Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON TAP KIEM TRA 1 TIET TOAN 8 LAN 1 HKI NAM 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN KIỂM TRA LẦN 1 – ĐS 8 * Thực hiện phép tính rồi rút gọn a) 2x 2 . 3x 3  4x  2  6x 5  8x 3  4x 2 b) 2x. x  3  x. 2x  1 2x 2  6x  2x 2  x 7x 2 c)  2x  5   3. x  2  . x  2  4x 2  20x  25  3.(x 2  4) 4x 2  20x  25  3x 2  12 7x 2  20x  13 d)  3x 2  2  . x 2  5x  7  3x 4  15x 3  21x 2  2x 2  10x  14 3x 4  15x 3  23x 2  10x  14 2 2 e)  2x  1  2. 2x  1 . 3x  1   3x  1 (2x  1  3x  1)2 (5x) 2 25x 2 * Làm tính chia a)  30x 4 y3  25x 2 y3  3x 4 y 4  : 5x 2 y 2 3 2 2 x y 5 b)  2  4x  3x 4  7x 2  5x 3  :  1  x 2  x  6x 2 y  5y . (3x 4  5x 3  7x 2  4x  2) : (x 2  x  1) * Phân tích thành nhân tử a) xy  xz  2y  2z x(y  z)  2(y  z) (y  z)(x  2) b) x 2  6xy  9y 2  25z 2 (x  3y) 2  (5z) 2 (x  3y  5z)(x  3y  5z) c) 3x 3  3x 3x(x 2  1) 3x(x  1)(x  1) d) 7x  7y  x 2  y 2 7(x  y)  (x  y)(x  y) (x  y)(7  x  y).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> e) x 2  4xy  16  4y 2 x 2  4xy  4y 2  16 (x  2y) 2  42 (x  2y  4)(x  2y  4) f ) x2  4   x  2. 2. x 2  22   x  2 . 2. (x  2)(x  2)   x  2 . 2. (x  2)(x  2  x  2) 2x(x  2) g) xyz  xz  yz  z  xy  x  y  1 xz(y  1)  z(y  1)  x(y  1)  (y  1) (y  1)(xz  z  x  1) (y  1)[z(x  1)  (x  1)] (y  1)(x  1)(z  1) * Tìm x a)  x  2  . 2x  3  0.  x  2  0. hoặc  2x  3  0. hoặc 2x  3 3 x 2 hoặc x  2 3 b) 5x  10x 0 x 2. 5x(x 2  2) 0 5x(x  2)(x . 2) 0. 5x 0,(x  2) 0 hoặc (x  x 0, x  2. 2) 0. hoặc x  2. 2. c) 36x  49 0 (6x) 2  7 2 0 (6x  7)(6x  7) 0 6x  7 0 hoặc 6x  7 0 6x  7 hoặc 6x 7 7 7 x hoặc x  6 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d) x 3  2x 2  x 0 x(x 2  2x  1) 0 x(x  1) 2 0 x 0 hoặc (x  1) 2 0 x 0 hoặc x  1 0 x 0 hoặc x 1 2. e)  x  2    x  2  . x  2  0 (x  2)(x  2  x  2) 0 4(x  2) 0 x  2 0 x 2 f ) x 2   x  5  25 x 2  25  (x  5) 0 x 2  52  (x  5) 0 (x  5)(x  5)  (x  5) 0 (x  5)(x  5  1) 0 (x  5)(x  4) 0 x  5 0 hoặc x  4 0 x 5 hoặc x  4 g) x 2  x  6 0 x 2  3x  2x  6 0 x(x  3)  2(x  3) 0 (x  3)(x  2) 0 x  3 0 hoặc x  2 0 x  3 hoặc x 2. * Chia đa thức rồi viết dưới dạng A = B.Q + R A x 4  7x 2  12  4x 3  2x B x 2  x  1 A 2x 4  15x 2  13x 3  11x  3 B x 2  4x  3 2 2 * Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là x  3 , đa thức thương là x  2x  4 , có dư là x  2. * Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A x 3  5x 2  11x  a B x  3 * Chứng minh 2 a)  3n  5  25 chia hết cho 3 (với n là số nguyên).  3n  5. 2.  25. (3n  5)2  52 (3n  5  5)(3n  5  5) 3n(3n  10)3 b) 50n 1  50n chia hết cho 51 (với n là số tự nhiên) 50n 1  50n 50n.50  50n 50n (50  1) 51.50n 51 c) x 2  4x  5  0 (với mọi số thực x) x 2  4x  5 x 2  4x  4  1 (x  2) 2  1 2 2 Do (x  2) 0 nên (x  2)  1  0 -----------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×