Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

400 Bai tap hoa hoc bai axitbazomuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.87 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài: NƯỚC-AXIT-BAZƠ-MUỐI. 315. a. Viết công thức các axit hoặc bazơ tương ứng với các oxit sau: MgO, Al2O3, SO2, SiO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5, Fe2O3. b. Cho các công thức hóa học sau: CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, CuOH, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, Fe2O3, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, CaO, CuO, NaHCO3, FeO. Hãy gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào? 316. Cho một hỗn hợp chứa 4,6g nattri và 3,9g kali tác dụng với nước. a. Viết PTHH. b. Tính thể tích khí hiđro ở đktc. c. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu giấy quỳ tím như thế nào? 317. Dưới dây là một số NTHH: Natri, đồng, photpho, magie, nhôm, cacbon, lưu huỳnh. a. Viết công thức các oxit của những nguyên tố trên the hóa trị cao nhất của chúng. b. Viết các phương trình phản ứng của các oxit trên (nếu có với nước)? c. Dung dịch nào sau phản ứng làm biến đổi màu giấy quỳ tím? 318. Nếu cho 210kg vôi sống (CaO) tác dụng với nước, em hãy tính lượng Ca(OH)2 thu được theo lí thuyết. Biết rằng vôi sống có 10% tạp chất không tác dụng với nước. 319. Cho các công thức hóa học sau: CaCl2, Na2O, Cu2O, KSO4, NaCO3, CaCO3, Zn(OH)2, CuOH, MgNO3, Al(SO4)3, NaPO4, AlO3, Fe2(SO4)3, FeCO3. Hãy cho biết công thức hóa học nào viết sai và sửa lại cho đúng. 320. Viết phương trình biểu diễn chuyển hóa sau: a. Na  Na2O  NaOH b. Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3 c. H2  H2O  NaOH d. CuO  H2O  H2SO4  H2 e. Cu  CuO  Cu 321. Cho biết gốc axit và tính hóa trị của gốc axit trong các axit sau: H2S, HNO3, H2SO4, H2SiO3, H3PO4, H2Cr2O7, CH3COOH. 322. Viết công thức hóa học của các hiđrôxít ứng với các kim loại sau: natri, canxi, crom, bari, kali, đồng, kẽm, sắt, cho biết hóa trị của crom là III, đồng là II và sắt là III. 323. a. Lập các PTHH theo sơ đồ sau: Kali oxit + nước  Kali hiđrôxit Kẽm + Axit sunfuric  Kẽm sunfat + Hiđrô Magie oxit + Axit nitric  Magie nitrat + Nước Canxi + Axit photphoric  Canxi photphat + Hiđrô Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) + Axit clohiđric  Sắt (II) clorua + Sắt (III) clorua + Nước b. Cho 8,6g hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với nước dư, thu được 1,68 lít khí hiđrô (ở đktc). Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp. Làm thế nào biết được dung dịch sau phản ứng là axit và bazơ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×