Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phú Riềng Tổ Toán – Tin. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 12 Năm học 2010-2011. Họ tên:……………………………… Lớp:…………………………………. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11. Câu 12. Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19. Câu 20. Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25. Câu 26. Câu 27. Câu 28. Câu 29. Câu 30. Câu 31. Câu 32. I.Phần trắc nghiệm : 8điểm Mã đề thi 357 Câu 1: Truy vấn cõ sở dữ liệu là gì? A. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó. B. Là một dạng bộ lọc; C. Là một dạng bộ lọc;Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ Câu 2: Trong vùng lưới QBE, dòng Sort dùng để : A. Cho phép sắp xếp thứ tự các cột giảm dần. B. Cho phép sắp xếp thứ tự các dòng tăng hoặc giảm dần. C. Cho phép sắp xếp thứ tự các cột tăng hoặc giảm dần. D. Cho phép sắp xếp thứ tự các cột tăng dần. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai: A. Hàm Max Tính giá trị lớn nhất B. Hàm AVG tính tổng các giá trị trung bình. C. Hàm COUNT Đếm các bản ghi trống trong danh sách. D. Hàm SUM tính tổng các giá trị Câu 4: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì? A. In dữ liệu theo khuôn dạng B. Để xem, sửa và nhập dữ liệu C. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng D. Nhập thông tin dễ dàng Câu 5: : Cho biết ý nghĩa của các nút lệnh A. Về bản ghi đầu- về trước 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về sau 1 bản ghi-về bản ghi cuối-tổng số bản ghi B. Về bản ghi đầu- về sau 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về trước 1 bản ghi-về bản ghi cuối-tổng số bản ghi C. Về bản ghi cuối- về trước 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về sau 1 bản ghi-về bản ghi đầu-tổng số bản ghi D. Về bản ghi đầu- về trước 1 bản ghi-tổng số bản ghi -về sau 1 bản ghi-về bản ghi cuối- bản ghi hiện thời Câu 6: Trong vai trß cña con ngêi khi lµm viÖc víi c¸c hÖ c¬ së d÷ liÖu, ngêi thiÕt kÕ vµ cÊp ph¸t quyÒn truy cËp c¬ së d÷ liÖu, lµ ngêi ? A. Người sö dông B. Người qu¶n trÞ c¬ së d÷ liÖu C. Người lËp tr×nh øng dông D. Người b¶o hµnh c¸c thiÕt bÞ phÇn cøng cña m¸y tÝnh Câu 7: Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? A. Show B. Table C. Criteria D. Field Câu 8: Đặc điểm của Báo cáo là: A. Dùng để lưu dữ liệu. B. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. C. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. D. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. Câu 9: Giả sử, trường Email có giá trị là : Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Currency B. Number C. AutoNumber D. Text Câu 10: Để lưu dữ liệu là địa chỉ (có cả số và văn bản kết hợp) nên chọn kiểu dữ liệu nào là hợp lý? A. Text B. AutoNumber C. Currency D. Memo Câu 11: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ............ Relationships A. Tools B. Format C. Insert D. Edit Câu 12: Trong Access có CSDL bài toán QL_HocSinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là “An” điểm toán: 8, ở tổ 2 thì ta chọn: A. Lọc theo ô dữ liệu B. Lọc theo mẫu C. Tìm kiếm D. Sắp Xếp Câu 13: Trong vùng lưới QBE, dòng Table dùng để : A. Tên bảng tương ứng của các cột; B. Chức các cột trong truy vấn; C. Tên bảng tương ứng của các dòng; D. bảng chức các điều kiện truy vấn; Câu 14: Đặc điểm của bảng là: A. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. D. Dùng để lưu dữ liệu. Câu 15: Một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong công ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi. Quy tắc nào sau đây bị vi phạm khi thiết kế CSDL này? A. Tính độc lập B. Tính toàn vẹn C. Tính không dư thừa D. Tính nhất quán Câu 16: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Xóa dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Lọc dữ liệu Câu 17: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết (2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) (2) C. (2) (3) (4) (1) D. (2) (1) (3) (4) Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột : A. Name Field B. File Name C. Name D. Field Name Câu 19: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (1) (2) (3) (4) B. (2) (4) (3) (1) C. (2) (3) (4) (1) D. (1) (2) (4) (3) Câu 20: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để : A. Hiện hoặc ẩn cột; B. ẩn các dòng; C. Hiện hoặc ẩn dòng; D. Hiện các dòng; Câu21: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Edit/Delete Rows B. Record/Sort/Sort Ascending C. Insert/Columns D. Record/Sort/Sort Descending Câu 22: Khi mở một báo cáo, nó ðýợc hiển thị dýới dạng nào? A. Xem trước B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thiết kế. Câu 23: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : A. B. C. D. Cõu 24: Trong khi thiết kế hệ cơ sở dữ liệu, nếu chúng ta đảm bảo đợc việc quản lí các thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán đợc từ những dữ liệu đã có. Có nghĩa là chúng ta đã đảm bảo đợc tính chất gì? A. TÝnh kh«ng dư thõa B. Tính độc lập C. TÝnh toµn vÑn D. TÝnh nhÊt qu¸n Câu 25: Điền vào chỗ trống(…..) trong câu sau để được khẳng định đúng: Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, ………thông tin của cơ sở dữ liệu được gọi là hệ quản trị cơ sở dữ liệu.. A. lưu trữ và khai thác B. sắp xếp và khai thác C. sắp xếp và tìm kiếm D. tìm kiếm và khai thác Câu 26: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép lưu bảng. B. không cần thiết phải đặt khóa chính. C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa D. Access không cho phép nhập dữ liệu. Câu 27: Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào? A. B. Câu 28: Đây là hình ảnh của đối tượng nào? A. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế C. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế Câu 29: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong. C.. D. B. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu D. Bảng trong chế độ thiết kế bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?. A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 30: Đặc điểm của Biểu mẫu là: A. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. C. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. D. Dùng để lưu dữ liệu. Câu 31: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là: A. Number B. Text C. Autonumber D. Yes/No Câu 32: Đặc điểm của Mẫu hỏi là: A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. Dùng để lưu dữ liệu. D. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng II. Phần tự luận: (2điểm): Cơ sở dữ liệu quản lí sinh viên có các bảng sau: DANHMUCKHOA(MA_KHOA, TEN_KHOA); MONHOC(MA_MON_HOC, TEN_MON_HOC) SINHVIEN(MA_SV, TEN_SV, PHAI, NGAY_SINH, NOI_SINH, DIA_CHI, MA_KHOA, HỌC_BONG) KETQUA(MA_SV, MA_MON_HOC, DIEM) Tạo mẫu hỏi thực hiện các công việc sau: 1. In ra danh sách sinh viên theo từng khoa bao gồm mã khoa, tên khoa, tổng số sinh viên.(1d). 2. In ra danh sách sinh viên khoa tự nhiên, sắp xếp tăng dần theo mã sinh viên(1d). -----------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>