Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.62 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn : Tập đọc Bài : Buôn Chư Lênh đón cô giáo I – MỤC TIÊU : - Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài ; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn. - Hiểu nội dung : Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). - GD học sinh yêu quý và kính trọng Bác Hồ. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng 2 – 3 khổ thơ trong bài Hạt gạo làng ta và trả lời câu hỏi của bài. - GV nhận xét, đánh giá. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Sử dụng tranh và thông tin khác. Hoạt động 2: Luyện đọc- Tìm hiểu bài Luyện đọc * Mục tiêu: Biết đọc lưu loát toàn bài, phát âm chính xác tên người dân tộc (Y Hoa, già Rok), giọng đọc phù hợp với nội dung đoạn văn : trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cô giáo với những nghi thức long trọng; vui hồ hởi ở đoạn dân làng xem cô giáo viết chữ. * Tiến hành: - Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. - GV chia bài thành bốn đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu đến dành cho quý khách. + Đoạn 2: Tiếp theo đến nhát dao. + Đoạn 3:Tiếp theo đến xem cái chữ nào. + Đoạn 4: Phần còn lại. - Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. - Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi HS luyện đọc theo cặp. - Gọi 1 HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 HS đọc thuộc lòng 2 – 3 khổ thơ trong bài Hạt gạo làng ta và trả lời câu hỏi của bài.. - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. - HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc cả bài. - HS chú ý nghe và theo dõi SGK..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tìm hiểu bài * Mục tiêu: Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). * Tiến hành: - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/145. Hoạt động 3: Nội dung bài - GV chốt ý, rút ra ý nghĩa của bài. Hoạt động 4: Luyện đọc diễn cảm * Mục tiêu: Đọc diễn cảm thể hiện đúng yêu cầu của bài. * Tiến hành: - Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài văn.. - HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/145. - HS ghi ý chính bài vào vở.. - Từng tốp HS tiếp nối nhau đọc bài văn. - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với - HS nêu cách đọc từng đoạn của bài. từng đoạn. - GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc - HS luyện đọc nối tiếp và luyện đọc diễn cảm một đoạn trong bài. theo cặp sau đó thi đọc. - GV và HS nhận xét. Hoạt động nối tiếp: - 1 HS nhắc lại ý nghĩa của bài. - Dặn hs về nhà đọc trước bài sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Môn : Toán Bài : Luyện tập I – MỤC TIÊU : Biết : - Chia một số thập phân cho một số thập phân..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Vận dụng tìm x và giải toán có lời văn. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ, SGK, vở bài làm. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - Mời HS nêu quy tắc chia một số thập - 1 HS nhắc lại quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. phân cho một số thập phân. - GV viết lên bảng 2 bài tập cho HS làm. - 2 HS làm bài tập GV nêu ra, HS khác làm vào nháp. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV chép lên bảng hai phép tính và gọi - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. a) 17,55 : 3,9 = 4,5 ; 2 HS lên bảng thực hiện phép tính. b) 0,603 : 0,09 = 6,7 ; c) 0,3068 : 0,26 = 1,18 ; d) 98,156 : 4,63 = 21,2. - Cả lớp cùng nhận xét, sửa chữa. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: (b, c : HS khá, giỏi) - Yêu cầu HS tự làm và sửa. a) x x 1,8 = 72 x = 72 : 1,8 x = 40. b) x x 0,34 = 1,19 x 1,02 x x 0,34 = 1,2138 x = 1,2138 : 0,34 x = 3,57. c) x x 1,36 = 4,76 x 4,08 x = 19,4208 x = 19,4208 : 1,36 x = 14,28.. Bài 3: - Gọi HS đọc đề toán. GV tóm tắt bài toán - 1 HS đọc, lớp đọc thầm SGK. trên bảng. - Cho HS làm bài sau đó chữa - 1 HS làm trên bảng, HS khác làm vào vở. Bài giải: 1 l dầu hoả nặng là: 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg) Số lít dầu hoả có là: 5,32 : 0,76 = 7 (l) Đáp số: 7 lít. Bài 4: (HS khá, giỏi).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV hỏi: Để tìm số dư của 218 : 3,7 chúng ta phải làm sao? - Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện phép chia đến khi nào? - Yêu cầu HS đặt tính và tính.. - Chúng ta phải thực hiện phép chia 218 : 3,7. - Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện phép chia đến khi lấy được 2 chữ số ở phần thập phân. - HS thực hiện vào vở, 1 HS lên bảng tính. 2180 3,7 330 58,91 340 70 33 - GV hỏi: Vậy nếu lấy đến hai chữ số ở - Nếu lấy đến hai chữ số ở phần thập phần thập phân của thương thì số dư của phân của thương thì 218 : 3,7 = 58,91 phép chia 218 : 3,7 là bao nhiêu? (dư 0,033) Hoạt động nối tiếp: - GV nhấn mạnh những kiến thức cần nhớ - Học sinh chú ý lắng nghe. qua tiết Luyện tập. - Dặn HS chuẩn bị trước bài học sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Môn : Toán Bài : Luyện tập chung I – MỤC TIÊU : Biết : - Thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân. - So sánh các số các số thập phân. - Vận dụng tìm x . II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ, SGK, vở bài làm. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - Mời HS nêu quy tắc chia một số thập - 1 HS nhắc lại quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. phân cho một số thập phân. - GV viết lên bảng 2 bài tập cho HS làm. - 2 HS làm bài tập GV nêu ra, HS khác làm vào nháp. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng làm phần a) và b) a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07 b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54. 8 - Phần c) và d) GV hướng dẫn chuyển c) 100 + 7 + 100 = 100 + 7 + 0,08 =. phân số thập phân thành số thập phân để 107,08 tính.. 5 3 d) 35 + 10 100 = 35 + 0,5 + 0,03 =. 35,53. - Cả lớp cùng nhận xét, sửa chữa.. - GV nhận xét, chấm điểm. Bài 2: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Bài tập yêu cầu so sánh các số. - Hướng dẫn HS chuyển các hỗn số - HS thực hiện như GV hướng dẫn.Ví thành số thập phân rồi thực hiện so sánh 3 4 hai số thập phân. dụ: Ta có 5 = 4,6 và 4,6 > 4,35. 4. - Cho HS tự làm các phần còn lại.. 3 5 > 4,35.. Vậy - HS làm các phần còn lại vào vở, sau đó 3 HS lên bảng làm.. Bài 3: - Em hiểu yêu cầu của bài toán như thế - Để giải quyết yêu cầu bài toán ta cần: nào? + Thực hiện phép chia đến khi nào lấy được hai chữ số ở phần thập phân của thương. + Xác định số dư của phép chia. - HS làm vào vở, sau đó 3 HS lên bảng làm. Kết quả: 6,251 : 7 = 0,89 (dư 0,021) 33,14 : 58 = 0,57 (dư 0,08) 375,23 : 69 = 5,43 (dư 0,56)..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa. Bài 4: (b, d : HS khá, giỏi) - Cho HS tự làm rồi chữa. - HS làm vào vở, 4 em lên bảng làm. a) 0,8 x = 1,2 x 10 b) 210 : x = 14,92 - 6,52 0,8 x x = 12 210 : x = 8,4 x = 12 : 0,8 x = 210 : 8,4 x = 15 x = 25 c) 25 : x = 16 : 10 d) 6,2 x x = 43,18 + 18,82 25 : x = 1,6 6,2 x x = 62 x = 25 : 1,6 x = 62 : 6,2 x = 15,625 x = 10 Hoạt động nối tiếp: - GV nhấn mạnh những kiến thức cần nhớ qua tiết Luyện tập chung. - Dặn HS chuẩn bị trước bài học sau. - Học sinh chú ý lắng nghe. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Môn : Chính tả (Nghe – viết ) Bài : Buôn Chê Lênh đón cô giáo I – MỤC TIÊU : - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) a / b ; hoặc BT (3) a / b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Một vài tờ giấy khổ to cho HS các nhóm làm bài tập 2b. - Hai, ba tờ phiếu khổ to viết những câu văn có tiếng cần điền trong bài tập 3b để HS làm bài trên bảng lớp. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - Cho HS luyện viết các từ ngữ đã viết sai - 2 HS luyện viết bảng lớp. HS khác trong tiết Chính tả tuần trước. viết nháp các từ ngữ đã viết sai trong tiết Chính tả tuần trước. - GV nhận xét, đánh giá..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: HS viết chính tả. * Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả một đoạn trong bài Buôn Chư Lênh đón cô giáo. * Tiến hành: - GV đọc bài chính tả trong SGK. - HS theo dõi SGK. - HS đọc thầm lại bài, chú ý các hiện - Yêu cầu HS đọc thầm lai bài chính tả. tượng chính tả. - GV nhắc nhở HS chú ý những từ ngữ dễ - HS luyện viết nháp các từ ngữ dễ viết sai. viết sai. - GV đọc cho HS viết. - HS viết bài vào vở. - Đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi. - Chấm 5- 7 quyển, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện tập * Mục tiêu: Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có thanh hỏi/thanh ngã BT2.b và BT3b. * Tiến hành: Bài 2b - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm việc theo nhóm đôi vào - GV cho HS làm việc theo nhóm đôi VBT. - Dán 3 tờ phiếu khổ to ghi nội dung bài tập - HS chữa bài trên bảng lớp. 2, gọi 3 HS lên bảng trình bày. - GV và HS nhận xét. Bài 3b - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm bài vào VBT sau đó thi đua - GV tiến hành cho HS thi tiếp sức. tiếp sức. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp cùng nhận xét. - Cho HS sửa bài theo lời giải đúng. Hoạt động nối tiếp: - Dặn dò HS chuẩn bị tiết học sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Môn : Luyện từ và câu Bài : Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc I – MỤC TIÊU : - Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1) ; tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, BT3) ; xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4). II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Một tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 2, 3 theo nhóm. - Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô). Sổ tay từ ngữ tiếng Việt Tiểu học. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS làm bài tập 3 của tiết ôn tập về - 2 HS làm bài tập 3 của tiết ôn tập về từ loại Tiếng Việt. từ loại Tiếng Việt. Cả lớp làm nháp. - GV nhận xét, đánh giá. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. * Mục tiêu: Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> (BT1) ; tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc (BT2). * Tiến hành: Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm bài cá - HS làm bài cá nhân vào VBT. nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - HS trình bày kết quả làm việc. Cả lớp nhận xét. - GV và HS nhận xét. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo - HS làm việc theo nhóm 4 bằng từ nhóm 4 bằng từ điển. điển. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - HS trình bày kết quả thảo luận. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng - HS nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. * Mục tiêu: Nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4). * Tiến hành: Bài 3 -GV có thể tiến hành tương tự bài tập 2. Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 4. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 4. - GV yêu cầu HS làm việc theo cá nhân. - HS làm việc theo cá nhân vào VBT. - Gọi HS nêu kết quả làm việc. - HS nêu đáp án đúng nhất. - GV và cả lớp nhận xét. - Cả lớp nhận xét. Hoạt động nối tiếp: - Về nhà làm bài tập. - Dặn HS chuẩn bị tiết học sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Môn : Tập đọc Bài : Về ngôi nhà đang xây I – MỤC TIÊU : - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu nội dung : Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh, ảnh về những ngôi nhà đang xây với trụ bê tông và giàn giáo (GV và HS sưu tầm); một cái bay thợ nề (nếu có). III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ 2 HS lần lượt đọc bài Buôn Chư - GV gọi 2 HS đọc bài Buôn Chư Lênh đón Lênh đón cô giáo, trả lời câu hỏi của cô giáo, trả lời câu hỏi của bài. bài. - GV nhận xét, đánh giá. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Sử dụng tranh và thông tin khác. Hoạt động 2: Luyện đọc- Tìm hiểu bài Luyện đọc * Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. * Tiến hành: - Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. - 1 HS khá đọc toàn bài. - Cho HS luyện đọc nối tiếp từng khổ thơ. - HS luyện đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. - HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi 1 HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Tìm hiểu bài. * Mục tiêu: Hiểu nội dung : Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). * Tiến hành: - GV yêu cầu HS đọc từng khổ thơ và trả lời câu hỏi trong SGK/149. Hoạt động 3: Nội dung bài - GV chốt ý, rút ra ý nghĩa của bài thơ. Hoạt động 4: Luyện đọc diễn cảm * Mục tiêu: Đọc diễn cảm thể hiện đúng yêu cầu của bài. * Tiến hành: - Hướng dẫn HS đọc toàn bài. - Cho cả lớp đọc diễn cảm theo cặp. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.. - 1 HS đọc cả bài. - HS theo dõi theo SGK.. - HS lần lượt đọc từng khổ thơ và trả lời câu hỏi trong SGK/149. - HS viết ý chính vào vở.. - HS chú ý theo dõi. - HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. - HS thi đọc diễn cảm từng khổ và cả bài.. - GV và HS nhận xét. Hoạt động nối tiếp: - Khen ngợi những HS hoạt động tốt. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010 Môn : Toán Bài : Luyện tập chung I – MỤC TIÊU : - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ, SGK, vở bài làm. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - GV viết lên bảng 2 bài tập cho HS làm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 HS làm bài tập GV nêu ra, HS khác làm vào nháp. - HS khác nhận xét.. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV viết các phép tính lên bảng, gọi 4 HS - 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào lên bảng đặt tính rồi tính. Cả lớp làm vào vở. Kết quả : a) 266,22 : 34 = 7,83 ; vở. b) 483 : 35 = 13,8 ; c) 91,08 : 3,6 = 25,3 ; d) 3 : 6,25 = 0,48. - Cả lớp cùng nhận xét, sửa chữa. - GV cùng HS nhận xét, sửa chữa. Bài 2: - Tính giá trị của biểu thức số. - Bài tập yêu cầu làm gì? - Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính - Thực hiện phép trừ trong ngoặc, sau đó thực hiện phép chia, cuối cùng trong biểu thức a)? thực hiện phép trừ ngoài ngoặc. 1 HS lên bảng tính. - Cho HS làm vào vở. a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> = 55,2 : 2,4 - 18,32 = 23 - 18,32 = 4,68 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32 = 8,64 : 4,8 + 6,32 = 1,8 + 6,32 = 8,12. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề toán, GV tóm tắt lên - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm SGK. bảng. - Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa. - HS giải vào vở, 1 HS làm trên bảng. Bài giải: Số giờ mà động cơ đó chạy được: 120 : 0,5 = 240 (giờ) Đáp số: 240 giờ. Bài 4: - Cho HS tự làm rồi chữa. - HS làm vào vở, 3 em lên bảng làm. a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x - 1,27 = 3 x + 18,7 = 20,2 x = 3 + 1,27 x = 20,2 - 18,7 x = 4,27 x = 1,5. c) x x 12,5 = 6 x 2,5 x x 12,5 = 15 x = 15 : 12,5 x = 1,2 Hoạt động nối tiếp: - GV nhấn mạnh những kiến thức cần nhớ qua tiết Luyện tập chung. - Dặn HS chuẩn bị trước bài học sau. - Học sinh chú ý lắng nghe. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Môn : Kể chuyện Bài : Kể chuyện đã nghe, đã đọc I – MỤC TIÊU : - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK ; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện ; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Một số sách, truyện, bài báo (GV và HS sưu tầm) viết về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu (dành cho HS khá, giỏi). - Bảng lớp viết đề bài. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Pa- xtơ và em bé. - GV nhận xét, đánh giá. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện. * Mục tiêu: Giúp HS nắm được yêu cầu của đề bài. * Tiến hành: - Gọi 1 HS đọc đề trên bảng. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của bài. - Gọi một số HS nêu câu chuyện mình định kể. - Hướng dẫn HS lập dàn ý câu chuyện chuẩn bị kể. Hoạt động 3: HS kể chuyện. * Mục tiêu: HS biết kể toàn bộ câu chuyện và biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. * Tiến hành: - Tổ chức cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện. - Thi kể chuyện trước lớp, trả lời câu hỏi về nội dung, các nhân vật chi tiết, ý nghĩa câu. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Pa- xtơ và em bé sau đó nêu ý nghĩa.. - 1 HS đọc đề.. - HS nêu câu chuyện mình định kể. - HS lập nhanh vào nháp.. - HS kể chuyện theo cặp, trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể chuyện trước lớp..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> chuyện. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người - Cả lớp nhận xét, bình chọn người kể kể chuyện hay nhất. chuyện hay nhất. Hoạt động nối tiếp: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị trước nội dung cho tiết kể chuyện tuần 16. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Môn : Tập làm văn Bài : Luyện tập tả người (Tả hoạt động) I – MỤC TIÊU :.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn (BT1). - Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2). II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Ghi chép của HS về hoạt động của một người thân hoặc một người mà em yêu mến. - Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1b. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc lại biên bản cuộc họp tổ, lớp hoặc chi đội. - GV nhận xét, đánh giá. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. * Mục tiêu: Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn (BT1). * Tiến hành: Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV tổ chức cho HS làm bài tập nhóm và trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. * Mục tiêu: Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người. * Tiến hành: Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. - Gọi một số HS giới thiệu người mà các em chọn để tả hoạt động. - Yêu cầu HS viết và trình bày bài viết.. - GV chấm một số bài. Hoạt động nối tiếp: - Về nhà viết lại bài vào vở cho hoàn chỉnh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 2 HS đọc.. - HS làm bài theo nhóm vào bảng phụ sau đó trình bày. - Cả lớp nhận xét.. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - Một số HS giới thiệu. - HS dựa vào ghi chép về hoạt động của một người thân hoặc một người mà em yêu mến để viết..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Chuẩn bị cho tiết tập làm văn tới. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày1 tháng 12 năm 2010 Môn : Toán Bài : Tỉ số phần trăm I – MỤC TIÊU : - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm. - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV chuẩn bị sẵn hình vẽ trên bảng phụ như SGK : - SGK, bảng phụ, vở bài làm. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - GV viết lên bảng 2 bài tập cho HS làm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 HS làm bài tập GV nêu ra, HS khác làm vào nháp. - HS khác nhận xét.. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số) - GV giới thiệu hình vẽ trên bảng, rồi hỏi - HS trả lời : 25 : 100 hay HS : Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa bằng bao nhiêu ? - GV viết lên bảng : - HS chú ý theo dõi và tập viết vào 25 Ta viết 100 = 25% ; 25% là tỉ số phần nháp kí hiệu %. trăm. Cho HS tập viết kí hiệu %. Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm - GV ghi vắn tắt lên bảng : Trường có 400 HS, trong đó có 80 HS giỏi. Yêu cầu HS : + Viết tỉ số của số HS giỏi và số HS toàn + (80 : 400). trường. 80 : 400 = + Đổi thành phân số thập phân có mẫu số là + 100. + Viết thành tỉ số phần trăm. + Viết tiếp vào chỗ chấm : Số HS giỏi chiếm ... số HS toàn trường. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành Bài 1:. +. = 20%. + HS điền vào chỗ chấm 20%.. 75 - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi nhau 300 - GV viết lên bảng phân số và yêu cầu 75 25 viết phân số thập phân vừa tìm được dưới và cùng viết 300 100 = 25%. dạng tỉ số phần trăm. - Yêu cầu HS làm các phần còn lại.. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 60 15 60 12 400 100 = 15% ; 500 100 = 12%. Bài 2:. 96 32 300 100 = 32%..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV hướng dẫn HS : + Lập tỉ số của 95 và 100. + Viết thành tỉ số phần trăm. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở. Bài giải: Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là: 95 95 : 100 = 100 = 95%. Đáp số : 95%. Bài 3: (HS khá, giỏi) Bài giải: a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn là : 540 54 540 : 1000 = 1000 100 = 54%. Đáp số : 95%. b) Số cây ăn quả trong vườn là : 1000 - 540 = 460 (cây) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là : 460 46 460 : 1000 = 1000 100 = 46%. Đáp số : a) 54% ; b) 46%. Hoạt động nối tiếp: - Dặn HS chuẩn bị trước bài học sau. - GV nhận xét tiết học.. - Học sinh chú ý lắng nghe.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Môn : Luyện từ và câu Bài : Tổng kết vốn từ I – MỤC TIÊU : - Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè theo yêu cầu của BT1, BT2. Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e). - Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết kết quả của bài tập 1. - Bảng dạ và một vài tờ phiếu khổ to để các nhóm làm bài tập 2, 3. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Gọi 3 HS làm bài tập 2- 4/147. 3 HS làm bài tập 2- 4/ Trang 147. - GV nhận xét, đánh giá. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT 1, 2. * Mục tiêu: HS liệt kê được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nước; từ ngữ miêu tả hình dáng của người; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò, bạn bè. * Tiến hành: Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV nhắc lại yêu cầu, yêu cầu HS làm bài - HS làm bài theo nhóm vào VBT. theo nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày (mỗi nhóm - Gọi HS nêu kết quả làm việc. trình bày 1 ý). - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng - Cả lớp nhận xét. trên bảng phụ. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo - HS làm việc theo nhóm 4 vào bảng nhóm 4. phụ. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm trình bày kết quả. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT 3, 4. * Mục tiêu: Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của người ; viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5. * Tiến hành: Bài 3 GV tiến hành tương tự bài tập 1. Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS viết đoạn văn tả người vào vở. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - Nhiều HS đọc đoạn vừa viết. - GV và HS nhận xét. - Cả lớp cùng nhận xét. Hoạt động nối tiếp: - Về nhà hoàn chỉnh lại bài tập 4. - Chuẩn bị tiết học sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy:.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Môn : Tập làm văn Bài : Luyện tập tả người (Tả hoạt động) I – MỤC TIÊU : - Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người (BT1). - Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người (BT2). II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Một số tờ giấy khổ to cho 2- 3 HS lập dàn ý làm mẫu. - Một số tranh, ảnh sưu tầm được về những người bạn, những em bé kháu khỉnh ở độ tuổi này (nếu có). III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc đoạn văn tả hoạt động của - 2 HS đọc đoạn văn tả hoạt động của người đã được viết lại. người đã được viết lại. - GV nhận xét, đánh giá. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 1..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Mục tiêu: Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi tập đi, tập nói. * Tiến hành: Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS giới thiệu tranh, ảnh em bé mà các em sưu tầm đựơc. - GV phát giấy khổ to, gọi 3 HS làm bài trên giấy, cả lớp làm bài vào VBT. - Yêu cầu 3 HS dán bài trên bảng, GV và HS sửa bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. * Mục tiêu: Biết chuyển một phần dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé. * Tiến hành: Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS đọc bài viết. - GV nhận xét, ghi điểm. Hoạt động nối tiếp: - Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại bài vào vở. - Nhắc HS chuẩn bị giấy bút cho bài kiểm tra viết tuần 16. - GV nhận xét tiết học.. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS giới thiệu tranh, ảnh đã chuẩn bị. - HS làm việc cá nhân vào VBT. - Một số HS đọc dàn ý, sau đó chữa bài của bạn trên bảng lớp.. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS viết đoạn văn vào vở. - Nhiều HS đọc đoạn văn vừa viết. - Cả lớp nhận xét.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010 Môn : Toán Bài : Giải toán về tỉ số phần trăm I – MỤC TIÊU : - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ, SGK, vở bài làm. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ - GV viết lên bảng 2 bài tập yêu cầu HS tìm - 2 HS làm bài tập GV nêu ra, HS tỉ số phần trăm của hai số. khác làm vào nháp. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS giải toán về tỉ số phần trăm Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 - GV đọc ví dụ, ghi tóm tắt lên bảng. Số HS toàn trường : 600 Số HS nữ : 315 - HS thực hiện theo yêu cầu của GV: - Hướng dẫn HS làm theo yêu cầu sau :.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Viết tỉ số của số HS nữ và số HS toàn trường. + Thực hiện phép chia 315 : 600. + Nhân với 100 và chia cho 100. - GV nêu : Thông thường người ta viết gọn cách tính như sau : 315 : 600 = 0,525 = 52,5%. + 315 : 600. + 315 : 600 = 0,525. + 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5%.. - 2 HS lần lượt nêu: + Chia 315 cho 600. + Nhân thương đó với 100 và viết kí - GV gọi 2 HS nêu quy tắc tìm tỉ số phần hiệu % vào bên phải tích tìm được. trăm của 315 và 600. Áp dụng vào giải bài toán có nội dung tìm tỉ số phần trăm - GV đọc đề toán trong SGK và giải thích : Khi 80kg nước biển bốc hơi hết thì thu Bài giải: được 2,8kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của Tỉ số phần trăm của lượng muối lượng muối trong nước biển. trong nước biển là : 2,8 : 80 = 0,035 0,035 = 3,5% Đáp số : 3,5%. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm. - HS viết lời giải vào vở, sau đó thống nhất kết quả : 0,57 = 57% ; 0,3 = 30% ; 0,234 = 23,4% ; 1,35 = 135%. Bài 2: (c : HS khá, giỏi) - GV hướng dẫn mẫu 19 : 30, dừng lại ở 4 - HS tính vào nháp, 1 em tính trên chữ số sau dấu phẩy. bảng, - Cho HS tự làm các phần b), c). viết 0,6333...= 63,33%. - HS làm vào vở. b) 45 : 61 = 0,7377...= 73,77% ; c) 1,2 : 26 = 0,0461...= 4,61%. Bài 3: - Hướng dẫn HS tự làm theo bài toán mẫu. - HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bảng phụ. Bài giải: Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả lớp là : 13 : 25 = 0,52 0,52 = 52% Đáp số : 52%. - HS trao đổi vở nhau để kiểm tra. - GV cùng HS nhận xét, chấm một số vở Hoạt động nối tiếp: - GV mời HS nhắc lại cách tìm tỉ số trăm - Một số HS nhắc lại. của hai số..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Dặn HS chuẩn bị trước bài học sau. - GV nhận xét tiết học.. - Học sinh chú ý lắng nghe.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Môn : Đạo đức Bài : TÔN TRỌNG PHỤ NỮ ( tiết 2 ) I – MỤC TIÊU : - Nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và xã hội. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ. - Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về người phụ nữ Việt Nam. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1 – Ổn định : 2 – Kieåm tra baøi cuõ : - Mời 1 HS làm bài tập 1. - Mời 1 HS làm bài tập 2. - GV nhaän xeùt.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - HS laøm laïi baøi taäp 1. - HS laøm laïi baøi taäp 2.. 3 – Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Xử lí tình huống (bài tập 3, SGK). * Mục tiêu: Hình thành kĩ năng xử lí tình huoáng. * Caùch tieán haønh: - GV chia 4 nhoùm vaø giao nhieäm vuï cho - HS thaûo luaän 4 phuùt . caùc nhoùm thaûo luaän caùc tình huoáng. - GV mời đại diện từng nhóm lên trình bày. - Đại diện từng nhóm lên trình baøy. Caùc nhoùm khaùc boå sung yù kieán..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - GV keát luaän. Hoạt động 2: Làm bài tập 4, SGK. * Mục tiêu: HS biết những ngày và tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ ; biết đó là biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ và bình đẳng giới trong xã hội. * Caùch tieán haønh: - GV giao nhieäm vuï cho caùc nhoùm HS. - HS thaûo luaän 4 phuùt. - GV mời đại diện từng nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - GV keát luaän. Hoạt động 3: Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam (BT 5). * Muïc tieâu: HS cuûng coá baøi hoïc. * Caùch tieán haønh: - GV tổ chức cho HS hát, múa, đọc thơ - HS hát, múa,... theo sự chuẩn bị hoặc kể chuyện về một người phụ nữ mà ở nhà. em yêu mến, kính trọng dưới hình thức thi giữa các nhóm hoặc đóng vai phóng viên phoûng vaán caùc baïn. Hoạt động nối tiếp: - Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK. - Chuaån bò baøi hoïc sau. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Moân : Kó thuaät Bài : Lợi ích của việc nuôi gà. Tieát :15. I – MUÏC TIEÂU : - Nêu được lợi ích của việc nuôi gà. - Biết liên hệ với lợi ích của việc nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh ảnh minh hoạ lợi ích của việc nuôi gà. - Phieáu hoïc taäp. III – CÙC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. OÅn ñònh : 2 – Kieåm tra baøi cuõ : 3 – Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài: GV neâu muïc ñích, yeâu caàu tieát hoïc. b. Hoạt động 1 : Tìm hiểu lợi ích của việc nuôi gà. Biết liên hệ với lợi ích của việc nuôi gà ở gia đình. * Mục tiêu : HS biết được lợi ích của việc nuoâi gaø. * Tieán haønh : GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm điền - HS làm việc theo nhóm sau đó trình baøy. vaøo baûng sau : Caùc saûn phaåm cuûa chaên nuoâi gaø. Lợi ích của từng sản phẩm. Trứng gà. ............................................................ ... ............................................................ .............................................................
<span class='text_page_counter'>(28)</span> .... ... ........................................................... .... ............................................................ ... ........................................................... .... ............................................................ ... - Sau khi yeâu caàu caùc nhoùm trình baøy xong, GV hoûi : + Ở nhà em có nuôi gà không ? + Em thấy việc nuôi gà ở nhà em đem lại lợi ích gì ? + Trong thời buổi hiện nay, ngoài những lợi ích mà việc chăn nuôi gà đem lại, chúng ta cần lưu ý những tác hại gì mà vieäc chaên nuoâi gaø ñem laïi. - GV tổng kết hoạt động 1. c. Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập cuûa hoïc sinh. * Muïc tieâu : Cuûng coá noäâi dung baøi hoïc. * Tieán haønh : - GV phát phiếu học tập đã photo cho HS laøm.. + Nhiều HS trả lời. + Nhiều HS trả lời. + HS trả lời : Bệnh cúm gia cầm trong đó có gà, ô nhiễm môi trường,.... - HS laøm vieäc caù nhaân.. PHIEÁU HOÏC TAÄP ----------------------Hãy đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng : Lợi ích của việc nuôi gà là :. 1. Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm. 2. Cung cấp chất đường bột. 3. Cung caáp nguyeân lieäu cho ngaønh coâng nghieäp cheá bieán. 4. Đem lại thu nhập cho người chăn nuôi. 5. Làm thức ăn cho vật nuôi. 6. Làm cho môi trường xanh, sạch, đẹp. 7. Cung caáp phaân boùn cho caây troàng. 8. Xuaát khaåu.. . - Sau khi HS làm xong GV yêu cầu HS trao - HS trao đổi bài nhau để kiểm đổi bài nhau để kiểm tra. tra..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV nhận xét, tổng kết hoạt động 2. 4. Nhaän xeùt – daën doø : - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Daën HS chuaån bò baøi sau. - GV nhận xét tiết học. Thứ. naêm ngaøy. thaùng. naêm 20…... Môn : Lịch sử Bài : Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 I – MỤC TIÊU : - Trình bày sơ lược diễn biến của chiến dịch Biên giới trên lược đồ : + Ta mở chiến dịch Biên giới nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế. + Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê. + Mất Đông Khê, địch rút quân khỏi Cao Bằng theo Đường số 4, đồng thời đưa lực lượng lên để chiếm lại Đông Khê. + Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đóng trên Đường số 4 phải ruùt chaïy. + Chiến dịch Biên giới thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở roäng. - Kể lại được tấm gương anh hùng La Văn Cầu : Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lô cốt phía đông bắc cứ điểm Đông Khê. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải nhưng anh đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng lưỡi lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bản đồ hành chính Việt Nam (để chỉ biên giới Việt – Trung). - Lược đồ chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. - Tư liệu về chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1 – Ổn định : 2 – Kieåm tra baøi cuõ : - Thuật lại diễn biến chiến dịch Việt Bắc - 1 HS trả lời câu hỏi. thu - ñoâng 1947. - Nêu ý nghĩa của thắng lợi Việt Bắc thu – - 1 HS trả lời câu hỏi. ñoâng 1947. 3- Dạy học bài mới.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động 1: Giới thiệu bài Neâu muïc ñích, yeâu caàu tieát hoïc. Hoạt động 2: Ta quyết định mở chiến dịch biên giới thu – đông 1950. * Muïc tieâu: HS bieát: Taïi sao ta quyeát ñònh mở chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. Ýù nghĩa của chiến thắng Biên giới thu – ñoâng 1950. * Tieán haønh: - GV hướng dẫn HS tìm hiểu vì sao địch âm mưu khoá chặt biên giới Việt - Trung. Sử dụng bản đồ giới thiệu biên giới Việt – Trung. + Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt biên giới Việt Trung, sẽ ảnh hưởng gì đến căn cứ địa Việt Bắc và kháng chiến của ta? + Vaäy nhieäm vuï cuûa khaùng chieán luùc naøy laø gì? - Goïi HS phaùt bieåu. KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng. Hoạt động 3: Dieãn bieán, keát quaû, yù nghóa của chiến dịch biên giới Thu – Đông 1950. * Muïc tieâu: HS thuaät laïi chieán thaéng Bieân giới thu – đông 1950 và nêu ý nghĩa của chieán dòch. * Tieán haønh: - GV yeâu caàu HS tìm hieåu veà chieán dòch biên giới thu – đông 1950 để hoàn thành baûng sau : Chuû tröông cuûa Đảng và Bác Hồ Trận đánh tiêu bieåu vaø nôi dieãn ra. - HS đọc các thông tin trong SGK/32.. - HS trả lời.. - HS phaùt bieåu yù kieán.. - HS laøm vieäc theo nhoùm 4.. Ý nghĩa lịch sử - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả - Đại diện nhóm trình bày kết quả thaûo luaän. làm việc có sử dụng lược đồ. KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/35. - 2 HS đọc lại phần ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoạt động 4: Gương chiến đấu dũng cảm cuûa anh La Vaên Caàu. * Mục tiêu : Kể lại được tấm gương anh huøng La Vaên Caàu. * Tieán haønh : - Hãy kể lại tinh thần chiến oanh liệt của - HS đọc thông tin trong SGK sau anh La Vaên Caàu ? đó kể lại. - Tấm gương chiến đấu dũng cảm của anh - HS trả lời câu hỏi. La Vaên Caàu theå hieän ñieàu gì ? KL: GV nhaän xeùt, ruùt ra keát luaän. Hoạt động nối tiếp: - Yeâu caàu HS veà nhaø chuaån bò tieát sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Môn : Khoa học Bài : Thuyû tinh I – MỤC TIÊU : - Nhận biết đñược một số tính chất của thuyû tinh. - Nêu được công dụng của thuỷ tinh. - Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng thuỷ tinh. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình trang vaø thoâng tin trang 60, 61 SGK III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1 – Ổn định : 2 – Kiểm tra bài cũ : - Em haõy neâu tính chaát vaø caùch baûo quaûn - 1 HS trả lời câu hỏi. xi maêng? - Xi măng có những ích lợi gì trong đời - 1 HS trả lời câu hỏi. soáng? - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Neâu muïc ñích yeâu caàu cuûa tieát hoïc. Hoạt động 2: Quan saùt vaø thaûo luaän..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> * Muïc tieâu: Phaùt hieän moät soá tính chaát vaø công dụng của thuỷ tinh thông thường. * Tieán haønh: - GV yeâu caàu HS quan saùt caùc hình trong - HS quan saùt hình trong SGK vaø SGK trang 60, dựa vào các câu hỏi trong làm việc theo nhóm đôi. SGK để hỏi và trao đổi theo cặp. - Goïi moät vaøi HS trình baøy keát quaû theo - HS trình baøy keát quaû laøm vieäc. doõi theo caëp. - GV vaø HS nhaän xeùt. KL: GV ruùt ra keát luaän. Hoạt động 3: Thực hành và xử lý thông tin. * Mục tiêu: Kể tên các vật liệu để sản xuaát ra thuyû tinh. Neâu tính chaát vaø coâng dụng của thuỷ tinh chất lượng cao. Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng thuỷ tinh. * Tieán haønh: - GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các - HS làm việc theo nhóm 4. baïn trong nhoùm thaûo luaän caùc caâu hoûi SGK/61. - Gọi đại diện các nhóm trình bày một - Đại diện nhóm trình bày kết quả trong caùc caâu hoûi, caùc nhoùm khaùc boå sung. laøm vieäc. KL: GV ruùt ra keát luaän SGK/61. Hoạt động nối tiếp: - Haõy neâu tính chaùt cuûa thuyû tinh? - Hãy kể tên một số đồ dùng được làm baèng thuyû tinh maø em bieát? - Daën HS chuaån bò tieát sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Môn : Khoa học.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài : Cao su I – MỤC TIÊU : - Nhận biết đñược một số tính chất của cao su. - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Hình trang 62, 63 SGK. - Sưu tầm một số đồ dùng bằng cao su như quả bóng, dây chun, mảnh săm, loáp… III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1 – Ổn định : 2 – Kiểm tra bài cũ : - Haõy neâu tính chaùt cuûa thuyû tinh? - Hãy kể tên một số đồ dùng được làm baèng thuyû tinh maø em bieát? - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Neâu muïc ñích yeâu caàu cuûa tieát hoïc. Hoạt động 2: Thực hành. * Mục tiêu: Làm thực hành để tìm ra tính chaát ñaëc tröng cuûa cao su. * Tieán haønh: - GV yêu cầu HS thực hành theo chỉ dẫn SGK/63. - Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả làm thực hành của nhóm mình. KL: GV nêu kết luận: Cao su có tính đàn hoài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 1 HS trả lời câu hỏi. - 1 HS trả lời câu hỏi.. - HS thực hành. - Đại diện HS trình bày kết quả laøm vieäc.. Hoạt động 3: Thaûo luaän. * Mục tiêu: Kể tên các vật liệu dùng để cheá taïo ra cao su. Neâu tính chaát, coâng duïng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. * Tieán haønh: - GV yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết - HS đọc mục bạn cần biết. trang 63 để trả lời các câu hỏi cuối bài..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Gọi một số HS lần lượt trả lời từng câu - HS trả lời câu hỏi. hoûi. KL: GV ruùt ra keát luaän SGK/63. - Gọi 2 HS đọc lại mục bạn cần biết. - 2 HS đọc mục bạn cần biết. Hoạt động nối tiếp: - Haõy neâu tính chaát cuûa cao su? - Cao su thường được sử dụng để làm gì? - Khi sử dụng đồ dùng bằng cao su chúng ta caàn löu yù ñieàu gì? - Daën HS chuaån bò tieát hoïc sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. TUẦN 15 Tiết 2. Thứ hai ngày tháng năm 20….. Môn: Tập làm văn Bài: LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN. I. Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS biết ghi lại biên bản II. Đồ dùng dạy học - SGK,VBT III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Hướng dẫn HS luyện tập - GV nêu đề bài: Lớp em họp bàn kế hoạch thi đua lập thành tích chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam. Em hãy ghi lại biên bản cuộc họp đó - Cho HS nhắc lại: Thế nào là biên bản? - GV treo bảng phụ có gợi ý, dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp, yêu cầu HS đọc lại - GV hướng dẫn HS cách viết biên bản - GV tổ chức cho HS viết biên bản. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 HS đọc đề bài - 2 HS nhắc lại - HS đọc lại - HS làm theo nhóm - Đại diện từng nhóm trình bày.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> - GV cho các nhóm đọc biên bản - GV nhận xét, chấm điểm. Hoạt động nối tiếp: - GV nhắc lại nội dung bài. - Dặn dò. - GV nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại nội dung bài. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………….. …………. …………………………………………………………………………………………………… …….. hhhhhhhhhg &gggggggggg. Tiết 3. Môn: Luyện từ và câu Bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ LOẠI. I. Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS củng cố về các từ loại đã học II. Đồ dùng dạy học - SGK,VBT III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Hãy xác định danh từ trong các câu sau: a)Ông cụ đang rất mong gặp cậu con trai mà anh ấy lại không có mặt. b) Tôi cố căng mắt nhìn xuyên qua màn đêm thăm thẳm với hi vọng tìm thấy một đốm lửa báo hiệu có một bản làng bình yên phía xa đang chờ đón. -Nhận xét, chữa bài Bài 2: a) Hãy xác định động từ trong câu sau: Tôi nghĩ ông cần có ai đó ở bên cạnh nên. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 1 HS nêu yêu cầu - HS dưới lớp làm vào vở - HS tiếp nối nhau nêu kết quả. - HS khác nhận xét, chữa bài - 1 HS nêu yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> tôi quyết định ở lại. b) Hãy xác định tính từ trong câu sau: - HS dưới lớp làm vào vở Đã gần 12 giờ đêm, cô y tá đưa một anh - 2 HS làm bảng lớp thanh niên có dáng vẻ mệt mỏi và gương - HS khác nhận xét, chữa bài mặt đầy lo lắng đến bên giường của một cụ già bệnh nặng. -Nhận xét, chữa bài Hoạt động nối tiếp: - GV nhắc lại nội dung bài. - Dặn dò. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… ……………. hhhhhhhhhg &gggggggggg. Môn : Ñòa lí. Bài : Thöông maïi vaø du lòch I – MỤC TIÊU : - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch của nước ta : + Xuất khẩu : khoáng sản, hàng dệt mai, nông sản, thuỷ sản, lâm sản ; nhập khaåu : maùy moùc, thieát bò, nguyeân vaø nhieân lieäu,.... + Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển. - Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,... II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bản đồ Hành chính Việt Nam. - Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại và về ngành du lịch (phong cảnh, lễ hội, di tích lịch sử, di sản văn hoá và di sản thiên nhiên thế giới, hoạt động du lịch). III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1 – Ổn định : 2 – Kieåm tra baøi cuõ : - Nước ta có những loại hình giao thông vaän taûi naøo? - Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt Thống nhất, quốc lộ 1A. - GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3- Dạy học bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Neâu muïc ñích yeâu caàu cuûa tieát hoïc. Hoạt động 2: Hoạt động thương mại. * Mục tiêu: HS biết : Sơ lược về các khái niệm: thương mại, nội thương, ngoại thương; thấy được vai trò của ngành thương mại trong đời sống và sản xuất. Nêu được teân caùc maët haøng xuaát khaåu, nhaäp khaåu chủ yếu ở nước ta. * Tieán haønh: - GV yêu cầu HS đọc các thông tin SGK/98, trả lời các câu hỏi sau: + Thương mại gồm những hoạt động nào? + Những địa phương nào có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước? + Neâu vai troø cuûa ngaønh thöông maïi? + Keå teân caùc maët haøng xuaát, nhaäp khaåu chủ yếu ở nước ta? - Goïi HS trình baøy keát quaû. - Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ về các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước. KL: GV keát luaän. Hoạt động 3: Ngaønh du lòch. * Mục tiêu: Nhớ tên một số điểm du lịch Haø Noäi, Thaønh phoá Hoà Chí Minh, vònh Haï Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Taøu,... * Tieán haønh: - GV yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh SGK/99 để trả lơì câu hỏi mục 2 SGK. + Cho biết vì sao những năm gần đây,. - 1 HS trả lời câu hỏi. - 1 HS chỉ trên bản đồ.. - HS laøm vieäc caù nhaân.. + HS khá, giỏi trả lời.. - HS trình bày câu trả lời. - HS làm việc với bản đồ.. - HS laøm vieäc theo nhoùm 4..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> lượng khách du lịch đến nước ta đã tăng nhanh ? + Kể tên các trung tâm du lịch ở nước ta ? - Gọi HS trình bày câu trả lời. - Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ vị trí các trung tâm du lịch lớn. - Những điều kiện nào giúp cho ngành du lòch phaùt trieån ?. - Đại diện nhóm trình bày. - HS khaù, gioûi. - HS khá, giỏi trả lời : có nhiều phong cảnh đẹp, vườn quốc gia, công trình kiến trúc, di tích lịch sử, leã hoäi, ... ; caùc dòch vuï du lòch caûi thieän.. KL: GV rút ra ghi nhớ SG/100. - Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. - 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. Hoạt động nối tiếp: - Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu những maët haøng naøo laø chuû yeáu? - Kể tên một số địa điểm du lịch ở tỉnh em? - Yeâu caàu HS veà nhaø chuaån bò baøi sau. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(39)</span>