 340m/s. Khi ô tô đang chạy về phía một bức tường cao với tốc độ 20 m/s, theo phương vuông góc với bức tường thì người lái xe bóp còi. Người lái xe nghe được âm của còi xe phản xạ từ bức tường với tần số 475 HZ. B. 465 HZ. C. 495 HZ. D. 440 HZ. Tại một điểm trong một môi trường, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 30 dB. B. 40 dB. C. 20 dB. D. 100 dB. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?. Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường xoáy. Điện trường xoáy tương đương với dòng điện dịch. Cường độ điện trường xoáy không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ trường.. (. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x= A cos ωt −. π cm , thời gian t tính bằng 2. ). giây. Gốc thời gian được chọn lúc chất điểm ở vị trí biên với x = -A. lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương lúc chất điểm ở vị trí biên với x = +A. lúc chất điểm qua vị trí cân bằng ngược chiều dương Một bánh đà đang quay quanh trục của nó với tốc độ góc 0 thì chịu tác dụng của mômen cản có độ lớn không đổi. Sau 2s, kể từ khi chịu mômen cản thì tốc độ còn lại bằng 0,80. Chọn gốc thời gian t =0 khi bánh đà bắt đầu chịu mômen cản. Kể từ t = 0, bánh đà quay được 12,5 vòng thì dừng hẳn. Tốc độ 0 bằng 5 rad/s. B. 12,5 rad/s. C. 2,5 rad/s. D. 10 rad/s..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>