Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.19 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Haøm trong chöông trình baûng tính Hàm là công thức được các chương trình bảng tính định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ lieäu cuï theå. Sử dụng các hàm có sẵn để việc tính toán được dễ dàng và nhanh chóng hôn 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Haøm trong chöông trình baûng tính 2. Cách sử dụng hàm. 3.Nhập hàm theo đúng cú pháp 1.Choïn oâ caàn nhaäp haøm 4. Nhaán Enter 2.Goõ daáu =. =Average(b3,c3,d3) 5. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Haøm trong chöông trình baûng tính 2. Cách sử dụng hàm 3. Moät soá haøm trong chöông trình baûng tính. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Hàm tính tổng. Tên hàm: SUM Cú pháp: =SUM(a,b,c,...) Công dụng: tính tổng một dãy các số Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế. Ví dụ: Tính tổng điểm = SUM(15,24,45) = SUM(A2,B2,C2) = SUM(A2,B2,20) = SUM(A2:C2,20). : Biến là các số : Biến là địa chỉ ô tính : Biến là địa chỉ ô tính và số : Biến là địa chỉ khối ô và số 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) Hàm tính trung bình cộng Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...) Công dụng: tính trung bình cộng của một dãy các số Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính.. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> c) Hàm xác định giá trị lớn nhất Tên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) Công dụng: tính giá trị lớn nhất của một dãy các số Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính.. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Công dụng: tính giá trị nhỏ nhất của một dãy các số Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính.. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>