Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Kế toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty thương mai- xây dựng bạch đằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.09 KB, 105 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
LI NểI U
Ngy nay t nc ta ang dn dn chuyn mỡnh t nn kinh t tp
trung quan liờu bao cp sang nn kinh t th trng cú s qun lý v mụ ca
nh nc. Cỏc DN ang cú mụi trng SXKD thun li nhng cng vp phi
cng khụng ớt nhng khú khn do xut phỏt t s tỏ ng ca quy lut cnh
tranh trong c ch th trng, quy lut cung cu hng hoỏ. vt qua c
s chn la, o thi kht khe ca nn kinh t th trng, tn ti v phỏt
trin c thỡ mi DN u phi gi quyt cỏc vn liờn quan n SXKD ca
Dn trong ú cú vic y mnh sn xut v tiờu th sn phm ỏp ng nhu cu
th trng l iu kin sng cũn ca DN.
Trong cỏc DN qun lý quỏ trỡnh SXKD cn phi s dng hng lot
cỏc cụng c khỏc nhau, nhng k toỏn luụn l cụng c quan trng v hu hiu
nht. Vỡ cụng tỏc k toỏn cú nhiu khõu, nhiu phn hnh, gia chỳng cú mi
liờn h hu c vi nhau, gn bú cht ch to thnh mt h thng qun lý cú
hiu qu cao. Trong ú k toỏn doanh thu bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng l mt b phn khụng th thiu c trong vic t chc hch toỏn cụng
tỏc k toỏn ca DN. Nú phn ỏnh v giỏm c quỏ trỡnh bỏn hng vỏ xỏc nh
kt qu kinh doanh cui cựng ca hot ng sn xut kinh doanh ca DN.
Cụng ty Thng Mi Xõy Dng Bch ng l mt cụng ty c lp,
trc thuc Tng cụng ty Thng Mi Xõy Dng B giao thụng vn ti, tuy
cụng ty Thng Mi Xõy Dng Bch ng cú tui i cũn rt non tr, song
cụng ty ang tỡm cho mỡnh mt v trớ vng chc trong nn kinh t th trng
ngy cng ln mnh v kinh doanh cú hiu qu cao. t c iờu ú
cú s úng gúp khụng nh ca b phn k toỏn núi chung v k toỏn bỏn
hỏng, xỏc nh kt qa bỏn hng núi riờng. Trong thỡi gian thc tp ti cụng
ty, sau khi i sõu vo nghiờn cu tỡnh hỡnh thc t cỏc phn hnh k toỏn din
ra ti cụng ty. Do tm quan trng ca cụng tỏc k toỏn doanh thu bỏn hng v
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp


xỏc nh kt qu cựng vi tỡnh hỡnh thc t cụng tỏc ti cụng ty ó giỳp em
chn ti: T chc cụng tỏc k toỏn doanh thu bỏn hng v xỏc nh
kt qu bỏn hng cụng ty Thng Mi Xõy Dng Bch ng.
Ni dung ca ti c trỡnh by thnh ba chng:
Chng mt: Nhng vn lý lun c bn v t chc k toỏn bỏn
hng b xỏc nh kt qu bỏn hng trong DN sn xut
Chng hai: Thc t t chc cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh
kt qu bỏn hng cụng ty Thng Mi- Xõy Dng Bch ng
Chng ba: Mt s ý kin nhn xột v ngh nhm hon thin cụng
tỏc bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng cụng ty Thng mi Xõy dng
Bch ng.
Vi lng kin thc tớch lu cũn hn ch, thi gian thc tp ca em ti
cụng ty khụng nhiu nờn mc dự ó rt c gng song chuyờn tt nghip
ny khú trỏnh khi nhng thiu sút nht nh. Vỡ vy, em rt mong c s
gúp ý, giỳp ca cỏc thy cụ giỏo trong trng, Cụ giỏo Kim Chung,
cựng cỏc cỏn b nhõn viờn trong phũng ti chớnh k toỏn ca cụng ty em cú
nhng hiu bit sõu sc hn v vn ny cng nh chuyờn ny.
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Chơng I
Những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác
kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
trong Dnsx
1.1 S cn thit phi t chc cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt
qu bỏn hng
1.1.1 Vai trũ v trớ ca cụng tỏc bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
Tiờu th sn phm hay cũn gi l bỏn hng, l quỏ trỡnh trao đổi thc
hin giỏ tr ca sn phm, tc l chuyn hoỏ vn ca doanh nghip t hỡnh
thỏi hin vt sang hỡnh thỏi giỏ tr ( tin t ). Tiờu th l khõu cui cựng ca

chu trỡnh sn xut, hng c em i tiờu th cú th l thnh phm, vt t hay
lao v, dch v cung cp cho khỏch hng. Vic tiờu th sn phm, hng hoỏ cú
th tho món nhu cu ca cỏc n v khỏc hoc ca cỏ nhõn ngoi doanh
nghip c gi l tiờu th ra ngoi. Nu cung cp gia cỏc n v trong cụng
ty, mt tp on gi l tiờu th ni b.
Mi quan h trao i gia doanh nghip vi ngi mua l quan h mua
bỏn thun mua va bỏn. Doanh nghip vi t cỏch l ngi bỏn phi
chuyn giao sn phm cho ngi mua theo ỳng cỏc iu khon quy nh
trong hp ng kinh t ó ký kt. Cũn khỏch hng, vi t cỏch l ngi mua
phi tr cho doanh nghip s tin mua hng hay chp nhn thanh toỏn (tr
chm) tng ng vi giỏ bỏn ca s hng ú theo quy nh trong hp ng
hoc theo s tho thun gia hai bờn. Quỏ trỡnh tiờu th c coi l kt thỳc
khi ó hon tt vic giao hng v bờn mua ó tr tin hoc ó chp nhn thanh
toỏn cho s sn phm hng hoỏ ú.
Trong quỏ trỡnh tiờu th, doanh nghip phi b ra cỏc khon chi phớ
phc v cho vic bỏn hng gi l chi phớ bỏn hng. Tin bỏn hng theo giỏ
bỏn gi l doanh thu bỏn hng. Doanh thu bỏn hng bao gm doanh thu bỏn
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
hng ra ngoi v doanh thu bỏn hng ni b. Kt qu kinh doanh ca doanh
nghip trong mt thi k nht nh bao gm kt qu ca sn xut kinh doanh,
kt qu ca hot ng ti chớnh v kt qu ca hot ng bt thng.
Kt qu ca hot ng sn xut kinh doanh l s chờnh lch gia doanh
thu thun (doanh thu bỏn hng sau khi tr thu tiờu th, gim giỏ hng bỏn v
hng bỏn b tr li nu cú) vi tr giỏ vn hng bỏn, chi phớ bỏn hng v chi
phớ qun lý doanh nghip.
Kt qu hot ng ti chớnh l s chờnh lch gia thu nhp thun ca
hot ng ti chớnh vi chi phớ ca hot ng ti chớnh.
Kt qu ca hot ng bt thng l s chờnh lch gia cỏc khon thu

nhmp bt thng vi cỏc khon chi phớ bt thng.
Kt qu kinh doanh ca doanh nghip cú th lói hoc l. Lói (li nhun)
s c phõn phi s dng cho nhng mc ớch nht nh theo quy nh nh
thc hin ngha v vi nh nc di hỡnh thc np thu thu nhp doanh
nghip, chia lói cho cỏc bờn gúp vn liờn doanh, lai doanh nghip hỡnh
thnh cỏc qu v b sung ngun vn.
Cụng tỏc bỏn hng phn ỏnh vic gii quyt vn u ra ca hoat
ng sn xut kinh doanh, ỏp ng nhu cu ca th trng. Nhu cu ca XH
v hng hoỏ dch v rt phong phỳ, a dng v ngy mt tng c v cht
lng v s lng. Nhng thc t nhu cõu cú kh nng thanh toỏn li thp
hn, tho món nhu cu ln trong khi kh nng thanh toỏn li cú hn, xó hi
v con ngi phi la chn tng loi nhu cu cú li nht cho xó hi, cho
ngi tiờu dựng. Mt khỏc nn kinh t th trng chu s tỏc ng ca cỏc quy
lut kinh t trong ú cú quy lut cnh tranh. Cỏc doanh nghip hot ng
trong nn kinh t th trng phải cnh tranh gay gt vi nhau cú th bỏn
c sn phm, hng hoỏ ca mỡnh. Cú th núi cụng tỏc bỏn hng l rt quan
trng i vi cỏc doanh nghip, th hin di cỏc ni dung sau:
i vi sn xut: sn xut v tiờu th cú mi quan h bin chng hu
c, sn xut l tiốn ố ca tiờu th v ngc li tiờu th cú nh hng quyt
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
nh ti sn xut. Nu sn xut ra m khụng tiờu th c thỡ s lm vn sn
xut b ng gõy nh hng ti chu k sn xut sau.
i vi doanh nghip, thc hin tt cụng tỏc bỏn hng m bo cho
doanh nghip thu hi vn nhanh, s dng hiu qu vn lu ng, cú tớch lu
tỏi sn xut m rng.
Ngoi ra, tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th sn phm ca doanh nghip ny
cú th nh hng ti doanh nghip khỏc. Chng hn, nu sn phm ca doanh
nghip ny l nguyờn vt liu, hng hoỏ ca cỏc doanh nghip khỏc thỡ khi

doanh nghip thc hin tt k hoch sn xut v tiờu th ca mỡnh s to iu
kin cho doanh nghip khỏc hot ng c bỡnh thng, m bo cho cỏc
n v cựng tn ti v phỏt trin trong s rng buc ca h thng phõn cụng
lao ng xó hi.
i vi Ngõn sỏch nh nc, doanh nghip tiờu th c sn phm,
hng hoỏ s mang li cho Ngõn sỏch nh nc một khon thu thụng qua ngha
v np thu ca cỏc doanh nghip.
1.1.2 Ni dung doanh thu, thu v cỏc khon gim tr doanh thu (theo
chun mc k toỏn v thụng t 89).
1.1.2.1 Doanh thu bỏn hng
Theo thụng t 89 doanh thu c nh ngió nh sau:
Doanh thu l tng cỏc li ớch kinh t DN thu c trong k k toỏn,
phỏt sinh t cỏc hot ng sn xut kinh doanh thụng thng ca DN gúp
phn lm tng vn ch s hu
Doanh thu phỏt sinh t giao dch, s kin c xỏc nh tho thun
gia bờn mua v bờn s dng ti sn. Nú c xỏc nh bng giỏ tr hp lý
ca cỏc khon ó thu c hoc s thu c sau khi tr i cỏc khon chit
khu thng mi, gim giỏ hng bỏn v hng bỏn b tr li.
Khi hng hoỏ dch v c trao i ly hng hoỏ hoc dch v tng
t v bn cht v giỏ tr thỡ vic trao i khụng c coi l hot ng to ra
doanh thu (DT).
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Khi hng hoỏ hoc dch v c trao i ly hng hoỏ, dch v khỏc
khụng tng t thỡ vic trao i c coi l mt giao dch to ra doanh thu.
trng hp ny DT c xỏc nh lad giỏ tr hp lý ca hng húa hoc dch
v nhn v sau khi iu chnh cỏc khon tinn hoc tng ng tin tr thờm
hoc thu thờm, khi khụng xỏc nh c giỏ tr hp lý ca hng hoỏ, dch v
nhn thờm v thỡ doanh thu c xỏc nh bng giỏ tr hp lý ca hng hoỏ,

dch v em trao i sau khi iu chnh cỏc khon tin hoc tng ng tin
tr thờm hoc thu thờm.
* Cỏc iu kin ghi nhn doanh thu:
Doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi ng thi tho món tt c 5 iu
kin sau:
- Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi
quyn s hu sn phm, hng hoỏ cho ngi bỏn.
- Doanh nghip khụng nm gi quyn qun lý ti sn nh quyn s
hu hng hoỏ, quyn kim soỏt hng hoỏ.
- Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn
- Doanh nghip ó thu hoc s thu c li ớch kinh t t giao dch
bỏn hng.
- Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng
* Doanh thu cung cp dch v
Doanh thu ca DN v cung cp dch v c ghi nhn khi kt qu ca
giao dch ú c xỏc nh mt cỏch ỏng tin cy. Trng hp giao dch v
cung cp dch v liờn quan n nhiu k thỡ doanh thu c ghi nhận trong k
theo kt qu phn cụng vic đó hon thnh vo ngy lp bng cõn i k toỏn
ca k ú. Kt qu ca giao dch cung cp dch v c xỏc nhn khi tho
món mt trong 4 iu kin sau:
- Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn
- Cú kh nng thu c li ớch t cỏc giao dch cung cp dch v ú
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Xỏc nh c phn cụng cic ó hon thnh vo ngy lp bng cõn
k toỏn
- Xỏc nh c chi phớ phỏt sinh cho giao dch v chi phớ hon
thnh giao dch ú
i vi doanh nghip ỏp dng phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng

(GTGT) theo phng phỏp khu tr thỡ doanh thu bỏn hng khụng bao gm
thu GTGT, cũn i vi DN ỏp dng tớnh thu theo phng phỏp trc tip thỡ
doanh thu bỏn hng bao gm c thu GTGT
Tu thuc vo tớnh cht hot ng ca tng doanh nghip, cú nhng
doanh nghip bỏn hng c trong nc v nc ngoi ta cú cỏch phõn loi
sau:
- Doanh thu bỏn hng trong nc
- Doanh thu bỏn hng xut khu
Phõn loi theo ni dung hng bỏn ta cú cỏc cỏch phõn loi:
- Doanh thu bỏn hng hoỏ
- Doanh thu bỏn cỏc thnh phm
- Doanh thu cung cp dch v
- Doanh thu tr cp, tr giỏ
1.1.2.2 Thu tiờu th
Khi DN thc hin vic tiờu th sn phm, hng húa, lao v dch v thỡ
DN phi thc hin nghió v ca mỡnh vi Ngõn sỏch nh nc thụng qua
ngha v np thu tiờu th bao gm: thu GTGT, thu tiờu thụ c bit, thu
xut khi. Tu tng loi ngnh ngh kinh doanh, sn phm, hng hoỏ tiờu th
tng ng m DN phi np cỏc loi thu tng ng.
Cỏc loi thu tiờu th núi chung l loi thu giỏn thu do ngi tiờu
dựng gỏnh chu, DN thu h nh nc t khỏch hng. Cỏc loi thu tiờu th
nu hch toỏn vo doanh thu bỏn hng thỡ s l khon gim tr doanh thu, nu
khụng hch toỏn vo doanh thu bỏn hng thỡ khụng phi l khon gim tr
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
doanh thu. Theo thụng t 89 nu DN np thu GTGT theo phng phỏp thc
tip thỡ th GTGT l khon gim tr doanh thu.
1.1.2.3 Cỏc khon gim tr doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
Trong iu kin kinh t hin nay, y mnh bỏn ra thu hi nhanh

chúng tin hng Doanh nghiệp cn cú ch khuyn khớch i vi khỏch
hng. Nu khách hàng mua vi s lng ln s c Doanh nghiệp gim giỏ,
nu khỏch hng thanh toỏn sm tin hng s c hng chit khu (chit
khu thanh toỏn). Nu hng hoỏ ca Doanh nghiệp kộm phm cht thỡ khỏch
hng cú th tr li s hng khụng m bo cht lng hoc yờu cu Doanh
nghiệp gim giỏ. Cỏc khon gim trờn s c ghi nhn vo chi phớ hot
ng ti chớnh hoc gim tr vo doanh thu bỏn hng ghi trờn hoỏ n.
- Chit khu thng mi: l khon doanh thu bỏn gim giỏ niờm yt cho
khỏch hng mua hng vi s lng ln
- Chit khu thanh toỏn: L khon tin ngi bỏn gim tr cho ngi
mua do ngi mua thanh toỏn tin hng trc thi hn theo hp ng.
- Gim giỏ hng bỏn: l khon gim tr cho ngi mua do hng hoỏ kộm
phm cht, sai quy cỏch hoc lc hu th hiu.
- Giỏ tr hng bỏn b tr li: l giỏ tr hng hoỏ ó xỏc nh l tiờu th b
khỏch hng tr li v t chi thanh toỏn
Doanh thu bỏn hng thun c xỏc nh nh sau:
+ i vi sn phm hng hoỏ chu thỳờ GTGT theo phng phỏp khu
tr
Doanh thu bỏn Tng doanh thu Cỏc khon
hng thun = bỏn hng - gim tr
+ i vi sn phm, hng hoỏ chu thu GTGT theo phng phỏp trc
tip.
Doanh thu bỏn Tng doanh thu Cỏc khon Thu TTB,
hng thun = bỏn hng - gim tr - thu XK, VAT
trc tip
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.1.3 S cn thit qun lý v yờu cu qun lý cụng tỏc bỏn hng
Qun lý cụng tỏc bỏn hng l qun lý theo ỳng k hoch thiờu th,

m bo cõn i gia sn xut v tiêu dựng, m bo cõn i sn xut trong
tng ngnh v trong nn kinh t. Qun lý cụng tỏc bỏn hng cn bỏm sỏt cỏc
yờu cu c bn sau:
V khi lng thnh phm tiờu th: phi nm chớnh xỏc s lng tng
loi thnh phm tn kho u k, nhp trong k, xut tiờu th v lng d tr
cn thit cú k hoch sn xut và tiờu th hp lý. b phõn qun lý thnh
phm phi thng xuyờn i chiu vi th kho v s lng thnh phm luõn
chuyn cng nh tn kho.
V giỏ vn hng bỏn: õy l ton b chi phớ thc t cu thnh nờn sn
phm v biu hin v mt giỏ tr ca tnh phm, hng húa ú chớnh l c s
xỏc nh giỏ bỏn v tớnh toỏn hiu qu sn xut kinh doanh.
V chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip: L khon chi phớ
ngoi SX, cựng vi giỏ vn hng bỏn to nờn giỏ thnh ton b sn phm tiờu
th, loi chi phớ ny nh hng trc tip ti kt qu hot ng SXKD ca
DN. Do ú i vi nhng khon chi phớ cú tớnh cht c nh cn xỏc nh
mc chi phớ cho tng n v sn phm, lp d toỏn cho tng loi, tng thi
k, tin hnh phõn b chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip cho
nhng sn phm tiờu th.
V giỏ bỏn v doanh thu bỏn hng: Giỏ bỏn phi m bo bự p chi
phớ v cú lói, ng thi phi c khỏch hng chp nhn. Tuy nhiờn, vic xõy
dng giỏ bỏn cn mm do, linh hot mi thu hỳt c nhiu khỏch hng.
Ngoi ra, việc nh giỏ sn phm khụng th thoỏt ly quan h cung cu trờn th
trng. Do vy xỏc nh giỏ bỏn phi dc tin hnh sau khi xem xột, nghiờn
cu k th trng hp giỏ c lờn xung tht thng gõy mt uy tớn ca sn
phm trờn th trng. Doanh nghip cn s dng giỏ nh mt cụng c tỏc
ng vo cu, kớch thớch tng cu ca ngi tiờu dựng nhm tng nhanh
doanh thu bỏn hng. Trong nhng trng hp nht nh cú th s dng giỏ
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

bỏn u ói y nhanh khi lng tiờu th, trỏnh tỡnh trng ng hng. Do
ú, b phn qun ký tiờu th cn cung cp chớnh xỏc v kp thi cỏc thụng tin
v giỏ c. T ú cú c s qun lý v phõn tớch thụng tin ỳng n nhm
a ra nhng quyt nh ỳng, kp thi.
Trong iu kin nn kinh t th trng nhng quyt nh ca quỏ trỡnh
nh giỏ sn phm l nhng quyt nh quan trng m cỏc nh qun tr doanh
nghip luụn phi xem xột v c gng thc hin sao cho phự hp vi nhng
quy lut khỏch quan vn cú ca nn kinh t ú l quy lut cung - cu, quy lut
cnh tranh, quy lut giỏ tr.
V phng thc thanh toỏn v thi hn thanh toỏn: B phn qun lý
tiờu th, phi tu tng khỏch hng m tho thun c phng thc hp lý,
thanh toỏn trc tip bng tin mt, sộc. Thanh toỏn hng i hng, thanh toỏn
qua ngõn hng Vic ỏp dng thanh toỏn nhanh l iu kin doanh nghip
rỳt ngn chu k thanh toỏn, thu hi c vn trang tri chi phớ ỏp ng
c nhu cu vn cho tỏi sn xut. Mun vy, b phn qun lý cụng tỏc bỏn
hng phi nm rừ c khỏch hng ca mỡnh nh: thng xuyờn hay khụng
thng xuyờn, thanh toỏn sũng phng hay khụng, mua nhng sn phm gỡ
V thu liờn quan n bỏn hng bao gm cú thu GTGT, thu XK, thu
tiờu th c bit (nu cú). qun lý tỡnh hỡnh thc hin ngha v vi Ngõn
sỏch nh nc mt cỏch cht ch. Phi xỏc nh ỳng n doanh thu bỏn hng
trong k lm c s xỏc nh ỳng s thuế phi np.
Ngoi ra b phn qun lý cụng tỏc bỏn hng phi bit rừ tng khon thu
nhp, nguyờn nhõn lm tng gim cỏc khon thu nhp ú, phõn tớch nguyờn
nhõn tỡm ra bin phỏp nhm lm tng thu nhp.
Nh vy, vic qun lý cụng tỏc bỏn hng cú v trớ cc k quan trng vỡ
cụng tỏc bỏn hng cú ý ngha sng cũn i vi s tn ti ca doanh nghip.
Thc hin tt cỏc yờu cu trờn s m bo cho doanh nghip t kt qu trong
sn xut kinh doanh.
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
10

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.1.4 Vai trũ ca k toỏn trong cụng tỏc bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng.
qun lý mt cỏch tt nht hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghip, mi loi hỡnh doanh nghip khụng phõn bit doanh nghip ú thuc
thnh phn hay loi hỡnh kinh t, lnh vc hot ng hay hỡnh thc s hu no
ug phi s dng ng thi hng lot cỏc cụng c qun lý khỏc nhau, trong
ú k toỏn c coi l mt cụng c hu hiu. c bit trong nn kinh t th
trng, k toỏn c s dng nh mt cụng c c lc khụng th thi i vi
mi doanh nghip cng nh i vi s qun lý v mụ ca nh nc.
Trong vic qun lý cụng tỏc bỏn hng v xỏc nh kt qu trong doanh
nghip, k toỏn cú vai trũ rt quan trng. K toỏn phn ỏnh v giỏm c quỏ
trỡnh bỏn hng v xỏc nh kt qu ca hot ng sn xut kinh doanh. Cỏc
thụng tin m k toỏn a ra khụng ch phc v cho cụng tỏc qun lý kinh t
ca chớnh doanh nghip m cũn phc v cho nhiu i tng quan tõm khỏc.
Thụng tin ca k toỏn giỳp nhng nh qun lý doanh nghip nm vng
c tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th thnh phm, thit lp c s cõn i gia
sn xut v tiờu th, nh giỏ bỏn sn phm hp lý, tỡm ra v la chn phng
ỏn tiờu th cú hiu qu, bit c hiu qu sn xut kinh doanh thụng qua kt
qu cui cựng. T ú tỡm ra hng i thớch hp v hiu qu cho doanh
nghip.
1.2 Ni dung t chc cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng
1.2.1 Cỏc phng thc bỏn hng
1.2.1.1 Bỏn hng thu tin trc tip
Theo phng thc ny, doanh nghip giao hng cho ngi mua, ngi
mua nhn hng v tr tin ngay. Khi ngi mua nhn hng hoc dch v ó
c thc hin thỡ doanh nghip cng nhn c tin hng. Doanh thu bỏn
hng c ghi nhn cựng k.
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2

11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2.1.2 Bỏn hng theo phng thc gi bỏn
õy l vic doanh nghip xut kho thnh phm, hng hoỏ, vt t gi
cho ngi mua theo hp ng ó ký kt. Hng c hch toỏn vo doanh thu
trong cỏc trng hp sau õy:
- Doanh nghip nhn c tin hng do khỏch hng thanh toỏn (tin
mt, giy bỏo cú ca ngõn hng, sộc thanh toỏn)
- Khỏch hng ó nhn c hng v chp nhn thanh toỏn.
- Khỏch hng ó ng trc tin hng v s hng gi i bỏn.
- Hai bờn tho thun thanh toỏn theo k hoch.
1.2.1.3 Bỏn hng giao thng khụng qua kho
Theo phng thc bỏn hng ny, doanh nghip mua hng ca ngi
cung cp bỏn thng cho khỏch hng khụng qua kho ca doanh nghip. Nh
vy nghip v mua bỏn din ra ng thi. Phng thc ny c chia lm hai
trng hp:
- Mua hng giao bỏn thng cho ngi mua.
Bỏn hng giao tay ba: bờn cung cp, doanh nghip v ngi mua cựng
giao nhn hng. Trng hp ny khi bờn mua nhn hng v xỏc nhn vo hoỏ
n bỏn hng thỡ hng ú c xỏc nh l tiờu th. Phng thc ny ỏp dng
ch yu doanh nghip thng mi.
1.2.1.4 Bỏn hng qua i lý
Phng thc ny ging nh trng hp gi bỏn nhng hng bỏn c
hch toỏn vo doanh thu khi i lý tr tin hoch chp nhn thanh toỏn
1.2.1.5 Bỏn hng tr gúp
Theo phng thc ny, khi giao hng cho ngi mua thỡ s hng ú
c coi l tiờu th v doanh nghip mt quyn s hu v s hng ú. Ngi
mua s thanh toỏn ln u ngay ti thi im mua. S tin cũn li ngi mua
chp nhn tr dn cỏc k tip theo v phi chu mt t l lói nht nh.
Thụng thng thỡ s tin tr cỏc k sau phi bng nhau bao gm mt phn

tin gc v mt phn lói tr chm.
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2.1.6 Phng thc hng trao i hng
Theo phng thc ny, doanh nghip giao hng cho khỏch hng v i
li khỏch hng giao cho doanh nghip vt t, hng hoỏ khỏc vi tr giỏ tng
ng. Phng thc ny cú th chia ra ba trng hp:
- Xut kho ly hng ngay
- Xut hng trc, ly vt t, sn phm , hng hoỏ v sau
- Nhn hng trc, xut hng tr sau.
1.2.1.7 Cỏc trng hp c coi l tin thu khỏc
Trờn thc t ngoi cỏc phng thc bỏn hng nh trờn, sn phm hng
hoỏ ca doanh nghip xut hng hoỏ, thnh phm i biu tng, tr lng,
thng cho cỏn b cụng nhõn viờn ca doanh nghip.
1.2.2 Phng phỏp xỏc nh giỏ vn hng bỏn, k toỏn giỏ vn hng bỏn v
kờ toỏn thnh phm.
1.2.2.1 Phng phỏp xỏc nh giỏ vn hng bỏn
xỏc nh ỳng n kt qu kinh doanh cn xỏc nh ỳng n tr giỏ
vn hng xut bỏn
Tr giỏ vn Tr giỏ Chi phớ Chi phớ
hng xut = vn hng + bỏn hng + QLDN
bỏn xut kho
* Cỏch xỏc nh tr giỏ vn hng xut kho: c xỏc nh bng mt trong bn
phng phỏp sau:
- Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn:
Tr giỏ vn n giỏ S lng
hng xut = thc t x hng hoỏ
kho bỏn bỡnh quõn xut kho
n giỏ thc Tr giỏ tt hng tn K + Tr giỏ tt hng NTK

t bỡnh quõn =
SL tn u k + SL nhp trong k
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
-Phng phỏp nhp trc xut trc:
Trc ht ta xỏc nh n giỏ thc t nhp kho ca tng ln nhp v
gi thit hng no nhp trc thỡ xut trc sau ú cn cỳ vo s lng xut
kho tớnh ra giỏ thc t xut kho theo nguyờn tc. Tớnh theo n giỏ nhp
trc i vi lng xut kho thuc ln nhp trc, s cũn li (tng s xut
kho - s ó xut kho thuc ln nhp trc) c tớnh theo n giỏ TT ln
nhp tip sau. Nh vy giỏ thc t ca thnh phm, hng hoỏ tn cuúi k
chớnh l giỏ thc tộ ca s thnh phm, hng hoỏ nhp kho thuc cỏc ln sau
cựng.
-Phng phỏp nhp sau - xut trc: Theo phng phỏp ny ta cng
phi xỏc nh c n giỏ thc t ca tng ln nhp sau v cng gi thit
hngno nhp sau thỡ xut trc. Sau ú cn c vo s lng xut kho tớnh ra
giỏ thc t xut kho theo nguyờn tc tớnh theo n giỏ thc t ca ln nhp
sau cgn hin cú trong kho i vi s lng xut kho thuc ln nhp sau cựng
s cũn li c tớnh theo n giỏ thc t ca ln nhp trc ú. Nh vy giỏ
thc t ca thnh phm, hng hoỏ tn kho cui k l giỏ thc t thnh phm,
hng hoỏ thuc cỏc ln nhp u k.
- Phng phỏp thc t ớch danh: theo phng phỏp ny, tc l DN
theo dừi thnh phm, hng hoỏ theo tng lụ hng. khi xut kho thnh phm,
hng hoỏ thuc lụ hng thỡ cn c vo s lng xut kho v n giỏ nhp kho
ca lụ hng ú tớnh ra giỏ thc t xut kho.
1.2.2.2 K toỏn giỏ vn hng bỏn v k toỏn thnh phm.
xỏc nh ca giỏ vn hng bỏn cn cn c vo thnh phm nhp
kho. Vỡ vy cn phi qun lý cht ch s bin ng ca thnh phm. quanl
lý v theo dừi cht ch s bin ng ca thnh phm thỡ cỏc hot ng nhp

xut kho thnh phm phi oc phn ỏnh y , chớnh xỏc kp thi vo
chng t v s quy nh. Theo ch chng t k toỏn quy nh ban hnh
theo Q 1141/TC/CKT ngy 1/11/1995 ca b trng b ti chớnh, cỏc
chng t v thnh phm bao gm:
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Phiu nhp kho ( mu 01 VT).
- Phiu xut kho mu 02 VT)
- Hoỏ n kiờm phiộu xut kho ( mu 02 VT)
- Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b ( mu 03 VT)
- Biờn bn kim kờ vt t, sn phm, hng hoỏ ( mu 08 VT)
- Hoỏ n GTGT ( mu 01 GTKT 3LL)
- V mt s chng t khỏc tu thuc vo c im, tỡnh hỡnh c th
ca doanh nghip
Vi hỡnh thc chng t ghi s thnh phm c theo dừi tren s chi tit
thnh phm.
ng thi, k toỏn doanh nghip cn la chn, vn chuyn phng
phỏp hch toỏn chi tit phự hp vi yờu cu, trỡnh nghip vca i ng
bỏn b k toỏn. K toỏn chi tit thnh phm cú th tin hnh mt trong ba
phng phỏp sau:
* Phng phỏp th song song
- kho: Th kho s dng th kho ghi chộp hng ngy tỡnh hỡnh
nhp, xut thnh phm theo ch tiờu s lng trờn c s cỏ chng t nhp
xut. Th kho c m cho tng th thnh phm thuc tng kho. Th kho
sau khi phn ỏnh tỡnh hỡnh nhp, xut tớnh ra s tn kho ghi ct tn kho.
- phũng k toỏn: Sau khi nhn c chng t nhp, xut t th kho,
k toỏn thc hin kim tra li v hon chnh chng t. Sau ú ghi vo s (th)
hch toỏn chi tit tỡnh hỡnh nhp, xut thnh phm c ch tiờu s lng v ch
tiờu thnh tin. S (th) hch toỏn chi tit thnh phm c m cho tng th

thnh phm v c k toỏn s dng ghi chộp hng ngy.
Cui thỏng cn c vo s liu dũng cng trờn s (th) hch toỏn chi tit
ghi vo bng kờ nhp, xut, tn kho thnh phm. Mi th thnh phm
c ghi mt dũng tờn bng kờ ny.
* Phng phỏp s k toỏn luõn chuyn:
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- kho: Th kho s dng th kho ghi chộp nh phng phỏp ghi th
song song.
- phũng k toỏn: S dng s i chiu luõn chuyn ghi hng thỏng
vo cui thỏng. S ny c m cho c nm theo tng kho v dựng ghi
chộp hng thỏng c ch tiờu s lng v thnh tin v tỡnh hỡnh nhp, xut, tn
kho ca tng th thnh phm. K toỏn cú th lp bng kờ nhp kho v bn kờ
xut kho thnh phm, cui thỏng tng hp sú liu trờn bng kờ nhp kho,
bng kờ xut kho ghi vo s i chiu luõn chuyn.
* Phng phỏp s s d:
- kho: th kho cng dựng th kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp, xut ,
tn kho nhng cui htỏng phi ghi s tn kho trờn th khúang s s d.
- phũng kờ toỏn: K toỏn m s s d theo tng kho dựng cho c
nm ghi chộp tỡnh hỡnh nhp, xut. Sau khi phõn loi cỏc chng t nhp,
xut theo nhúm v theo loi thnh phm, tng hp giỏ tr ca thnh phm
nhp, xut theo nhúm v theo loi vo bng kờ lu k nhp, bng kờ lu kộ
xut. Cui cựng cn c vo s liu tng cng trờn bng ú lp bng tng
hp nhp, xut, tn kho theo tng nhúm, loi thnh phm theo ch tiờu giỏ tr.
Cng vo cui thỏng, khi nhn c s s d do th kho chuyn n,
k toỏn cn c vo s tn cui thỏng do th khi tớnh ghi s s d v n giỏ
hch toỏn ca tng th thnh phm tớnh thnh tin ri ghi vo ct thnh tin
trờn s s d. S liu ct thnh tin theo nhỏm v theo loi thnh phm trờn
s s d hi khp vi s liu ctt tn kho ca nhúm v loi thnh phm

tng ng trờn bng kờ nhp, xut, tn.
Khi phỏt sinh nghip v bỏn hng, cựng vi vic phn ỏnh doanh thu
bỏn hng, k toỏn cn hch toỏn giỏ vn ca hng xut bỏn.
TK s dng: Tk 632
Tk ny phn ỏnh tr giỏ vn hng hoỏ, thnh phm, dch v ó bỏn
(c chp nhn thanh toỏn hoc ó thanh toỏn) v kt chuyn tr giỏ vn
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
hng bỏn sang TK 911 Xỏc nh kt qu kinh doanh tớnh kt qu kinh
doanh.
tớnh giỏ vn thnh phm, hng hoỏ xut kho, k toỏn cú th ỏp dng
mt trong cỏc cỏch sau:
*Tớnh theo n giỏ thc t tn u k:
Giỏ thc t S lng thnh phm, n giỏ thc t
xut kho = hng hoỏ xut kho x tn u k
n giỏ thc t Giỏ thc t tn u k
tn u k =
S lng tn u k
Phng phỏp ny ỏp dng vi nhng doanh nghip cú s lng thnh
phm, hng hoỏ tn kho u k chim t trng ln.
ỏnh giỏ thnh phm theo giỏ hch toỏn:
i vi nhng doanh nghip cú quy mụ ln, chng loi thnh phm,
hng hoỏ nhiu, tỡnh hỡnh nhp xut din ra thng xuyờn cú th s dng giỏ
hch toỏn tớnh giỏ vn thc t ca thnh phm xut kho.
Giỏ hch toỏn l loi giỏ n nh, c s dng thng nht trong doanh
nghip, trong thi gian di ớt nht l mt k hch toỏn ( thỏng, quý ), cú th l
giỏ k hoch ca thnh phm. Cui k phi iu chnh theo giỏ thc t cú
s liu ghi vo cỏc Tk, s k toỏn tng hp v bỏo cỏo k toỏn bng vic s
dng h s giỏ gia giỏ thc t v giỏ hch toỏnca thnh phm.

Giỏ vn thc t ca Giỏ hch toỏn ca thnh H s
Thnh phm xut kho = phm xut trong k x giỏ
H s giỏ GV thc t ca TP tn u k + GV thc t TP nhp trong k
TP =
Giỏ htoỏn TP tn kho u k + Giỏ htoỏn TP nhp trong k
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Tu thuc vo c im, yờu cu v trỡnh qun lý ca doanh nghip
m h s giỏ cú th tớnh riờng cho tng loi, tng nhúm thnh phm hoc c
loi thnh phm.
Mi mt phng phỏp tớnh giỏ thc t thnh phm, hng hoỏ xut kho
trờn cú ni dung, u nhc v nhng iu kin ỏp dng thớch hp. Doanh
nghip phi cn c vo c im sn xut kinh doanh ca n v mỡnh, kh
nng, trỡnh nghip v ca cỏn b k toỏn, yờu cu qun lý cng nh iu
kin trang b phng tin k thut tớnh toỏn, x lý thụng tin ng ký
phng phỏp tớnh thớch hp.
* S phn ỏnh cỏc nghip v k toỏn ch yu:
- Trng hp doanh nghip ỏp dng phng phỏp k toỏn hng tn kho
theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn:
(1)- Sn phm sn xut ra giao bỏn ngay khụng qua kho
(2)- Xut kho thnh phm, hng hoỏ giaobỏn hoc coi nh bỏn
( biu, tng)
(3)- kt chuyn giỏ vn hng gi bỏn nay xỏc nh l tiờu th
(4)- Giỏ vn hng bỏn b tr li
(5)- Kt chuyn giỏ vn hng bỏn xỏc nh kt qu
TK 154 TK 632 TK 155, 154, 811
(1) (4)
TK 155, 156
(2) TK911

(5)
TK 157
(3)
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Trng hp doanh nghip ỏp dng phng phỏp k toỏn hng tn kho
theo phng phỏp kim kờ nh k:
* S TK cỏc nghio v ch yu:
TK 155 TK 632
(1)
TK 911
(5)
(4)
TK 157
(2)
TK631
(3)
(1)- Kt chuyn giỏ tr hng tn kho u k.
(2)- Kt chuyn giỏ tr hng gi bỏn tn u k.
(3)- Giỏ thnh sn phm sn xut hon thnh trong k.
(4)- Kt chuyn giỏ tr hng tn kho.
(5)- Kt chuyn giỏ vn hng bỏn.
1.2.3 Chng t v ti khon k toỏn s dng
1.2.3.1 Chng t k toỏn
Khi phỏt sinh cỏc nghip v k toỏn v bỏn hng, k toỏn phi lp v
thu thp y cỏc chng t phự hp theo ỳng ni dung quy nh ca nh
nc nhm m bo c s phỏp lý ghi s k toỏn (theo quyt nh 1141
TC/ Q/ CKT ngy 1/11/1995 ca b ti chớnh v cỏc vn bn khỏc v ch
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2

19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
chng t k toỏn. Cỏc chng t ch yu c s dng trong k toỏn bỏn
hng bao gm:
- Hoỏ n bỏn hng ( hoỏ n thụng thng, hoỏ n GTGT0
- Phiu xut kho
- Bng kờ bỏn l hng hoỏ
- Phiu thu tin m
- Giy bỏo cú ca Ngõn hng
- Chng t tớnh thu
- Cỏc ti liu, chng t thanh toỏn khỏc
1.2.3.2 Ti khon k toan s dng
K toỏn doanh thu bỏn hng, thu tiờu th v cỏc khon lm gim
doanh thu bỏn hng s dng cỏc Tk ch yu nh: TK 511, Tk 512, Tk 521,
TK 531, TK 532, Tk 515, TK 333.
* TK 511 Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v, Tk ny gm 4
Tk cp 2.
- TK 5111 Doanh thu bỏn hng hoỏ
- TK 5112 Doanh thu bỏn cỏc thnh phm
- TK 5113 Doanh thu cung cp dch v
- TK 5114 Doanh thu tr cp, tr giỏ
* TK 512 Doanh thu ni b
TK ny c s dng phn ỏnh tỡnh hỡnh bỏn hng trong ni b mt
doanh nghip hch toỏn kinh t c lp( gia xỏ n v chớnh vi cỏc n v
ph thuc v gia cỏc n v ph thuc vi nhau).
TK 512 Doanh thu nụ b cú 3 TK cp 2
- TK 5121 Doanh thu bỏn hng hoỏ
- TK 5122 Doanh thu bỏn cỏc thnh phm
- TK 5123 Doanh thu cung cp dch v
* TK 521- Chit khu thng mi:

SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
TK ny dựng phn ỏnh doanh thu ca s sn phm, hng hoỏ, dch
v tiờu th trong ni b doanh nghip.
* TK 531 Hng bỏn b tr li
TK ny phn ỏnh tr giỏ hng bỏn b tr li v kt chuyn tr giỏ hng
bỏn b tr li sang TK 511 hoc TK 512 gim doanh thu bỏn hng.
* TK 532 - Gim giỏ hng bỏn
TK ny phn ỏnh s tin gim giỏ cho khỏch hng v kt chuyn s tin
gim giỏ sang TK 511 hoc TK 512 gim doanh thu bỏn hng
*T K 515 Doanh thu hot ng ti chớnh:
TK ny dựng phn ỏnh doanh thu tin lói, tin bn quyn, c tc li
nhun c chia v doanh thu hot ng ti chớnh khỏc ca doanh nghip
* TK 333 Thu v cỏc khon phi np nh nc
TK ny dựng phn ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn vi nh nc v thu v
cỏc khon phi np khỏc.
TK 33 cú th cú s d n do s thu v cỏc khon ó np ln hn s
thu v cỏc khon phi np cho nh nc, hoc cú th l s thu ó np c
xột min gim cho thoỏi thu nhng cha thc hin vic thoỏi thu.
TK 333 cú cỏc TK cp hai sau:
TK 3331 - Thu giỏ tr gia tng
TK 3331 cú hai TK cp ba:
Tk 33311 - Thu giỏ tr gia tng u ra
TK 33312 - Thu GTGT hng nhp khu
TK 3332 - Thu tiờu th c bit
Tk 3333 - Thu xut, nhp khu
TK 3334 - Thu thu nhp doanh nghip
TK 3335 Thu trờn vn
TK 3336 - Thu ti nguyờn

TK 3337 - Thu nh t, tin thuờ t
TK 3338 Cỏc loi thu khỏc
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
TK 3339 Phớ, l phớ v cỏc khon phi np khỏc.
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2.4 Trỡnh t cỏc nghip v ch yu
Khi xut kho thnh phm, hng húa giao bỏn trc tip cho khỏch hng
hoc gi bỏn ó xỏc nh l tiờu th. k toỏn phn ỏnh doanh thu bỏn hng v
cỏc khon liờn quan khỏc (nu cú).
1. Doanh thu bỏn hng ca sn phm, hng hoỏ lao v ó c xỏc nh
l tiờu th trong k hch toỏn thuc i tng chu thu GTGT theo phng
phỏp khu tr thu, k toỏn phn ỏnh doanh thu bỏn hng l tng s tin bỏn
hng, cung cp lao v, dch v( cha cú thu GTGT) ghi:
N TK 111,112,131 - Tng giỏ thanh toỏn
Cú TK 511 Doanh thu bỏn hng (giỏ cha cú thu GTGT)
Cú TK 3331 - Thu GTGT phi np
Hoc Cú TK 512 Doanh thu n b (giỏ cha thu GTGT)
- Khi bỏn hng hoỏ, dch v khụng thuc i tng chu thu GTGT
hoc chu thu GTGT theo phng phỏp trc tip. K toỏn phn ỏnh
doanh thu bỏn hng l tng giỏ thanh toỏn (giỏ ó cú thu).
N TK 111,112 - Nu thu tin ngay
Hoc N TK 131 Khỏch hng chp nhn thanh toỏn
Cú TK 511, 512 - Tng giỏ thanh toỏn
2. Doanh thu bỏn hng, dch v chu thu tiờu th c bit hoc thu
xut khu, k toỏn phn ỏnh doanh thu bỏn hng l tng giỏ thanh toỏn (bao
gm thu tiờu th c bit, thu xut khu) ghi:

N TK 111,112,131
Cú TK 511
- Thu tiu th c bit, thu xut khu ghi:
N TK 511 Doanh thu bỏn hng
Cú TK 333 (2) - Thu tiờu th c bit
Cú TK 333 (3) - Thu xut nhp khu
3. i vi trng hp bỏn hng theo phng thc tr gúp (hng hoỏ
thuc i tng chu thu GTGT theo phng phỏp khu tr thu), k toỏn
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
xỏc nh doanh thu bỏn hng l giỏ bỏn tr li mt ln cha cú thu GTGT
ghi:
N TK 111,112,131
Cú TK 511 - Doanh thu bỏn hng
Cú TK 515 - Doanh thu hot ng ti chớnh
Cú TK 333 (1) - Thu GTGT phi np
4. Trng hp bỏn hng theo phng thc hng i hng:
- Nu bỏn hng (thuc i tng chu thu GTGT theo phng phỏp
khu tr) i ly hng hoỏ s dng cho hot ng sn xut kinh doanh hng
hoỏ, dch v chu thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
+ Doanh thu bỏn hng v thu GTGT (cn c vo hoỏ n GTGT khi
a hng i i)
N TK 131 - Phi thu ca khỏch hng
Cú TK 511 Doanh thu bỏn hng
Cú TK 333(1) - Thu GTGT phi np
+ Cn c vo hoa n GTGT khi nhn li hng trao i , k toỏn phn
ỏnh giỏ tr hng hoỏ nhp kho v thu GTGT u vo c khu tr ghi:
N TK 152,153,156
Cú TK131 - phi thu ca khỏch hng

Cú TK 133 - Thu GTGT c khu tr
- Nu bỏn hng (thuc i tng chu thu GTGT theo phng phỏp
khu tr thu) i ly hng hoỏ s dng cho hot ng sn xut kinh
doanh hng hoỏ, dch v khụng chu thu GTGT chu thu GTGT theo
phng phỏp trc tip thỡ dch v khụng chu thu GTGT hoc chu thu
GTGT theo phng phỏp trc tip thỡ thu GTGT u vo ca hng hoỏ, dch
v i v s khụng c tớnh khu tr v phi tớnh vo giỏ tr ca hng hoỏ,
vt t nhp v.
+ Doanh thu bỏn hng v thu GTGT
N TK 131 - phi thu ca khỏch hng
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Cú TK 511 Doanh thu bỏn hng
Cú TK 333 (1) - Thu GTGT phi np
+ Phn ỏnh giỏ tr cu hng nhp kho (bao gm c thu GTGT ca
hng i v) ghi:
N TK 152, 153, 156
Cú TK 131 - phi thu ca khỏch hng
5. Bỏn hng thụng qua cỏc i lý ký gi
* Hch toỏn c s giao hng
- Khi xut kho thnh phm, hng hoỏ giao cho cỏc i lý, ký gi ghi:
N TK 157 Hng gi i bỏn
Cú TK 155, 156
- Khi thanh toỏn doanh thu thc t thu c ca s hng giao i lý, ký
gi ó bỏn c:
N TK 111,112,131
Cú TK 511- Doanh thu bỏn hng
Cú TK 333 (1) - Thu GTGT phi np
- Tin hoa hng phi thanh toỏn cho bờn nhn hng i lý, ký gi:

N TK 641 Chi phớ bỏn hng
Cú TK 131, 111, 112
- Cui k xỏc nh kt qa ca hng gi i lý, ký gi thc t ó tiờu
th:
+ Kt chuyn giỏ vn hng bỏn ghi:
N TK 632 Giỏ vn hng bỏn
Cú Tk 157 Hng gi i lý
+ ng thi kt chuyn giỏ vn ca hng gi i lý vo TK 911
N TK 911 Xỏc nh kt qu kinh doanh
Cú TK 632 Giỏ vn hng bỏn
- Kt chuyn doanh thu ca hng gi i lý, ký gi:
N TK 511 Doanh thu bỏn hng
SV. Đỗ Thu Hơng Lớp: Kế toán 2
25

×