Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

hinh8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? N. M. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? b. Hình nào là hình thang cân? M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT. Tứ giác ABCD có. A B  C  D  900. ABCD là hình chữ nhật. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 16 : §9 HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa(SGK/97) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. A B  C  D  900  . Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1)ĐÞnh nghÜa : ( SGK/97) A. D. B. C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.  C  D  900  A B. C¸ch vÏ. . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. C¸ch vÏ. . I)§Þnh nghÜa : ( SGK/97) B. . . D. C.  C  D  900  A B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I)§Þnh nghÜa : ( SGK/97) A. D. B. C.  C  D  900  A B. C¸ch vÏ. . . .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I)§Þnh nghÜa : ( SGK/97) A. B. C¸ch vÏ.  .  D. C.  C  D  900  A B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I)§Þnh nghÜa : ( SGK/97) A. D. B. C.  C  D  900  A B. C¸ch vÏ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. * VÏ (o; r) * Vẽ đờng kính AC và BD * Dïng eke kiÓm tra.    A;B;C. A = B  =C  = 90 0. A. O. D. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> VÏ hình chữ nhËt trªn giÊy kÎ « vu«ng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: (SGK/97) ?1 (SGK/97) Chứng minh hình chữ nhậtAcũng là một hìnhB bình hành? Hình thang cân? GT KL. Hình chữ nhật ABCD ABCD là hình bình hành là hình thang cân. Chứng minh: Hình chữ nhật ABCD có :. A C  900 D  B  900  ABCD là hình bình hành (Dấu hiệu 4). Hình chữ nhật ABCD có :. AB / / CD.  C  900 D. ABCD là hình thang cân. . (Dấu hiệu 1). D nhận biết hình bình C Dấu hiệu hành: 1.Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: 2.1.Hình Tứ giác cạnh đốiđáy bằng nhau thangcó có các hai góc kề một bằng nhau làlàhình bình cân. hành. Hình thang thangcó có hai hai đường chéosong bằng nhau 3.2.Hình Tứ giác cạnh đối songlà Hình thang cân và bằng nhau là hình bình hành. 4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành 5. Tứ giác có hai đường chéocắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa(SGK/97) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.  900 A B C D A. B. D. C. ?1 (SGK/97) 2.Tính chất NhËn xÐt(SGK/97) Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa(SGK/97) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.  900 A B C D A. B. D. C. ?1 (SGK/97) 2.Tính chất NhËn xÐt(SGK/97) Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân.. Hình chữ nhật là một hình bình hành đặc biệt, Hình thang cân đặc biệt..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Caùc tính chaát cuûa hình thang caân vaø hình bình haønh A. A. B. D. C. D. B. C. 1. Hai caïnh beân baèng nhau. 1. Các cạnh đối bằng nhau 2. Các góc đối bằng nhau. 2. Hai đường chéo bằng. 3. Hai đường chéo cắt nhau. nhau. tại trung điểm mỗi đường.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa(SGK/97) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.  900 A B C D A. B. D. C. ?1 (SGK/97) 2.Tính chất NhËn xÐt(SGK/97) Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân.. Tính chất(SGK/97). Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Dấu hiệu nhận biết: 1)Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. 2)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 3)Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHỨNG MINH (Dấu hiệu 4) B A. D. C. GT. ABCD laø hình bình haønh AC = BD. KL. ABCD laø hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. B. D. C. ABCD : hình bình hành. AB//CD và AC = BD (GT). Hình thang cân có : 2 góc kề một đáy cùng bằng 900. A B  C  D  900 ABCD laø hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chứng minh:(SGK/98) ABCD là hình bình hành nên: A. B. AB//CD; AD//BC. Ta có: AB//CD và AC = BD. C. D. GT. KL. ABCD : hình bình hành AC = BD ABCD : hình chữ nhật. nên ABCD là hình thang cân.   Suy ra: ADC BCD 0 ADC  BCD   180 Mà (hai góc trong cùng phía do AD//BC) 0 ADC BCD   90 nên ABCD là hình thang cân nên suy ra: A B  C  D  900 Do đó ABCD là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Có thể khẳng định tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật không?. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau kh«ng thĨ khẳng định laứ hỡnh chửừ nhaọt.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ?2 (SGK/98) Với một chiếc compa , ta sẽ kiểm tra đợc hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau . Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD cã lµ hình chữ nhËt hay kh«ng , ta lµm thÕ nµo ?. Dấu hiệu 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. A Hình bình hành. Hai đường chéo bằng nhau. AB = CD AD = BC. AC = BD. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ?2 (SGK/98) Với một chiếc compa , ta sẽ kiểm tra đợc hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau . Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD cã lµ hình chữ nhËt hay kh«ng , ta lµm thÕ nµo ?. A. B. D. C. AB = CD AD = BC. lµ hình bình hành (Có các cạnh đối bằng nhau)  ABCD. Hỡnh bỡnh hành ABCD có hai đờng chéo AC = BD nên là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa(SGK/97) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. ?1 (SGK/97) 2.Tính chất 3. DÊu hiÖu nhËn biÕt: ?2 (SGK/98). *Kiểm tra nếu có AB = CD; AD = BC và AC= BD thì kết luận tứ giác ABCD là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. B. O. . D. C. Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O OA=OB=OC=OD suy ra ABCD là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa(SGK/97) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. ?1 (SGK/97) 2.Tính chất 3. DÊu hiÖu nhËn biÕt: ?2 (SGK/98). 4) Áp dụng vào tam giác..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ?3/SGK/98 Cho hình 86 A. a)Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b) So sánh các độ dài AM và BC.. B. M. c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới daïng moät ñònh lí.. C. D.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?. A. Dấu hiệu 3.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật AD caét BC taïi M MA = MD; MB = MC Vaäy ABCD laø hình bình haønh. 0 ˆ A 90. coù Suy ra ABCD là hình chữ nhật. B. M. C. D.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> b) So sánh các độ dài AM và BC. Do ABCD là hình chữ nhật nên AD = BC. 1 Maø AM = AD 2 1 neân AM  BC 2. B. A. M. C. D. c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung. c)( Đ/lí 1) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng tuyeá ng vớ i ncaï nha caï huyeà n. Haõ với cạnnhứhuyề n baè g nử nh huyeà n. y phaùt bieåu tính. chất tìm được ở câu b dưới dạng một định lí..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ?4 /SGK/98 Cho hình 87 a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b) Tam giaùc ABC laø tam giaùc gì ?. B. A. M. C. D. c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng một định lí..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. a) Tứ giác ABCD là hình gì ? Vì sao ? AD caét BC taïi M. B. AM = MD; MB = MC. Vaäy ABCD laø hình bình haønh. Maø AD = BC (gt) Vậy ABCD là hình chữ nhật.. M. C. D.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> b) Tam giaùc ABC laø tam giaùc gì ? ABCD là hình chữ nhaät neân:. A. B. 0 ˆ BAC 90. M. C. D. Vaäy  ABC vuoâng taïi A. c) Tam giaù c ABC coù đườ n g trung tuyeá n AM c)(Đ/lí 2/SGK/99) baè nửt tam a caïgiaù nhc coù BC. Haõ y phaù t nbieå tính Neánugmoä đườn g trung tuyeá ứnug vớ i moächaá t caïnth tìm ở ncâ dạcnđó g laø moä t ñònh lí. ng. bằnđượ g nửac cạ h aáuy b thìdướ tamigiaù tam giaùc vuoâ.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Ta coù caùc ñònh lí aùp duïng vaøo tam giaùc 1. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span> § 9.. HÌNH CHỮ NHẬT. Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Daáu hieäu nhaän bieát 1. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. 2. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Ñònh lí aùp duïng vaøo tam giaùc 1. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bài tập: Cho tam giác ABC có Â = 900; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC. a)Tính độ dài trung tuyến AM. b) Vẽ MH AB; MK  AC. Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao? A H. B. K. M. C.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> + Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông. + Giải các bài tập 58; 59;60;61;62 SGK.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×