Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngưTHPTưLêưQuýưĐônư– H¶iPhßng. Bài 6: PHÉP VỊ TỰ. GV: Lª ThÞ Hoµng Lan.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI CŨ Câu hỏi 1: 2: OA 'điểm =vàcác -1. Phép đối(hình xứng tâm Ophép là Hãy so sánh: Embahãy nhắc khái niệm: Phép tịnh1). tiến, Cho điểm A,lại B, C OA và O như Em hãy OB ' tâm? -1.xứng OB vàba dời nêu hình cáchvà xácphép định=đối điểm A’, B’,vịC’tựlần lượt làsố ảnh phép tâm O tỉ OC 'phép đối xứng Đ . -1.qua OCB,=vàC của ba điểm A, O Hãy nêu các tính chất chung của các phép biến hình k= -1. Trả lời này? C B’. A. A’. O B. Hình 1. C’.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đây nhà toán Bàilà 6: học Lagrange. Còn đây là ai?. PHÉP VỊ TỰ Lagrange (1736 – 1813). Xd ĐN.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xét các phép biến hình sau. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2. O' M 1 3.O' M. Vậy phép vị tự tâm O, tỉ số M M’ k là gì? Hãy nêu ĐN phép O’ OM ' 2 . OM vị tự theo suy nghĩ của em? M Phép vị tự tâm O’ 1. tỉ số -3. O. ĐN.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. ĐỊNH NGHĨA (Phép vị tự). (SGK trang 24). Kí hiệu: + Phép vị tự V. + V(O, k) : phép vị tự tâm O, tỉ số k.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 O' M 2 O' M 2 M2. ON1 2.ON N1. H2 N2. O’ 1 O ' N 2 O ' N 2. N. H1. H O. M. OM 1 2.OM. M1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 1.Em hãy chỉ ra một phép biến hình là phép vị tự mà em biết? 2.Cho V(O, k)(A) = A’. a) Nếu k < 0 thì em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa A, O và A’? b) Nếu k > 0 thì em có nhận xét gì về ? Chỉ mối quan hệ giữa A, O và A’? trong 5’ Hình minh họa.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho tam giác ABC và 1 điểm O nhưC’hình vẽ. OC ' 3OC Hãy xác định A’B’C’ của tam giác ABC OB 'ảnh 3OB qua phép vị tự VB’(O, 3) và phép vị tự V(O, -2)?. C B. OA1 2OA A1. O A. A’. OA' 3OA. OC1 2OC. B1 C1. OB1 2OB.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP VỊ TỰ. Xd ĐL1. Xd ĐL2. Hệ quả.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?1. (Trang 25 SGK). Những đường thẳng nào biến thành chính nó qua phép vị tự với tỉ số k 1? Những đường tròn nào biến thành chính nó qua phép vị tự với tỉ số k 1 ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. ẢNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN QUA PHÉP VỊ TỰ. Định lí 3:. (SGK-trang 26) Xd ĐL3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Tâm vị tự của hai đường tròn Bài toán 1 Cho hai đường tròn (I; R) và (I’; R’) phân biệt. Hãy tìm các phép vị tự biến đường tròn (I; R) thành (I’; R’). Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. Ứng dụng của phép vị tự Bài toán 32 (SGK-28) Cho Tamtam giácgiác ABC ABC có hai vớiđỉnh trọngB,tâm C cố G,định trực còn tâm H và đỉnh tâm A đường chạy trên trònmột ngoại đường tiếp tròn O. Chứng (I; R) cố minh định rằng không cóđiểm chung (nhưvới vậy đường khi 3thẳng điểm BC. G, H,Tìm O GH 2GO không quỹ tích trùng trọng nhau tâmthì G chúng của tamcùng giácnằm ABC. trên một đường thẳng được gọi là đường thẳng Ơ-le) Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 1.Hãy nêu ĐN phép vị tự? Nêu cách xác định ảnh của một điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số k? 2.Nêu các tính chất của phép vị tự? 3.Cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn? Dặn dò: • Học và làm BT (SGK-trang 29) • Chuẩn bị bài mới.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bµi häc đến đây là hết! Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>