Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KIEM TRA CHUONG I HINH HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I Cấp. độ. Nhận biết. TN Tên chủ đề 1.Hệ thức Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu : 4 1 Số điểm 0,5đ 2. Tỉ số Nhận biết lương giác theo định của góc nhọn nghĩa Số câu: 5 Số điểm 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu:. 4. Tổng số câu Số điểm. Thông hiểu. TL. TN. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. TL. Vẽ Hệ thức Hệ thức hình 1 0,5đ. 2. 2. 1đ Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 2 1đ 6. 1đ. 3đ. 6. Hệ thức. 1. 0,5 Định nghĩa tỉ số lượng giác  Tính góc 2 3đ Tính góc. 1. 0,5đ 5đ. TỈ số lương giác của góc nhọn 1. 1đ. Giải tam giác vuông 1 1. 1đ 1đ. I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn kết quả đúng Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: A. AH 2  AB. AC B. AH 2  AB.BC C. AH 2  CB. AC Câu 2: Trong hình bên, Sin bằng AC AB AB C. AC. AB BC AC D. BC. B.. 1. 5. Đề 1 D. AH 2  HB.HC. . C. Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, thì cạnh AB được tính bởi công thức A. AC.sinB B. BC.cosC C. AC.tanC D. BC.cotB Câu 4: Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 3, EF = 6 thì số đo của góc F là: A. 30˚ B.45˚ C. 50˚ D. 60˚. 5đ. 2,5đ 12 10đ. 1đ. B. A. 4 2,5đ. 4. ĐỀ KIỂM TRA. A.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> M.  Câu 5/ MNP vuông tại M, N = 600; NP = 30 cm. Tính MN? A. 15cm B. 15 2 cm C. 15 3 cm D. 30 3 cm Câu 6: Hai 2 góc  và  phụ nhau thì: A. cos = cos  B. cos = cot C. cos = sin. 60. 30cm. N. P. D. cos = tan . I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn kết quả đúng Đề 2 Câu 1: Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 3, EF = 6 thì số đo của góc F là: A. 50˚ B. 45˚ C.30˚ D. 60˚  M Câu 2: MNP vuông tại M, N = 600; NP = 30 cm. Tính MN? A. 15 2 cm B. 15cm C. 15 3 cm D. 30 3 cm Câu 3: Hai 2 góc  và  phụ nhau thì: A.cos = sin B. cos = cot C.cos = cos  Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: A. AH 2  AB. AC B. AH 2  HB.HC C. AH 2  CB. AC Câu 5: Trong hình bên, Sin bằng AB AC AB C. BC. A.. AC BC AC D. AB. B.. 60. 30cm. N. P. D. cos = tan  D. AH 2  AB.BC. B. . C. A. Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A, thì cạnh AB được tính bởi công thức A. BC.cotB B. BC.cosC C. AC.sinB D. AC.tanC Trắc nghiệm: (3đ) Chọn kết quả đúng Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có : A. AH 2  AB. AC B. AH 2  AB.BC C. AH 2  HB.HC Câu 2: Trong hình bên, Sin bằng AB AC AB C. BC. A.. AC BC AC D. AB. B.. Đề 3 D. AH 2  CB. AC. B. . A. C. Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A,thì cạnh AB được tính bởi công thức A. AC.sinB B.AC.tanC C.BC.cosC D. BC.cotB Câu 4: Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 3, EF = 6 thì số đo của góc F là: A. 50˚ B. 60˚ C. 30˚ D. 45˚  M Câu 5/ MNP vuông tại M, N = 600; NP = 30 cm. Tính MN? A. 30 3 cm B. 15 2 cm C. 15 3 cm D. 15cm Câu 6: Hai 2 góc  và  phụ nhau thì:. 60 N. 30cm P.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.cos = sin. B. cos = cot. C. cos = tan . D.cos = cos . I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn kết quả đúng Đề 4 Câu 1: Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 3, EF = 6 thì số đo của góc F là: A. 50˚ B. 45˚ C.60˚ D. 30˚ M 0  = 60 ; NP = 30 cm. Tính MN? Câu 2: MNP vuông tại M,  A. 15 2 cm B. 15 3 cm C. 15cm D. 30 3 cm 60 30cm Câu 3: Hai 2 góc  và  phụ nhau thì: N A.cos = sin B. cos = cot C.cos = cos  D. cos = tan  Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: A. AH 2  HB.HC B. AH 2  AB. AC C. AH 2  CB. AC D. AH 2  AB.BC Câu 2: Trong hình bên, Sin bằng AC BC AC C. AB. AB BC AB D. AC. A.. B.. P. B. . A. C. Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A, thì cạnh AB được tính bởi công thức A. BC.cosC B. AC.sinB C. BC.cotB D. AC.tanC II. Tự luận: (7đ) Đề 1 Bài 1: (4,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 9cm, AB = 12cm, đường cao AH. a) Tính Độ dài đoạn thẳng BC, AH. b) Tính tỉ số lượng giác của góc B, Từ đó suy ra suy ra tỉ số lượng giác của góc C  Bài 2: (2đ) Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 5cm, B =360 Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=15cm, BH=9cm.Chứng minh: tan B =. 16 tan C. 9. II. Tự luận: (7đ) Đề 2 Bài 1: (4,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm, AB = 8cm, đường cao AH. a) Tính Độ dài đoạn thẳng BC, AH. b) Tính tỉ số lượng giác của góc B, Từ đó suy ra suy ra tỉ số lượng giác của góc C  =520 Bài 2: (2đ) Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết BC = 12cm, C Bài 3: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MP=20cm, PH=16cm.Chứng minh: tan P =. 9 tan N. 16.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu Đáp án đề 1 Đáp án đề 2 Đáp án đề 3 Đáp án đề 4. 1 D C C D. 2 B B C C. 3 C A B A. 4 A B C A. 5 A C D B. 6 C D A D. Tự luận: (7đ) Câu 1 (0,5đ) 1a (0,5đ) 1b (0,5đ) 1c (2đ) 1d (1đ) 2 1,5đ 3 1đ. YẾU – KÉM Vẽ hình đúng 0,5đ BC= AB2+AC2 0,25đ Viết được hệ thức AH.BC=AB.AC 0,25đ SinB=. 3 4 , CosB= 5 5. 1đ 4 3  SinC= ,CosC= 5 5 (0.1). 0,5đ  =540 C. 0,5đ Tinh được BC= 25cm, HC= 16cm 02,5đ. TRUNG BÌNH Làm được mức trước BC=15cm 0,5đ Làm được mức trước AB.AC 12.9 AH= = =7,2cm BC 15 0,5đ Làm được mức trước, 3 TanB= 4 1,5đ Làm được mức trước 4 TanC = 3 0,75đ Làm được mức trước AC=ABTanB  5,727cm 1đ Làm được mức trước AH AH TanB= , TanC= 9 16 0,75đ. KHÁ - GIỎI. Làm được mức trước 4 CotB= 3 2đ Làm được mức trước 3 CotC = 4 1đ Làm được mức trước AB BC=  6,180cm Cos360 1,5đ Làm được mức trước TanB 16 16 =  TanB= TanC TanC 9 9 1đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×