Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ke hoach giang day sinh 6 nam hoc 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.84 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN THỨ NHẤT CỦA KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (a). Tuần (1). 1. TÊN CHƯƠNG ( Bài) (2). Số tiết (3) Bài. PP C T. SINH HỌC 6 MỞ ĐẦU SINH HỌC. - Bài 1-2. Đặc điểm của cơ thể sống.Nhiệm vụ của sinh học. - Bài 3. Đặc điểm chung của thực vật 2. - Bài 4.Có phải tất cả thực vật đều có hoa. 1. 1. 1. 1. 2. 3. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy) (4). 1. Tư tưởng: Rèn cho học sinh khả năng: - Học tập nghiêm túc. - Yêu thích môn học. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về thực vật có liên quan đến bài hoc. 2.Kiến thức: - Phân biệt được vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng. - Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: Trao đổi chất, lớn lên, vận động sinh sản, cảm ứng. - Nêu được các nhiệm vụ của sinh học nói chung và của thực vật học nói riêng. - Nêu được các đặc điểm của thực vật và sự đa dạng của chúng. - Trình bày được vai trò của thực vật tạo nên chất hữu cơ ( thức ăn ) cung cấp đời sống con người và động vật. - Phân biệt được đặc điểm của thực. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ (Tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học v.v .....) (5). 1. Của thầy: - Đại diện của một số nhóm sinh vạt trong tự nhiên. - Tranh: Các cơ qua của cây cải. - Tranh: Một số cây có hoa, cây không có hoa. 2. Của trò: - Kẻ các bảng kiến thức. - Mẫu vật theo yêu cầu của giáo viên.. Thực hành ngoại khóa (6). Kiểm tra (7). Miệng. GHI CHÚ. (8).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (1). (2). (3). CHƯƠNG 1. TẾ BÀO THỰC VẬT.. 2. Bài 5. Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng.. 1. 4. (4) vật có hoa và thực vật không có hoa. 3. Kĩ năng: - Phân biệt cây một năm và cây lâu năm. - Nêu các ví dụ cây có hoa và cây không có hoa 4. Tư duy: - Tư duy lôgic, hoạt động nhóm, khái quát hóa,liên hệ thực tế. 1. Tư tưởng: - Học tập nghiêm túc đặc biệt trong tiết thực hành. - Yêu thích môn học 2. Kiến thức: - Kể các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật. - Nêu được khái niệm mô, kể tên được các loại mô chính của thực vật. - Nêu được sơ lược sự lớn lên và phân chia tế bào, ý nghĩa của nó đối với sự lớn lên của thực vật. 3. Kĩ năng: - Biết sử dụng kính lúp để quan sát tế bào thực vật. 4. Tư duy: Rèn cho học sinh khả năng: - Tư duy lôgic, hoạt động nhóm,. (5). 1. Của thầy: Bài 5: - Kính lúp, Kính hiển vi Bài 6: Tiêu bản hiển vi mẫu; Bài 7: Tranh phóng to lát cắt ngang của rễ thân lá và một số loại mô của thực vật. Bài 8: Sơ đồ sự phân chia tế bào. 2. Của trò: - Củ hành, cà chua ( bài 6 ). (6). (7). (8).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (1) 3. 4. (2). (3). Bài 6. Quan sát tế 1 bào thực vật. Bài 7. Cấu tạo tế 1 bào thực vật. Bài 8. Sự lớn lên 1 và phân chia của tế bào.. 5 6. 1. (5). (6). (7). khái quát hóa,liên hệ thực tế. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về thực vật có liên quan đến bài hoc.. 7. CHƯƠNG 2. RỄ. Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ.. (4). 8. 1. Tư tưởng: - Học tập nghiêm túc đặc biệt trong tiết thực hành. - Yêu thích môn học. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về thực vật có liên quan đến bài hoc. 2. Kiến thức: - Biết được cơ quan rễ và vai trò của nó đối với cây. - Phân biệt được rễ cọc, rễ chùm. - Trình bày được các miền của rễ và chức năng của từng miền. - Trình bày được cấu tạo cua rễ và chức năng của từng miền. - Trình bày được cấu tạo của rễ ( miền hút ) - Trình bày được vai trò của lông hút, cơ chế hút nước và muối khoáng.. 1. Của thầy: Bài 9: Mẫu vật về một số loại cây rễ cọc, rễ chùm; Tranh các miền của rễ. Bài 10: Tranh lát cắt ngang qua miền hút của rễ cây và tranh tế bào lông hút. Bài 12: Mẫu vật một số dạng biến dạng của rễ. 2. Của trò: - Mẫu vật về rễ cọc, rễ chùm; các loại biến dạng của rễ.. Miệng. 15 phút. (8).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (1). 5. 6. 7. (2). (3). Bài 10. Cấu tạo 1 miền hút của rễ. Thực hành sự hút 1 nước và muối khoáng của rễ.. 9. Bài 11. Sự hút nước và muối khoáng của rễ.. 1. 11. Bài 12. Biến dạng của rễ CHƯƠNG 3: THÂN. 1. 12. Bài 13. Cấu tạo ngoài của thân. Bài 14. Thân dài ra do đâu.. 1. 13. 1. 14. 10. (4). (5). (6). (7). - Phân biệt được các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng. 3. Kĩ năng: - Phân biệt được rễ biến dạng và rễ thường. - Phân biệt các loại biến dạng của rễ. 4. Tư duy: Rèn cho học sinh khả năng: - Tư duy lôgic, hoạt động nhóm, khái quát hóa,liên hệ thực tế.. 1. Tư tưởng. - Học tập nghiêm túc đặc biệt trong tiết thực hành. - Yêu thích môn học. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về thực vật có liên quan đến bài hoc. 2. Kiến thức: - Nêu được vị trí hình dạng; phân biết được cành, chồi ngọn với chồi nách ( chồi lá, chồi hoa ). Phân biệt các loại thân: Thân đứng, thân bò, thân leo.. 1. Của thầy: Bài 13: Tranh cấu tạo chồi lá và chồi hoa, tranh các loại thân. Bài 15: Tranh cấu tạo trong của thân non. Bài 16: Sơ đồ cắt ngang của thân cây trưởng thành. Bài 17. Hai cành hoa hồng trăng, 1 cốc nước màu đỏ, 1 cốc nước màu. Miệng. 15 phút. (8).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (1). 8. 9. 10. (2). Bài 15. Cấu tạo của thân non. Bài 16. Thân to ra do đâu Bài 17. Vân chuyển các chất trong thân. Bài 18. Biến dạng của thân.. Ô tập chương ( 1,2,3 ) Kiểm tra 1 tiết. (3). 1 1 1 1. 1 1. 1 Bài 19. Đặc điểm 11 bên ngoài của lá. Bài 20. Cấu tạo 1 trong của .... CHƯƠNG 4. LÁ. (4). - Trình bày được thân mọc dài ra do có sự phân chia của mô phân sinh 15 ( ngọn và lóng ở một số loài ). - Trình bày được cấu tạo sơ cấp của 16 thân non: gồm vỏ và trụ giữa. - Trình bày được cấu tạo sơ cấp của thân non: gồm vỏ và trụ giữa. 17 - Nêu được tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ ( sinh mạch ) làm thân to ra. - Nêu được chức năng mạch: Mạch 18 gỗ dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá; mạch rây dẫn chất hữu cơ từ lá về thân rễ. 3. Kĩ năng: - Thí nghiệm về sự dẫn nước và muối khoáng của thân. 19 - Thí nghiệm chứng minh về sự dài ra của thân. 20 4. Tư duy: Rèn cho học sinh khả năng: - Tư duy lôgic, hoạt động nhóm, khái quát hóa,liên hệ thực tế 1.Tư tưởng 21 - Học tập nghiêm túc đặc biệt trong tiết thực hành. 22 - Yêu thích môn học. - Giải thích được một số hiện tượng. (5). (6). (7). trắng. Bài 18: Mẫu vật một số thân biến dạng. 2. Của trò: - Một số mẫu vật về các loại thân. - Một số mẫu vật về 1 số biến dạng của thân.. 1 tiết. 1. Của thầy: Bài 19: Mẫu vật 1 số dạng lá đơn, lá kép; Tranh các kiểu xếp lá trên thân và cành. Bài 20. Tranh sơ. Miệng. (8).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (1) 12. 13. 14. 15. (2) Bài 21. Thực hành quang hợp.. (3) 2. Bài 22. Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý nghĩa của quang hợp. Bài 23. Cây có hô hấp không. Bài 24. Phần lớn nước vào cây đi đâu. Bài 25. Biến dạng của lá.. 1. Bài tập chương 4. 1. 1 1 1. (4). thực tế về thực vật có liên quan 23,24 đến bài học. 25 2. Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm bên ngoài gồm cuống, bẹn lá, phiến lá. - Phân biệt các loại lá đơ và lá kép, các kiểu xếp lá trên cành, 26 các loại gân trên phiến lá. - Giải thích được quang hợp là 27 quá trình cây hấp thụ ánh áng mặt trời để biến đổi chất vô cơ ( nước, CO2, muối khoáng ) 28 thành chất hữu cơ ( đường, tinh bột ) và thải O2 làm không khí luôn được cân 29 bằng. - Giải thích được việc trồng cây cần chú ý đến mật độ và thời vụ. - Giải thích được ở cây, hô hấp diễn ra suốt ngày đêm, dùng O2 để phân hủy chất hứu cơ thành CO2, H2O và sản sinh năng lượng. - Giải thích được khin đất thoáng, rễ cây hô hấp mạnh tạo điều kiện cho rễ hút nước và. (5) đồ cắt ngang phiến lá; tranh sơ đồ cấu tạo phiến lá. Bai 21: Thí nghiệm chứng minh lá quang hợp. Bài 23. Thí nghiệm chứng minh cây hô hấp. Bài 24. Thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước. Bài 25. Tranh biến dạng của lá. 2. Của trò: - Làm thí nghiệm CM lá quang hợp, cây hô hấp ở nhà. - Mẫu vật một số dạng biến dạng của lá, một số loại lá đơn, lá kép, cách mọc lá trên thân cành.. (6). (7). (8).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (1). 15. 16. (2). (3). CHƯƠNG 5. SINH SẢN SINH DƯỠNG Bài 26. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên. Bài 27. Sinh sản sinh dưỡng do người. 1 1. (4). muối khoáng mạnh mẽ. - Trình bày được hơi nước thoát ra khỏi lá qua các lỗ khí. - Nêu được các dạng lá biến dạng ( thành gai, tua cuốn, lá ảy, lá dự trữ, lá bắt mồi ) theo chức năng và do môi trường. 3. Kĩ năng: - Thu thập về các dạng và kiểu phân bố lá. - Biết cách làm thí nghiệm lá cây thoát hơi nước, quang hợp và hô hấp. 4. Tư duy: Rèn cho học sinh khả năng: - Tư duy lôgic, hoạt động nhóm, khái quát hóa,liên hệ thực tế 1.Tư tưởng - Học tập nghiêm túc đặc biệt trong tiết 30 thực hành. - Yêu thích môn học. - Giải thích được một số hiện tượng 31 thực tế về thực vật có liên quan đến bài học. 2. Kiến thức: - Phát biểu được sinh sản sinh dưỡng là sự hình thành cá thể mới từ một phần cơ quan sinh dưỡng ( thân, rễ, lá ).. (5). 1. Của thầy: - Bài 26: Cây rau má,củ gừng, củ khoai lang, lá bỏng. 2.Của trò: - Chuẩn bị một số loại cây như rau má, củ khoai lang, lá bỏng.. (6). (7). Miệng. (8).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (1). (2). (3). CHƯƠNG 6. HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH 16. Bài 28. Cấu tạo và chức năng của hoa. 1. (4). - Phân biệt được sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng do người. - Trình bày được những ứng dụng thực tế của hình thức sinh sản do người tiến hành. Phân biệt hình thức giâm, chiết, ghép, nhân giống trong ống nghiệm. 3. Kĩ năng: - Biết cách giâm, chiết, ghép. 4. Tư duy: Rèn cho học sinh khả năng: - Tư duy lôgic, hoạt động nhóm, khái quát hóa,liên hệ thực tế 1.Tư tưởng - Học tập nghiêm túc đặc biệt trong tiết thực hành. 32 - Yêu thích môn học. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về thực vật có liên quan đến bài học. 2. Kiến thức: - Biết được bộ phận hoa, vai trò của hoa đối với cây. - Phân biệt được sinh sản hữu tính có tính dực và cái khác với sinh sản sinh dưỡng. Hoa là cơ quan mang yếu tố đực và cái tham gia vào sinh sản hữu. (5). (6). (7). (8).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (1). (2). 17. Bài 29. Các loại hoa - Ôn tập học kì I. 1. 33. 1. 34. - Kiểm tra HK I. 1. 25. 18 19. 20. Bài 30. Thụ phấn HỌC KÌ II - Thụ phấn ( tiếp theo ) Bài 31. Thụ tinh, kết hạt và tạo quả. (3). 1. 36. 1. 37. 1. 38. (4) tính. - Phân biệt được cấu tạo của hoa và nêu các chức năng của mỗi bộ phận đó. - Phân biệt được các loại hoa: hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn độc và hoa mọc thành chùm. - Nêu được thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. - Phân biệt được giao phấn và tự thụ phấn. - Trình bày được quá trình thụ tịnh, kết hạt và tạo quả. 3. Kĩ năng: - Biết cách thụ phấn bổ sung để tăng năng xuất cây trồng. 4. Tư duy: Rèn cho học sinh khả năng: - Tư duy lôgic, hoạt động nhóm, khái quát hóa,liên hệ thực tế. (5). (6). (7) Miệng 15 phút Học kì I. (8).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (1). (2). (3). (4). (5). (6). (7). (8). CÔNG NGHỆ 7. (1). (2). (3). (4). (5). (6). (7). (8). (1). (2). (3). (4). (5). (6). (7). (8).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (1). (2). (3). (4). (5). (6). (7). (8). (1). (2). (3). (4). (5). (6). (7). (8).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> (1). (2). (3). (4). (5). (6). (7). (8). (1). (2). (3). (4). (5). (6). (7). (8).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ( b ) 1. HỌC TẬP CỦA HỌC SINH a) Tình cảm đối với bộ môn, thái độ phương pháp học tập bộ môn, năng lwucj ghi nhớ tư duy v.v... b) Phân loại trình độ: - Giỏi: - Khá: - Trung bình: - Yếu: - Kém:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN a) Những mặt mạnh trong giảng dạy bộ môn giáo viên: b) Những nhược điểm, thiếu sót trong giảng dạy bộ mon của giáo viên: 3.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN: ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ............................................................ 4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA BGH: ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ......................................................................................................................................................................................... ............................................................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................... B - BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG a) Đối với giáo viên: ( Cần đi sâu nghiên cứu cải tiến vấn đề gì để phát huy những mặt mạnh, khắc phục những mặt yếu trong giảng dạy, các biện pháp quán triệt phương hướng nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn v. v...) b) Đối với học sinh: Tổ chức học tập trên lớp: chỉ đạo học tập ở nhà; bồi dưỡng học sinh kém ( số lượng học sinh, nppij dung, thời gian, phương pháp; bồi dưỡng học sinh giỏi ), ( trong giờ, ngoài giờ, nội dung và phương pháp bồi dưỡng ) ngoại khóa ( số lần, thời gian, nội dung ) c) Đánh giá của tổ chuyên môn: ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .........................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ d) Đánh giá của BGH: ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU a) Số học sinh yếu kém lên trung bình: - Sau 2 tháng đầu năm học;.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Cuối học kì I: - Sau 2 tháng đầu năm học: - Cuối năm học; b) Số học sinh giỏi cả năm: c) Chất lượng cả năm đạt giỏi: KẾT QUẢ THWCH HIỆN a) kết quả thực hiện học kì I: b) Kết quả cuối năm học: ĐÁNH GIÁ CỦA BGH ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ........................ ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .........................

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×