Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.98 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIỚI HẠN. I . GIỚI HẠN DÃY 1/Định nghĩa 1 : dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực nếu |un| có thể nhỏ hơn một số lim un 0 dương bé tuỳ ý kể từ một số dương nào đó trở đi . ký hiệu : x hay un 0 khi n lim(vn a) 0 2/Định nghĩa 2 : dãy số (vn) có giới hạn là a ( hay vn dần tới a khi n dần tới nếu x . lim vn a Ký hiệu : x hay vn a khi n . 3/Một vài giới hạn đắc biệt : 1 1 a. lim 0 b. lim k 0 c. lim q n 0(| q | 1) x n x n x d . un c lim un lim c c x . x . 4/Một số tính chất lim un a , lim vn b x a)Nếu x thì lim (un vn ) a b , lim (un vn ) a b x . x . lim (un .vn ) a.b. , lim (. x . x . un a ) vn b. lim un a a 0, lim un a x b)Nếu un 0 với mọi n và x thì. lim un a. Chú ý : x thì ta có thể viết limun=a 5/Giới hạn vô cực a/Định nghĩa ; .Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kỳ kể từ một số lim un hạng nào đó trở đi ký hiệu : x . lim ( un ) .Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu x . b/Các tính chất : u Lim n 0 vn a. Nếu limu =a và limv = thì n. n. lim b. Nếu limun=a>0 và limvn=0 và vn>0 với mọi n thì c. Nếu limun= và limvn=a >0 thì limun.vn= .. un vn. II>GIỚI HẠN HÀM SỐ : 1>Định nghĩa 1 : Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y=f(x) xác định trên K hoặc trên K\{x0} Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu vớidãy số (xn) bất kỳ ,xn K\{x0} và f ( x ) L xn x0 ta có : f ( xn ) L . Ta ký hiệu : xlim x0 . 2>Các tính chât ( về giới hạn hữu hạn ) lim f ( x ) L lim g ( x) M a/Giả sử x x0 và x x0 khi đó ta có : lim f ( x) g ( x) L M lim f ( x) g ( x ) L M x x0. lim f ( x).g ( x) L.M x x0. x x0. lim. x x0. f ( x) L ( M 0) g ( x) M.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> L 0, lim f ( x ) L lim f ( x) L x x0 b/Nếu f ( x) 0 và x x0 thì (Chú ý dấu của F(x) được xét trên khoảng tìm giới hạn với x khác x0 ) . lim x x0 lim x k x0k lim c c NHẬN XÉT : x x0 từ đó ta có x x0 , x x0 với c là hằng số . 3>Giới hạn một bên Định nghĩa 2 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (x0;b) Số L gọi là giới hạn bên phải của hàm số y=f(x) khi x dần tới x0 nếu với mọi dãy số xn bất kỳ với lim f ( x) L x0<xn<b và xn x0 thì f ( xn ) L khi đó ta ký hiệu : x x0 Cho hàm số y=f(x) xác định trrn khoảng (a;x0) Số L gọi là giới hạn bên trái của hàm số y=f(x) khi x dần tới x0 nếu với mọi dãy số xn bất kỳ với a<xn<x0 lim f ( x ) L và xn x0 thì f ( xn ) L khi đó ta ký hiệu : x x0. lim f ( x) L lim f ( x) lim f ( x) L. x x0. x x0 x x0 Chú ý : 4>Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực . Định nghĩa 3 : a; . a/Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là L khi x nếu với mọi dãy (xn) bất kỳ , xn >a và xn ta có f ( x) L f ( xn ) L khi đó ta ký hiệu : xlim . ;b . b/ Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là L khi x nếu với mọi dãy (xn) bất kỳ , xn <b và xn ta có f ( x) L f ( xn ) L khi đó ta ký hiệu : xlim . Chú ý : a/Với c và k là hằng số và k là nguyên dương ta luôn có :. lim c c ; lim. x . x . c c xk. b/Định lý 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi x x0 vẫn còn đúng với khi x ( x ) . 5>Giới hạn vô cực của hàm số . a/Định nghĩa 4 : a; Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng Ta nói hàm số y=f(x) có gới hạn là khi x nếu với dãy số (xn) bất kỳ xn>a và xn ta có lim f ( x) f xn khi đó ta ký hiệu là : x lim f ( x) lim ( f ( x )) x NHẬN XÉT : x b/Một vài giới hạn đặc biệt lim x k x (1) với k là nguyên dương . k lim x (2) x nếu k là lẻ k lim x (3) x nếu k là chẵn c/ một vài qui tắc về giới hạn vô cực . *Giới hạn của tích f(x).g(x) lim f ( x ) L 0 , lim g ( x) ( ) lim f ( x ).g ( x ) x x0 Nếu x x0 thì x x0 theo các qui tắc sau : lim f ( x ) lim g ( x) lim f ( x ).g ( x ) x x0. x x0. x x0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> L>0. . . L<0. . . lim g ( x). Dấu g(x). . Tuỳ ý. f ( x) x x0 g ( x ) 0. +. . -. . +. . -. . lim. *Giới hạn của thương. x x0. . f ( x) g ( x). lim f ( x ). x x0. L. x x0. L>0 0. L<0. lim. HÀM SỐ LIÊN TỤC. A- KIẾN THỨC CẦN NHỞ: 1. Hàm số liên tục tại một điểm: x a; b Giả sử hàm số f(x) xác định trên (a;b), o lim f x f xo f x x xo * ĐN1: liên tục tại xo lim f x lim f x f xo f x x x0 * ĐN2: liên tục tại xo x x0 * Hàm số không liên tục tại xo được gọi là gián đoạn tại xo. 2. Hàm số liên tục trên một khoảng, một đoạn: f x f x x a; b a, liên tục trên (a;b) liên tục tại mọi o lim f x f a lim f x f b f x f x b, liên tục trên [a;b] liên tục trên (a;b) và x a , x b 3. Các định lí: a, Định lí 1: - Hàm số đa thức liên tục trên - Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên tuèng khoảng xác định của nó. b, Định lí 2: Tổng, hiệu, tích, thương (mẫu số khác 0) các hàm số liên tục tại xo là hàm số liên tục tại xo f x liên tục trên a; b c a; b : f c 0 f a . f b 0 c, Định lí 3: . ĐẠO HÀM. A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa: Bước 1: Với ∆x là số gia của đối số tại xo, tính ∆y = f (xo + ∆x) - f (xo) Vy Bước 2: Lập tỉ số V x.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vy Bước 3: Tính V x®0 V x lim. Chú ý: Khi thay xo bởi x ta sẽ có định nghĩa và quy tắc tính đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x Î ( a; b ). 2. Quan hệ giữa tính liên tục và sự có đạo hàm: f (x) có đạo hàm tại xo thì f (x) liên tục tại xo.Chiều ngược lại không đúng 3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm: k = f /(xo) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại Mo(xo;yo) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại Mo(xo;yo) là. y - yo = f / ( xo ) ( x - xo ) * Cho hai đường thẳng d1: y k1 x a1 , d2: y k2 x a2 + d1 // d 2 k1 k2 + d1 d 2 k1.k2 1 4. Các công thức tính đạo hàm: Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản. ( C )′ =0. Đạo hàm của hàm số hợp. (C là hằng số). ( x )′ =1. (kx)’=k (k lµ h»ng sè ). ′. ′. ( x n ) =n.xn-1 1 1 2 x x. √ x ¿′ = ¿. 1. (n. N, n. (x. 0). 2). (x>0). 2√x ❑. U 1 2 (U 0) U U. U. . . U 2 U. (U 0). ❑. ( sinU ) =cos U . U ❑ ( cos U )❑=− sinU . U ❑ ❑ 1 . ( tan U ) = 2 U ❑ cos U 1 ( cot U )❑=− 2 U ❑ sin U. ( sin x ) =cos x ( cos x )❑=−sin x ❑ 1 ( tan x ) = 2 =1+ tan 2 x cos x 1 ( cot x )❑ =− 2 =− ( 1+cot 2 x ) sin x - Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)). U V U V UV UV UV . 1 1 2 V V - Đạo hàm của hàm số hợp: g(x) = f[U(x)] , g ' x = f ' u . U 'x - Đạo hàm cấp cao của hàm số U U.V U.V V2 V. ( U n ) =n.Un-1. U '. (k.U) k.U. (k là hằng số).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> /. Đạo hàm cấp 2 :. f "(x) = f(x)'. Đạo hàm cấp n :. f n (x) = f (x) n-1 . /.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>