Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM. Trường THPTCẩm Lý Tổ Toán - Tin. MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian: 90 phút. ĐỀ BÀI CÂU I: ( 3 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau 1/ Tập nghiệm của phương trình: sinx = 0 là: a/ { πk } ;. b/. {k 2 π } ;. 2/ Giá trị của sin150 bằng: 2+ 6 a/ √ √ ; b/. √2 − √ 6. 4. −√. c/ { π+ k 2 π } ;. 4. ;. d/. {k π2 }. √6 − √2 ; 4. c/. d/. 2+ √ 6 4. 3/ Một cấp số cộng có u1=2 và công sai d= 3 thì u5 bằng: a/ 11 ; b/ 14 ; c/ 15 ;. d/ 17. 2. 4/ a/. x − 3 x+2 x→ 1 x2 − 1 1 ; 2. lim. bằng: −. b/. 1 ; 2. c/ 2 ;. d/. -2 5/ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh là 2 bằng: a/ 2 √ 3 ; b/ 2 ; c/ √ 3 ; √3. d/. 2. 6/ Cho các hàm số:. y=2. x. ;. y=2. −x. ;. y=. 2 √3. x. ( ). và. y=log π x. a/ có 1 hàm số đồng biến ; b/ có 2 hàm số đồng biến c/ có 3 hàm số đồng biến ; d/ có 4 hàm số đồng 2biến 7/ Hai vđường thẳng a và b trong không gian thì: a/ Nếu a và b không có điểm chung thì a chéo b ; b/Nếu a và b không có điểm chung thì a song song b; c/ Nếu a và b không cắt nhau thì a song song b; d/ Cả ba nhận xét trên đều sai; log √ 3 ( x −1 ) <0 là: 8/Tập nghiệm của bất phương trình: a/ T = ( − ∞; 2 ) ; b/ T = ( 1; +∞ ) ; c/ T = ( 1; 2 ) ; d= ¿ 9/ Thể tích của khối chóp S.ABC, với SA,SB,SC vuông góc từng đôi một và SA = 2; SB = 3; SC = 5 thì bằng: a/ 15 ; b/ 10 ; c/ 5 ; d/ 20 10/ Giá trị lớn nhất của: I = 3 cosx - 4 sinx bằng: a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 5 ; d/ 4 CÂU II: ( 3 điểm) Giải các phương trình và các bất phương trình sau: 1/ 1 – 2 sin2x = cosx.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2/. log 2 ( x 2 − x)+ log 1 ( x+ 3 )=0. 3/. √2 x 2+ x −3 ≥ 0 3x −1 −1. 2. CÂU III: (3 điểm) Hình học: Cho 3 đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 4a , SB = 4a, SC = 3a . Hỏi: BC ⊥ SA❑ 1/ Chứng minh rằng: 2/ Kẻ SH⊥ ( ABC ) , Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giácABC. 3 / Từ điểm M trên cạnh SC vẽ mặt phẳng ( α ) song song với SA và BC. Dựng thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABC và tính diện tích của thiết diện đó theo a và x = SM ( 0 < x < 3a ) và tìm điểm M để giá trị diện tích đó lớn nhất ( với a là hằng số). CÂU IV: (1 điểm) x x Tìm m để phương trình sau có2 nghiệm trái dấu: ( 2 sin 180 ) + ( 2 cos 36 0 ) =2 m+3 ......................................... HẾT ................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 12 NĂM HỌC 20007-2008 CÂU I: mỗi câu 0,3 điểm ( 3 điểm) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN a c b b CÂU II:. 1/ PT. 2/ PT. 5 c. 6 c. ⇔ x=2 πk ¿ 2π x= k ⇔ cos2x = cos x ⇔ ...... ( 1 điểm) 3 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ x+ 3>0 x 2 − x=x +3 ⇔ log 2 ( x 2 − x )=log 2 ( x+ 3 ) ⇔ (1 điểm) ⇔ x=3 ¿{ ¿. 7 d. 8 c. 9 c. 10 c.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/ BPT. ⇔ 2 x 2 + x − 3 ≥0 3 x− 1 −1>0 ¿{. hoặc. Kết luận: Tập nghiệm BPT là: T = CÂU III: Hình học: Câu 1: ( 1 điểm) Câu 2: ( 1 điểm) Câu 3: (1 điểm) Diện tích của thiết diện là : S =. x=−. ¿ 2 2 x + x − 3=0 3x −1 −1 ≠ 0 ¿{ ¿. ⇔. {− 32 }∪ (1 ; ∞ ). 20 x (9 a − x ) 9. Max S = 45a2 khi. x=. 3 2. ¿ x> 1 ¿ ¿ ¿ ¿. ( 1 điểm). ( đvdt) 9a 2. CÂU IV: ( 1điểm) ............................................... HẾT ........................................................ ĐE KIEM TRA CUOI KY LOP 11.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>