Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TIET 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 9 _ §4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN Ngày soạn: 07 / 09 / 2010. Ngày lên lớp: 1, Lớp 12B1: Tiết Thứ : / / 2010 2, Lớp 12B2: Tiết Thứ : / / 2010 3, Lớp 12B3: Tiết Thứ : / / 2010 I. MỤC TIÊU: Qua bài học HS cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: 1. Kiến thức: + Biết định nghĩa giới hạn một bên, cách tính giới hạn một bên của các hàm số cơ bản (đa thức, phân thức, lượng giác). + Nắm vững định nghĩa tiệm cận của một đồ thị, tiệm cận đứng, tiệm cận ngang. 2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng định nghĩa để tìm tiệm cận (tiệm cận ngang, tiệm cận đứng) của một đồ thị hàm số. 3. Tư duy – Thái độ: Quy lạ về quen. Suy luận logic. Tích cực, tập trung. II. CHUẨN BỊ: 1. Học sinh: Ôn tập về giới hạn của hàm số. Đọc bài mới. 2. Giáo viên: Giáo án, ví dụ, đồ thị, computer, projector ... III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp; Giải quyết vấn đề thông qua các hoạt động tư duy. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp (1’) 12B1: V… … … 12B2: V… … …12B3: … … … 2. Bài cũ (Không) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: (20’) Đường tiệm cận ngang + GV trình chiếu đồ thị (C) của hàm 2 x I. Đường tiệm cận ngang y x  1 . Yêu cầu HS nêu nhận số xét về khoảng cách từ điểm M(x; y)  Ví dụ 1: Sgk (C) tới đường thẳng y = -1 khi |x| lim f  x   lim f  x  l  +. x  Chú ý: Nếu x   , + HS quan sát đồ thị, nêu nhận xét: Khi |x| + thì khoảng cách từ điểm M(x; y)  (C) tới đường thẳng y = -1 dần tới 0. + GV giới thiệu đường thẳng y = -1 là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số 2 x y x 1 .. ta viết chung là. lim f  x  l. x . .. Định nghĩa: Cho hàm số y = f(x) xác định trên một khoảng vô hạn (…). Đường thẳng y = y0 là đường tiệm cận ngang (tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> lim f  x   y0 , lim f  x   y0 + HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk, nêu nhận x   x   . xét. + HS phát biểu định nghĩa. 1 + GV chính xác định nghĩa, nhấn f  x  1 x mạnh định nghĩa, HS lấy ví dụ minh Ví dụ 2: Cho hàm số 0;  họa. xác định trên khoảng  , ta có + HS nêu pp tìm tiệm cận ngang.  1  lim f  x  lim  1 1 x   x    x  . Suy + Nhận xét, kết luận. ra đồ thị có tiệm cận ngang y = 1. Hoạt động 2: (18’) Đường tiệm cận đứng + HS thực hiện HĐ2 sgk: II. Đường tiệm cận đứng 1  lim   2  x 0 Định nghĩa: x . - 1HS lên bảng tính Đường thẳng x = x0 đglà đường - Nêu nhận xét về khoảng cách MH tiệm cận đứng (tiệm cận đứng) của đồ khi x 0. + GV lưu ý HS rằng: |x – x0| chính là thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong khoảng cách từ điểm M(x; f(x)) thuộc các điều kiện sau được thỏa mãn lim f  x  , lim f  x   , đồ thị đến đường thẳng x = x . 0. x x0. x x0. + HS nêu khái niệm tiệm cận đứng. lim f  x   , lim f  x  . x x0 x x0 + GV chính xác khái niệm. + Lưu ý HS đa số trường hợp, các đồ thị có tiệm cận đứng thường là các Ví dụ 3: Sgk hàm số dạng phân thức. Hơn nữa tại những điểm x0 làm cho mẫu thức BT1a sgk x  bằng 0 và tử thức khác 0, ta có lim f  x  lim    1 x   2  x lim f  x   lim f  x   . Ta có: x    . x x0 hoặc x x0 x  lim f  x  lim  + HS hoạt động từng đôi giải quyết    x 2 x 2  2  x  . BT 1a sgk. Suy ra, tiệm cận ngang là y = -1 và tiệm cận đứng là x = 2. + Nhận xét, tổng quát pp. 4. Củng cố - Khắc sâu (4’): Hướng dẫn các BT 1, 2 sgk. + HS nêu pp xác định các đường tiệm cận. + GV nhận xét, nhắc lại cách tìm các giới một bên của hàm số. 5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (2’): + Yêu cầu HS về nhà ôn bài, làm BT 1, 2 sgk. Nắm vững phương pháp tính giới hạn một bên của hàm số, cách tìm các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số cơ bản. + Chuẩn bị tiết sau: §4. Đường tiệm cận (tt).  . Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm:. ........................................................................................................... ............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×