Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Nang Cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG NITƠ -PHOTPHO Các bài toán nâng cao: 1. Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO 3 dư thấy thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m ? A. 2,52 g B. 2,32 g C. 2,62 g D. 2,22g 2. Oxi hoá 16,8 gam Fe thu được 21,6 gam hỗn hợp các oxit sắt. Cho hỗn hợp oxit này tác dụng hết với HNO 3 loãng sinh ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V. A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít 3. Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO 3dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc). Tính m và khối lượng HNO 3 đã phản ứng ? A. 10,08 g và 40,32 g B. 10,8 g và 40,32 g C. 10,8 g và 34,02gam. 4. Đốt cháy x mol sắt bằng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit của sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 dư sinh ra 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO2 có d/H2=19. Tính x. A.0,09 mol B. 0,04 mol C. 0,05 mol D.0,07 mol 5. Cho x mol FeS2 và 0,06 mol Cu2S tác dụng hoàn toàn với HNO3 thì thu được dung dịch chỉ có 2 muối sunfat và V lít NO duy nhất. Cho NaOH vào dung dịch thì thu a gam kết tủa lớn nhất. Tính V, a ?. Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 960 ml dung dịch HNO3 1,5 M thì thu được 3,36 lít khí NO, N2O đktc có tỉ khối hơi đối với He là 9,6. Tính m muối thu được ? A. 63,9 gam. B. 68,16 gam. C. 83,34 gam. D. 85,20 gam. 6. Cho m gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch có 153,72 gam HNO3 thì thu được 4,48 lít khí N2O, N2 đktc có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,2. Tính m ? A. 22,08 gam. B. 23,04 gam. C. 24 gam. D. 28,8 gam. 7. Cho 2,4 gam Mg tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO3 2M thì thu được 0,896 lít NO đktc là sản phẩm khí duy nhất (các em cần phân biệt sp khí duy nhất ≠ sp khử duy nhất). Tính mmuối = ? A. 14,8 gam. B. 15,6 gam. C. 18,6 gam. D. 15,8 gam. 8. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 97,20. B. 98,20. C. 91,00. D. 98,75. (ĐH khối B-2012) 10. Cho hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với He là 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín có Fe làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với He là 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là ? (ĐH khối A-2010) A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%. 11. Dung dịch gồm 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Cu(NO3)2 hòa tan bao nhiêu gam Cu ? Tính VNO đktc duy nhất ? 12. Dung dịch gồm 0,4 mol HCl và 0, 08 mol Cu(NO3)2 hòa tan bao nhiêu gam Cu ? Tính VNO đktc duy nhất ? Phần cơ bản: Câu 1: Cho các chất N2, NH3, P, HNO3, SO2, H2S, CH3CHO. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Bón loại phân nào lâu ngày thì làm cho đất bị chua? A. Ca3(PO4)2 B. (NH2)CO C. KNO3 D. NH4NO3 Câu 3: Dãy chất nào làm quỳ tím hóa xanh? A. NH3, NaNO3, CH3NH2 B. KNO3, NH4NO3 C. Na3PO4, NH3¸ CH3NH2 D. Na3PO4, NH3¸ C6H5NH2 Câu 4: Một hỗn hợp gồm dung dịch gồm CuSO 4, Al2(SO4)3, FeCl2, MgCl2cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào thì thu được kết tủa X để một thời gian trong không khí thì thu được chất rắn Y gồm ? A. Mg(OH)2, Al(OH)3 B. Cu(OH)2, Al(OH)3 E. Mg(OH)2, Al(OH)3 , Fe(OH)3 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2 D. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 Câu 5: Chọn các phát biểu đúng? (1) NH3 có tính bazơ là do nguyên tử Nitơ còn 1 cặp e lectron chưa sử dụng có khả năng liên kết với H + (2) HNO3 đặc nguội thụ động với Fe, Cu, Al (3) Thuốc thử nhận biết ion PO43- là dung dịch Ag+ (4) Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ (5) NH4NO3 chứa hàm lượng Nitơ < trong (NH2)2CO A. (1), (3), (4) B. (2), (5) C. (1), (2), (3), (4), (5) D. (1), (3), (4), (5) Câu 6: Cho 0,14 mol oxit bazơ tác dụng với HNO3 đ thu được 52,64 gam muối. Xác định công thức của oxit. A. FeO B. CaO C. Cu2O D. Fe3O4 Câu 7: Lấy 27,95 gam Zn tác dụng hoàn toàn với HNO 3 loãng thì thu được 4,032 lít khí NO đkc. Cô cạn cẩn thận dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 45,36 gam B. 84,47 gam C. 46,65 gam D. 23,52 gam E:........ Câu 8: Cho 14,4 gam CuO tác dụng với NH3 một thời gian thì thu được 11,84 gam chất rắn. Tính khối lượng Cu thu được? A. 15,32 gam B. 23,04 gam C. 23,68 gam D. 10,24 gam Câu 9: Lấy m gam kim loại gồm Mg, Cu tác dụng hoàn toàn với HNO3 thì thu được m + 34,72 gam muối của 2 kim loại và V lít N2O là sp khử duy nhất. Tính V A. 1,568 lít B. 6,272 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Cho m gam Mg oxi hóa hoàn toàn bởi Oxi không khí thì thu được m + 4,8 gam chất rắn. Nếu cũng oxi hóa m gam Mg này bằng HNO3 rất loãng thì thu được bao nhiêu lít NO đkc ( sản phẩm khử duy nhất) A. 1,68 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 11: Cho 0,34 mol NaOH tác dụng 0,14 mol H3PO4 sau phản ứng thu được muối nào và số mol bao nhiêu? A. NaH2PO4 0,08 mol; Na2HPO4 0,06 mol B. Na2HPO4 0,06mol; Na3PO4 0,04 mol C. Na2HPO4 0,1mol; Na3PO4 0,04 mol D. Na2HPO4 0,08 mol; Na3PO4 0,06 mol Câu 12: Nhiệt phân 52,64 gam Cu(NO3)2 thì thu được 28,88 gam..Tính hiệu suất phản ứng A. 80,12 B. 75 % C. 78,57% D. 87,34 % Câu 13: Để nhận biết các dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, MgCl2, (NH4)2SO4 không thể dùng thuốc thử? A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. KOH Câu 14: Cho 0,18 mol NH3 tác dụng với dung dịch có 0,07 mol CuSO4 . Tính m kết tủa thu được ? A. 15,68 gam B. 8,68 gam C. 6,86 gam D. 5,88 gam t , p , xt 2NH3 + Δ H< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng (thuận) thì Câu 15: Để tăng hiệu suất phản ứng : 3H2 + N2 ⃗ ta phải? A. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ, hạ áp suất C. Hạ nhiệt độ, hạ áp suất D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất Câu 16: Cho 4,86 gam kim loại tác dụng hoàn toàn với HNO3 thì thu được 4,032 lít NO duy nhất. Xác định kim loại? A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 17: Để nhận biết ZnSO4, Al2(SO4)3 ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. quỳ tím B. dd NH3 C. Ba(OH)2 D. dd NaOH Câu 18: Cho hỗn hợp các chất rắn: Cu(NO3)2, KNO3, AgNO3, CaCO3 nhiệt phân đến khối lượng không đổi thì thu được hỗn hợp chất rắn gồm ? A. CuO, K2O, Ag, CaO B. CuO, KNO2, Ag, CaO C. CuO, KNO2, Ag2O, CaO D. CuO, KNO2, Ag, CaCO3 Câu 19: Cho 7,75 tấn quặng photphorit có chứa 80% Ca3(PO4)2 nung với hỗn hợp SiO2 và C dư với hiệu suất 65% thì thu được bao nhiêu tấn P? A. 1,24 tấn B. 0,806 tấn C. 6,2 tấn D. 0,404 tấn Câu 20: Bột nở( làm xốp bánh ) là hỗn hợp gồm các muối nào sau đây? A. NH4HCO3, KNO3 B. CaCO3, KNO3 C. CaCO3, (NH4)2CO3 D. NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 21: Cho phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Nếu hệ số cân bằng là các số nguyên tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử thành sản phẩm khử là ? A. 4 B. 10 C. 8 D. 2 Câu 22: Lấy m gam khối lượng mỗi muối sau: KNO 3, AgNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 ( khối lựơng mỗi muối lấy ban đầu là bằng nhau) nhiệt phân hoàn toàn thì muối nào thu được lượng khí O2 lớn nhất A. KNO3 B. AgNO3 C. Mg(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 23: Tính chất hóa học của HNO3 là ? A. Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au, Pt B. axit mạnh C. axit mạnh, oxi hóa mạnh D. Tính oxi hóa mạnh và thụ động với Fe, Al, Cr Câu 24: Cho ba axit thông dụng HCl, H2SO4, HNO3 chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được? A. BaCl2 B. Cu C. AgNO3 D. quỳ tím Câu 25: Dùng thuốc thử nào để nhận biết sự có mặt NO3 trong dung dịch ? A. Ba(OH)2 B. Cu+H2SO4 loãng,C. AgNO3 D. NaOH Câu 26: Trường hợp phản ứng nào có khả năng giải phóng N2 ? (1) NH4NO2. ⃗ t0 ⃗0. (2) Fe2O3 + NH3. ⃗0. ⃗ t0. (3) NH3 + Cl2. ⃗ t0. ⃗0. t t t (4) AgNO3 (5) NH3 (6) NO A. (1), (2) B. (1), (2), (3), (4) C. (1) D. (1), (2), (4) E. ……………. Câu 27: Tính chất hóa học của NH3 là A. Có tính tạo phức tan với Cu2+, Zn2+ và Ag+ B. Tính axit yếu, và tính oxi hóa C. Tính bazơ yếu và tính khử D. Tác dụng được với: axit, muối có hiđroxit kết tủa, oxit kim loại và Cl 2 Câu 28: Cho 0,32 mol NaOH tác dụng với 0,08 mol H 3PO4 phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dung dịch thu được gồm có chất nào ? A. H3PO4 dư, NaH2PO4 B. Na2HPO4, NaH2PO4 C. Na2HPO4 D. NaOH dư, Na3PO4 Câu 29: Cho hỗn hợp chất rắn: CuO, MgO, Fe 2O3 đun nóng với NH3 dư cho đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn gồm? A. Cu, Mg, Fe B. Cu, MgO, Fe C. CuO, MgO, Fe D. Cu, MgO, Fe2O3. Câu 30: FeS2 + a HNO3 → a+b=? A. 18. Fe(NO3)3 + bNO2 + H2SO4 + H2O. Biết hệ số cân bằng là các số nguyên tối giản thì B. 33 C. 24 D. 30.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×