Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ma de 123 45 De Ho Hoang Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>3008. Mã đề thi 123 3008. 3008.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9. Một dòng điện chạy qua một điện trở thuần biến thiên tuần hoàn theo thời gian: Trong một phần ba chu kỳ cường độ dòng điện không đổi và bằng 1(A) , trong hai phần ba chu kỳ còn lại cường độ dòng điện không đổi và bằng −2(A) . Giá trị hiệu dụng của dòng điện là :    √ A 1 (A). B 3 (A). C 2 (A). D 3 (A). Câu 10. Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa uAB và dòng điện i của π mạch ứng với các giá trị R1 và R2 của R là ϕ1 và ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ2 = . Cho R1 = 270Ω.R2 = 480Ω. 2 UAB  = 150V . Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R và R .Tính P1 và P2 : 1 2   A P1 = 40W ; P2 = 40W . B P1 = 50W ; P2 = 40W . C P1 = 40W ; P2 = 50W .  D P1 = 30W ; P2 = 30W . Câu 11. Độ dịch phổ λ của một quaza là 0, 16λ. này là:  về phía đỏ của vạch quang  Vận tốc rời xa của quaza  A 48000km/s . B 36km/s . C 24km/s . D 12km/s . Câu 12. Mạch điện xoay chiều R − L − C. Hiệu điện thế hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị của cuộn cảm sao cho hiệu điện thế hiệu dụng UL trên nó đạt cực đại. Kết luận nào sau đây chính  xác:  A Hiệu điện thế cực đại UL = U . B Tần số là tần số dao động riêng của mạch.  C Hiệu điện thế trên cuộn dây uL cùng pha với hiệu điện thế 2 đầu mạch u.  D Hiệu điện thế trên tụ điện và điện trở uRC vuông pha với hiệu điện thế 2 đầu mạch u. Câu 13. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 600nm và λ2 = 0, 5µm. Trên đoạn AB trong vùng giao thoa có tổng cộng 131 vân sáng ( gồm cả 2 vân ở hai đầu). Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là:  A 16 . B 15 . C 13 . D 14 . Câu 14. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nt với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu π cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là: . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 √ 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch trên là: π π 2π −π A . B . C . D . 6 3 4 3 Câu 15. Kích thích cho một khối hơi Hidro loãng phát sáng. Khi khối hơi Hidro phát ra các bức xạ trong vùng ánh nhìn tháy  được thì nó? A Chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được và cá bức xạ trong vùn hồng ngoại .  B Đồng thời phát ra các bức xạ cả trong vùn hồng ngoại, tử ngoại à ánh sáng nhìn thấy .  C Chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được và các bức xạ trong vùng tử ngoại .  D Chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được . Câu 16. Con lắc lò xò có 1 vật nặng m = 100g, k = 100N/m, dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị √ cm trí cân bằng 1 đoạn 3cm. Tại thời điểm t = 0, truyền cho vật 1 vận tốc 30 3 ( ) theo chiều hướng ra xa s vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động điều hoà. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đâu dao động cho đến khi lò xo bị nén cực đại là: 9 1 7 2 A s. B s. C s. D s. 45 30 5 15. 3008. Câu 17. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng(với O và M là 2 nút), biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là: 1, 5cm .Khoảng cách ON nhận  giá trị nào sau đây:    A 1cm . B 5cm . C 3cm . D 7cm .. Trang 2/7- Mã đề thi 123.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18. Chọn  câu đúng khi nói vè khoảng vân trong ánh sáng đơn sắc ? A Tăng khi nó cách nằm cách xa 2 nguồn . B Tăng khi bứơc sóng ánh sáng tăng .   C Tăng khi khoảng cách từ 2 nguồn tới màn tăng . D Giảm khi khoảng cách giữa 2 nguồn tăng . Câu 19. Một vật dao động điều hòa với động năng và thế năng biến thiên với chu kì bằng: 0, 4s. Tại thời điểm t1 √ cm vật ở vị trí x1 = 4 cm và vận tốc v1 = 40 3 π ( ), tại thời điểm t2 vật ở vị trí x2 = a cm và vận tốc s √ cm ) . Tìm tỷ lệ giữa x1 và x2 : v2 = 40 2 π ( s 1 √ a a A √ . B C a 3. D √ . . 3 2 2 Câu 20. Một tế bào quang điện có catot được làm bằng asen có công thoát e bằng 5, 15eV , chiếu vào catot chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0, 2 (micromet)và nối tế bào quang điện với nguồn điện 1 chiều. Mỗi giây catot nhận được năng lượng của chùm sáng là: 3mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4, 5.10−6 .Tính hiệu suất lượng tử?    A 0.95 % . B 0.94 % . C 0.93 % . D 0.92 % . Câu 21. Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau, điểm M nối giữa điện trở R và cuuộn dây điểm N nối giữa R và tụ điện. hiệu điện thế của mạch là: √ π u = U 2cos100πt(V ) cho biết R = 30U(AN ) = 75V ; U(M B) = 100V ; U(AN ) lệch pha so với U(M B) . 2 Cườngđộ dòng điện hiệu dụng là?   A 4. B 1. C 2. D 3. Câu 22. Mạch điện gồm cuộn cảm có điện trở thuần r = 10Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn 120V − 60W . Nối 2 đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều U = 220V, f = 50Hz thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm L của của cuộn  dây?    √ A 20 Ω. B 20 Ω . C 362 Ω . D 2 Ω. Câu 23. Một mạch điện RLC mắt nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụngko đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều băng nhau. Nếu mắc nối tiếp với tụ C1 tụ giống như nó thì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở R đo được là: 77V , lúc đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bộ tụ bằng bao nhiêu? A B C D. . 200 V.  50 V.  25 V.  154V.. Câu 24. Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên  điều hòa ?    A Cùng pha . B Cùng biên độ . C Vuông pha . D Ngược pha . Câu 25. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch là: i = 4sin20πt(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm: t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm có cường độ i1 = −2A. Hỏi đến thời điểm: t2 = t1 + 0, 025 (s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?  √  √  √  √ A −7 8. B −3 5. C −2 3. D 2.. 3008. Câu 26. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 30µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0, 50µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1, 5% công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính ánh sáng phát quang ứng với  xem trung bình mỗi phôtôn  bao nhiêu phôtôn ánh sángkích thích?  A 60 phôton . B 10 phôton . C 40 phôton . D 20 phôton .. Trang 3/7- Mã đề thi 123.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5T Câu 27. Một con lắc dao động điều hoà trong đầu tiên đi từ điểm M có li độ x1 = −3cm đến điểm N có li độ 6 x2 =  3cm.Tìm   √ biên độ dao động:  √ √ A A = 6 2 cm. B A =6 cm. C A = 8 2 cm. D A = 3 2 cm. Câu 28. Hãy xác Thiên Hà có tốc độ lùi xa nhất  định khoảng cách đến một  bằng 15000km/s. A 16, 62.1021 km . B 11, 826.1021 km . C 8, 31.1021 km ..  D 8, 31.1022 km .. Câu 29. Một con lắc đơn chiều dài l = 0, 249m, vật khối lượng m = 100g dao động với biên độ góc là 0, 07rad dưới tác dụng của lực cản thì dao đọng tắt dần với chu kì giống như khi không có lực cản. Con lắc dao đọng dược 100s thì dừng. độ lớn lực cản là bao nhiêu? (cho g = 9, 8m/s2 , π = 3, 1416)     3Fc 4Fc Fc 2Fc A ∆α = B ∆α = C ∆α = D ∆α = . . . . mg mg mg mg π Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = √ . Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là 5 5 √ : 60  5. Tính hiệu số giữa lực nén cực đại và lực kéo cực đại : A. B C D. 4N.  1N.  2N.  3N.. Câu 31. Một Quả Cầu được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện: 0, 5.10−6 và R = 10cm được chiếu bằng tử ngoại có λ = 0, 3.10−6 Cho K = 9.109 (N m2 /C 2 ). Hãy xác định điện tích cực đại mà quả cầu có thể tích được  ?    A 13, 4pC . B 12, 4pC . C 18, 4pC . D 15, 4pC . Câu 32. Đoạn mạch RLC không phân nhánh có f thay đổi, f1 = 66Hz và f2 = 88Hz thì hiệu điện 2 đầu cuộn cảm không đổi. Hỏi tần số f như thế nào thì ULmax ?    A 45.21 Hz . B 23.12 Hz . C 74.67 Hz . D 65.78 Hz. Câu 33. Xét nguyên tử ở trạng thái cơ bản r = r0 = 5, 3.10−11 . Tính cường độ dòng điện do chuyển động của e trên quỹ đạo  K gây ra?    A 0,05mA . B 0,95mA . C 1,05mA . D 1,55mA . Câu 34. Cho photon có động năng K = 2, 5M eV bắn phá hạt nhân Li73 đứng yên.Biết mp = 1, 0073u, mLi = 7, 0142u, = 4, 0015u, 1u = 931, 5M eV /c2 . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôton một góc ϕ như nhau. Giá trị của ϕ là:     A 78,9 độ . B 82,7 độ . C 41,35 độ . D 39,45 độ . Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài 0, 992m, quả cầu nhỏ 25(g). Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9, 8m/s2 với biên độ góc 40 , trong môi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được 50(s) thì dừng cơ năng trung bình sau 1 cơ năng ?  hẳn. Xác định độ hao hụt   trung bình sau 1 chu kì  A ≈ 45, 12.10−3 . B ≈ 3, 25.10−8 . C ≈ 23, 7.10−6 . D ≈ 8, 2.10−9 .. 3008. Câu 36. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời π (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t1 = 15 gian t đường là bao nhiêu?. Biết là 20cm/s : 2 = 0, 3π(s) vật đã đi được quãng  vận tốc ban đầu v0 của vật  A 12cm. B 11,9cm. C 11,7cm. D 11,3cm .. Trang 4/7- Mã đề thi 123.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> π Câu 37. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s , phương trình sóng tại O là u = 4sin t(cm). Biết lúc t 2 thì li độ của phần tử M là 2cm , vậy lúc t + 6(s) li độ của M là ?  A. B C D. -2cm .  23cm.  45cm.  8cm.. Câu 38. Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ bằng 3 : 4 : 5 vào catốt của một tế bào quang điện thì nhận được  các e có vận tốc ban đầu lớn  nhất 3√: k : 1. Trong đó k bằng?  √ tương ứng với tỉ lệ bằng A 5. B 2. C 5. D 3. Câu 39. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ lên mặt kim loại dùng catốt của một tế bào quang điện, thu được dòng bão hòa có cường độ Io . Công suất của bức xạ điện từ là P . Giả sử các electron đó được tách ra bằng ~ , sao cho B ~ vuông góc với màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có cảm ứng từ B phương ban đầu của vận tốc electron. Biết quỹ đạo của các electron có bán kính cực đại là R thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là?     P eB P eB ReB ReB . . . . A vmax = B vmax = C vmax = D vmax = mλ mλR m mP Câu 40. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn  này?    A t=22 h . B t=12 h . C t=6 h . D t=2 h .. II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): 3008. 3008.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 46. Trên mặt thoáng chất lỏng,hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha cách nhau 10(cm). Sóng tạo thành trên mặt chất lỏng lan truyền với bước sóng 0, 5(cm). Gọi O là điểm nằm trên đoạn AB sao cho OA = 3(cm) và M, N là hai điểm trên bề mặt chất lỏng sao cho M N vuông góc với AB tại O và OM = ON = 4(cm). Số điểm đại trên đoạn M N là:  dao động với biên độ cực    A 4 cực đại. B 5 cực đại. C 6 cực đại. D 3 cực đại. Câu 47. Hạt nhân Ra88 226 ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4, 80M eV . Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong  sự phân rã này là?    A 4,89MeV. B 4,92MeV. C 4,97MeV. D 5,12MeV. Câu 48. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang trên mặt bàn không ma sát có độ cứng k = 50N/m, một đấu cố định, một đầu gắn với vật nặng m1 = 500g. Trên m1 đặt vật m2 = 300g. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho vật m1 vận tốc đầu v0 theo phương của trục lò xo. Tìm giá trị lớn nhất của v0 để vật m2 vẫn dao động cùng với 2 m1 sau đó, biết hệ số ma sát trượt giữa m1 và m2 là 0, 2, g = 10m/s . A √ 4 10 cm/s .  B √ 8 10 cm/s.  C √ 2 10 cm/s.  D √ 10 cm/s. Câu 49. Hệ Mặt Trời quay như thế nào? A. B. C. D. Quay quanh Mặt Trời, cùng chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn.  Quay quanh Mặt Trời, cùng chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn.  Quay quanh mặt trời, ngược chiều tự quay của mặt trời, không như một vật rắn.  Quay quanh mặt trời, ngược chiều tự quay của mặt trời, như một vật rắn.. Câu 50. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của π ngoại lực F = F0 cos(2πf t + ). Lấy g = 10m/s2 . Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0Hz đến 2Hz 2 thì biên độ dao động của con lắc sẽ   A Giảm rồi tăng . B Tăng rồi giảm. C Giảm. D Tăng.. Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): Câu 51. Nếu tổng  hình học của các ngoại lực tác dụng lên một vật rắn bằng không thì: A Tổng đại số các momen lực đối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không.  B Momen động lượng của vật đối với một trục quay bất kỳ bằng không.  C Momen động lượng của vật đối với một trục quay bất kỳ không đổi.  D Vận tốc của khối tâm không đổi cả về hướng và độ lớn.. 3008. Trang 6/7- Mã đề thi 123.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 52. Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x = A1 cosωt + A2 sinωt, trong đó A1 , A2 , ω là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng:  A2 A Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ , pha ban đầu ϕ với tanϕ = . A1  A2 B Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ , pha ban đầu ϕ với tanϕ = − A1  C Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu .  2π D Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T = . ω Câu 53. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các phản xạ của sóng siêu âm. Giả sử 1 con dơi bay đến gần 1 con bướm với tốc độ 9m/s (so với Trái Đất), con bướm bay đến gần con dơi với tốc độ 8m/s (so với Trái Đất). Từ lỗ mũi con dơi phát ra sóng có tần số f để sau khi gặp con bướm sóng phản xạ trở lại và con dơi nhận được có tần số 83Hz. Tốc độ truyền âm  trong không khí 343m/s. Giátrị của f là? A 75 kHz . B 25 kHz . C 115 kHz . D 15 kHz d. Câu 54. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thu được khỏng vân trên màn lần lượt là: i1 = 0, 8mm và i2 = 0, 6mm.Trên bề rộng giao thoa trường có độ dài 9, 6mm đó vân sáng của i2 trùng với vân tối của i1 ?  hỏi có bao hiêu vị trí mà tại   A 200 mm . B 100 mm . C 50 mm . D 25 mm . Câu 55. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C bởi các tụ điện C1, C2(C1 > C2) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12, 5Hz, còn nếu thay bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6Hz. Xác định tần số dao động riêng  của mạch khi thay C bởi C1 :   A 6,5MHz. B 7,5MHz. C 8MHz. D 9MHz. Câu 56. Một đĩa tròn có khối lượng 5kg và đường kính 10cm. Đĩa có thể quay quanh trục nằm ngang vuông góc với mặt phẳng đĩa và đi qua điểm A cách tâm O của đĩa 2, 5cm. Ban đầu người ta giữ đĩa đứng yên sao cho O và A nằm trên đường thẳng nằm ngang. Sau đó người ta đặt vào mép đĩa, phía gần A hơn, một lực F = 100N theo phương thẳng đứng hướng lên trên. Gia tốc góc ban đầu của đĩa khi lực F bắt đầu tác dụng gần bằng:  A 400 rad/s2 ..  B 136 rad/s2 ..  C 596 rad/s2 ..  D 21, 8 rad/s2 .. Câu 57. Khoảng thời gian giữa trưa 1 ngày tháng 7 và trưa ngày 31 tháng 12 là 183 ngày Mặt Trời. Khoảng thời gian ấy là bao  nhiêu ngày sao?   A 184,50 ngày sao . B 181,50 ngày sao . C 183,50 ngày sao .  D 182,50 ngày sao . Câu 58. Một vô lăng hình đĩa tròn có khối lượng m = 500kg, bán kính r = 20cm đang quay quanh trục của nó với vận tốc n = 480 vòng/phút. Tác dụng một mômen hãm lên vô lăng và nó qua được 200 vòng thì dừng lại. Mômen  hãm là:    A M = -5(Nm) . B M = -8Nm) . C M = -10(Nm) . D M = - 12(Nm) .. 3008. Câu 59. Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 5, 45M eV bắn phá hạt nhân Beri 49Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là hạt α và X. Biết hạt α có vận tốc vuông góc với vận tốc prôtôn và có động năng Kα = 4M eV . Coi gần đúng  khối lượng của hạt nhân có số trị bằng số khối của nó). Tính  động năng của hạt X. ?   A 3,575 MeV . B 5,565 MeV . C 4,125 MeV . D 4,635 MeV. Câu 60. Một xe có khối lượng m1 = 100kg (không kể bánh) với 4 bánh xe mà mỗi bánh là một đĩa tròn khối lượng m2 = 10kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc của khối tâm là v = 10m/s. Động năng toàn phần của  xe là:    A 0,9 kJ. B 8.103 J. C 7.103 J. D 6.103 J.. Trang 7/7- Mã đề thi 123.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×